03/04/2019 10:28:00 AM
Đại úy, CCB Trần Đại Dương, vốn là chiến sĩ Sư đoàn 324 - Quân khu 4 (1968-1979) và hiện nay là Trưởng ban liên lạc CCB
sư đoàn. Ông là Chi hội trưởng Chi hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Hải Dương. Từ những ý kiến của thân nhân các liệt sĩ trong sư đoàn,
ông và các cựu chiến binh đã tích cực tìm kiếm thông tin các liệt sĩ. Trong danh sách các liệt sĩ của Sư đoàn hy sinh trong chiến dịch Đường 9 - Nam Lào năm 1971 có 84 liệt sĩ. Hiện đã có 9 liệt sĩ đã được gia đình đưa về quê hương; 38 liệt sĩ đã có hồ sơ. Hiện còn 37 liệt sĩ chưa có hồ sơ. Dưới đây là danh sách 37 liệt sĩ do Sư đoàn 324 cung cấp cho Chi hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Hải Dương. Chúng tôi xin thông tin để gia đình, người thân các liệt sĩ và cơ quan hữu quan cùng tìm kiếm…
Các Cựu chiến binh, đơn vị, địa phương…ai biết được thông tin các liệt sĩ xin báo cho ông Trần Đại Dương (điện thoại 0977001947); hoặc Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, Số 8, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại 024.37349564, 069696573; gmail: hhtgdlsvn@gmail.com.
DANH SÁCH LIỆT SỸ SƯ ĐOÀN 324 HY SINH TRONG CHIẾN DỊCH ĐƯỜNG 9 NAM - LÀO 1971 ĐÃ ĐƯỢC QUY TẬP VỀ NƯỚC
(Do Sư đoàn 324 cung cấp)
TT |
Họ tên liệt sỹ |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Nhập Ngũ |
Đơn Vị |
Ngày hy Sinh |
Trường hợp |
Nơi hy sinh |
Thân nhân liệt Sỹ |
Ghi chú |
1 |
Dương Đức Vui |
1952 |
Xã Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương |
04-1970 |
C11D3E1F324 |
23/3/1971 |
Chiến đấu |
Điểm cao 550 |
Mẹ : Lê Thị An |
|
2 |
Lê Quang Kính |
1951 |
Xã Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương |
04-1970 |
C9D9E3F324 |
21/3/1971 |
nt |
nt |
Cha: Lê Văn Cung |
|
3 |
Nguyễn Văn Hồng |
1949 |
Xã Tân Hưng, Ninh Giang, Hải Dương |
08-1967 |
D bộ D7E324 |
22/3/1971 |
nt |
nt |
Cha: Nguyễn Văn Lễ |
|
4 |
Trần Văn Dương |
1950 |
Tuấn Hưng, Kim Thành, Hải Dương |
04-1970 |
C10D9E3F324 |
21/3/1971 |
nt |
nt |
Cha : Trần Văn Vấn |
|
5 |
Tạ Đăng Khoa |
1953 |
Phường Quang Trung, Hải Dương |
04-1970 |
C5D2E1F324 |
16/3/1971 |
nt |
Điểm cao 540 |
Cha: Tạ Văn Tư |
|
6 |
Đỗ Đức Miên |
1945 |
Việt Hưng, Kim Thành, Hải Dương |
04-1968 |
C9D3E1F324 |
25/3/1971 |
nt |
Điểm cao 550 |
Cha: ? |
|
7 |
Nguyễn Văn Đông |
1952 |
Thái Học, Bình Giang, Hải Dương |
05-1905 |
D Bộ D9E3F324 |
26/2/1971 |
nt |
nt |
Cha: Nguyễn Văn Hồng |
|
8 |
Vũ Văn Quỳnh |
1954 |
Thái Học, Bình Giang, Hải Dương |
04-1970 |
C11D3E1F324 |
27/2/1971 |
NT |
NT |
Cha: Vũ Văn Thi |
|
9 |
Phạm Công Bổ |
? |
Thanh Tùng, Thanh Miện, Hải Dương |
04-1970 |
C2D1E1F324 |
21/3/1971 |
nt |
Điểm cao 540 |
Cha: Phạm Văn Ký |
|
10 |
Đoàn Văn Cảnh |
1953 |
Ngũ Hùng,Thanh Miện, Hải Dương |
04-1970 |
C11D9E3F324 |
27/2/1971 |
nt |
Điểm cao 405 |
Cha: Đoàn Văn Hào |
|
11 |
Nguyễn Văn Thử |
1947 |
Hồng Hưng, Gia Lộc, Hải Dương |
04-1966 |
C1D7E3F324 |
21/3/1971 |
nt |
Điểm cao 550 |
? |
|
12 |
Đặng thành Văn |
1951 |
Đại Đồng ,Văn Lâm, Hưng Yên |
04-1970 |
C3D1E1F324 |
23/3/1971 |
nt |
nt |
Cha: Đặng Văn Liễu |
|
13 |
Lê Văn Chung |
1919 |
Tân Châu, Khoái Châu, Hưng Yên |
02-1968 |
C2D7E3F324 |
20/3/1971 |
nt |
nt |
|
|
14 |
Nguyễn Hải Dương |
1951 |
Đại Đồng, Văn Lâm, Hưng Yên |
04-1970 |
C3D1E1F324 |
03/10/1971 |
nt |
Điểm cao 521 |
|
|
15 |
Trương Văn Đỗ |
1951 |
Việt Hưng, Văn Lâm, Hưng Yên |
04-1970 |
C3D1E1F324 |
03/10/1971 |
nt |
nt |
|
|
16 |
Pham Văn Hỡi |
1953 |
Chỉ Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên |
04-1970 |
C19E3F324 |
28/2/1971 |
nt |
Pukegỉos |
|
|
17 |
Nguyễn Hữu Quy |
1952 |
Đông Cấp Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên |
04-1970 |
C9D9E3F324 |
24/2/1971 |
nt |
Điểm cao 405 |
|
|
18 |
Đo Trọng Sửu |
1950 |
Việt Cường, Yên Mỹ ,Hưng Yên |
05-1970 |
C11D9E3F324 |
27/2/1971 |
nt |
nt |
|
|
19 |
Pham Văn Tuân |
1943 |
Thọ Tháp, Văn Giang, Hưng Yên |
04-1970 |
C7D2E1F324 |
03/12/1971 |
nt |
nt |
|
|
20 |
Nguyễn Thanh Toàn |
1948 |
Vạn Hòa, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
04-1970 |
C3D1E1F324 |
20/3/1971 |
nt |
nt |
Cha :............ Văn Phú |
|
21 |
Sầm Khải Chi |
1949 |
Xuân Hòa, Móng Cái, Quảng Ninh |
04-1970 |
C11D3E1F324 |
23/3/1971 |
NT |
NT |
Cha: Sầm Xay Phe |
|
22 |
Vũ Thanh Cung |
1937 |
Phú Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ |
02-1965 |
C11D3E1F324 |
23/3/1971 |
nt |
nt |
? |
|
23 |
Đinh Văn Liên |
1954 |
Cự Thắng, Thanh Sơn, Phú Thọ |
07-1965 |
C20E1F324 |
20/3/1971 |
nt |
nt |
Cha:Đinh Văn Hỷ |
|
24 |
Nguyễn Trọng Khanh |
1937 |
Thụy Khê, Lâm Thao, Phú Thọ |
12-1966 |
C2D7E3F324 |
20/3/1971 |
NT |
NT |
Cha: Nguyễn Văn Mao |
|
25 |
Trần Trọng Thắng |
1952 |
96 Hàng Bạc, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
05-1970 |
D bộ D9E3F324 |
19/3/1971 |
NT |
NT |
Cha: Trần Thọ Thân |
|
26 |
Ngô Văn Luân |
1950 |
B2P6 Kim Liên,Đống Đa, Hà Nội |
05-1970 |
C20E3F324 |
22/3/1971 |
NT |
NT |
Cha : Ngô Văn Đào |
|
27 |
Lê Đức Luật |
1952 |
Tam Xá, Đông Anh, Hà Nội |
? |
C12D9E3F324 |
21/3/1971 |
NT |
NT |
Cha : Lê Đức Thân |
|
28 |
Nguyên Xuân Ty |
1944 |
Bạch Hạc, Phú Xuyên, Hà Nội |
12-1967 |
C20E3F324 |
22/3/1971 |
NT |
NT |
Cha : Nguyễn Văn Tôn |
|
29 |
Nguyễn Văn Quyết |
? |
Quang Hưng, Kiến Xương, Thái Bình |
? |
C9D9E3F324 |
26/3/1971 |
NT |
NT |
Mẹ:Nguyễn Thị Viên |
|
30 |
Nguyễn Văn Hải |
1951 |
Lưu Phương, Kim Sơn, Ninh Bình |
07-1968 |
C12D3E1F324 |
25/3/1971 |
NT |
NT |
Cha: Nguyễn Đức Thủi |
|
31 |
Phạm Văn Hợi |
1916? |
Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình |
02-1965 |
C2D1E1F324 |
23/3/1971 |
NT |
NT |
Mẹ: Đặng Thị Mùi |
|
32 |
Lê Văn Bát |
1949 |
Yên Hưng, Yên Định, Thanh Hóa |
05-1966 |
C2D7E3F324 |
20/3/1971 |
NT |
ĐiỀM cao 405 |
Cha: Lê Văn Bính |
|
33 |
Nguyễn Văn Minh |
1945 |
Hoàng Lộc, Hoàng Hóa, Thanh Hóa |
12-1967 |
C20E3F324 |
20/3/1971 |
NT |
nt |
Mẹ : Nguyễn Thị Tiến |
|
34 |
Nguyêễn Đình Sinh |
1945 |
Hoàng Lộc, Hoàng Hóa, Thanh Hóa |
12-1967 |
C20E3F324 |
20/3/1971 |
NT |
nt |
Mẹ : Nguyễn Thị Tiến |
|
35 |
Lương Khắc Qúy |
1948 |
Xuân Bùi,Thọ Xuân, Thanh Hóa |
06-1965 |
C1D1E1F324 |
23/3/1971 |
NT |
Điểm cao 550 |
Cha : Lương Văn Biêng |
|
36 |
Hà Minh Tân |
1950 |
Luận Khê, Thường Xuân, Thanh Hóa |
12-1967 |
C20E3F324 |
22/3/1971 |
NT |
nt |
Cha : Hà Văn Bôn |
|
37 |
Võ Văn Bẩy |
? |
Thạch Văn, Thạch Hà, Hà Tĩnh |
08-1967 |
C3D1E1F324 |
21/3/1971 |
NT |
nt |
Cha : Võ Văn Học |
|
(Trianlietsi.vn)
họ tê Trương Tơn sinh năm 1937&1938 hy sinh ngày 12/8/1963 mong tìm giúp gđ ạ
họ tê Trương Tơn sinh năm 1937&1938 hy sinh ngày 12/8/1963 mong tìm giúp gđ ạ
Vũ An Ninh sn:1952 .xã thái hoà .huyện triệu sơn .tỉnh thanh hoá. hy sinh ngày 19/03/1971 0965594266
Vũ An Ninh sn:1952 .xã thái hoà .huyện triệu sơn .tỉnh thanh hoá. hy sinh ngày 19/03/1971 0965594266
Liệt sĩ Quách văn vân sinh năm 1944 ,quê quán kỳ phú, nho Quan, Ninh Bình. Nhập ngũ năm 1964 ,sư đoàn 312 .Hi sinh năm 1969 tại cánh đồng chum ,xiêng khoảng ,lào
Liệt sĩ Quách văn vân sinh năm 1944 ,quê quán kỳ phú, nho Quan, Ninh Bình. Nhập ngũ năm 1964 ,sư đoàn 312 .Hi sinh năm 1969 tại cánh đồng chum ,xiêng khoảng ,lào
Nguyễn Văn Cần sinh năm 1946 năm nhập ngũ 1968. Mất năm 1971 không rõ ngày mất cụ thể. Quê ở mê linh vĩnh phú nay là tân dân sóc sơn hà nội. Biệt đội chinh sát nguồn sâu
Tìm mộ trần văn hoan, huyện Võ nhai, tỉnh bắc thái. Ai có thông tin. LH 0979963915
Liệt sĩ Nghiêm Đình Sàng sinh năm 1948 quê xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Nhập ngũ tháng 2/1968, hy sinh ngày 29/5/1971 tại chiến đấu Bôlôven, mai táng ngã ba Bắc cụt, Bôlôven Lào. Liệt sĩ thuộc đơn vị c2d15f2. Ai biết phần mộ của liệt sĩ hiện đang ở đâu xin báo giúp cho gia đình. Gia đình xin chân thành cảm ơn!
Phạm Phú Tráng sn 1938 Quê quấn: Cẩm Giàng- Hải Hưng(cũ) Hi sinh: 16/1/1971
Tìm mộ bác ruột là liệt sĩ Cấn đình hải sinh năm 1952 quê quán kim quan thạch thất hà sơn bình( hà nội) hi sinh ngày 13/2/1971 tại mặt trận phía nam.đơn vị truóc lúc hy sinh 320P
Lê Thiện Hạnh quê Ninh Bình
Liệt sỹ: Nguyễn Văn Lệnh Quê quán: Minh Đức- Tứ kỳ- Hải Hưng nay là tỉnh Hải dương Sinh năm: 1947 Hy sinh: Năm 1971 tại cánh đồng chum- xiêng khoảng, nươc bạn Lào( theo giấy báo tử) Ai biết phần mộ liệt sỹ an nghỉ ở đâu xin báo giúp gia đình. Xin trân thành cảm ơn.
Liệt sỹ: phạm văn trọng , sinh nam 1951 quê quan , an duc Quỳnh phụ , thái bình, ngập ngũ nam. 1968, hy sinh năm 1971, đơn vị KB , hy sinh tại mặt trận phía nam.
C1D4E2F324 hi sinh tai mặt trân phía nam ngày 24/02/1971 tại điểm cao 367
Lê Văn Quản, sinh năm 1943, nhập ngũ 1965, hy sinh 1971 tại mặt trận chiến trường miền nam, quê quán Phú Mỹ, Văn Quan, Lạng Sơn
Trần văn thơ. Sn 1952 nhập ngũ 1970 hy sinh 1971 quê xưa vĩnh phúc nay là phú thọ. Ai biết báo giùm gđ. Cảm ơn ạ
Liệt sỹ Mùi Văn Đủng sinh năm 1950 Bản Nà Bai xã Chiềng Yên huyện Vân Hồ tỉnh Sơn La. Nhập ngũ năm 1969 huy sinh năm 1971 ở nước bạn Lào theo giấy báo tử thi hài an táng tại mặt trận phía tây ở đơn vị 959
Trần Văn Cựu quê Hải Hưng
6/12/2022 8:59:05 PM
truongxuanminh2508@gmail.com