Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, CCB Đào Thiện Sính đã cung cấp tới BBT thông tin 132 liệt sĩ hy sinh trên bia mộ các thông tin về liệt sĩ còn thiếu, được an táng tại NTLS Bù Đăng Bình Phước, Dĩ An và Thuận Giao, Thuận An Bình Dương. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên trong danh sách chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu lại. Đồng đội hoặc ai biết thông tin gì về 486 liệt sĩ dưới đây, xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình.
NTLS Bù Đăng, Bình Phước | |||||
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Năm hy sinh | Quê quán | NTLS |
1 | Ngô Văn Tuấn | Cr | Cr | cr | Bù Đăng, Bình Phước |
2 | Nguyễn Hữu Xuân | Như trên | |||
3 | Tạ Quang Dũng | Như trên | |||
4 | Võ Thích | cr | cr | Nam Định | Như trên |
5 | LS Châu | Cr | Cr | Hà Nam Ninh | Như trên |
6 | Trần Công Oanh | 1950 | 25/3/1978 | cr | Như trên |
7 | Nông Văn Ân | Cr | 1972 | Cr | Như trên |
8 | Phạm Bà Bộ | 1949 | 21/4/1971 | Thanh Hoá | Như trên |
9 | Ngô Đồng Xuân | 1923 | 1970 | Quảng Ngãi | Như trên |
10 | Trần Hiếu Liêm | Cr | Cr | cr | Như trên |
11 | Phạm Tấn Sỹ | Cr | Cr | Quảng Ngãi | Như trên |
12 | Ngô Hữu Sơn | 1955 | 29/1/1973 | Cẩm Giang, Hải Hưng | Như trên |
13 | Đinh Công Giới | Cr | Cr | Quảng Nam | Như trên |
14 | Đỗ Trung Thìn | 1953 | 29/6/1978 | cr | Như trên |
15 | Lê Hữu Chinh | 1938 | 15/8/1967 | Cr | Như trên |
16 | Nguyễn Văn Nha | Cr | 6/10/1967 | Cr | Như trên |
17 | Nguyễn Trọng Miêu | Cr | 20/10/1968 | Cr | Như trên |
18 | Nguyễn Công Khanh | 1939 | 1970 | Hải Dương | Như trên |
19 | Lê Văn (Vân) | Cr | Cr | cr | Như trên |
20 | Nguyễn Đức Thành | Cr | 11/4/1969 | Cr | Như trên |
21 | Nguyễn Lương | Cr | Cr | cr | Như trên |
22 | LS …..SA | Cr | 1970 | Cr | Như trên |
23 | Nguyễn Xuân Vinh | 1952 | 31/12/1972 | Hà Bắc | Như trên |
24 | Nguyễn Văn Xen | Cr | 26/12/1974 | Cr | Như trên |
25 | LS…. Quỳnh | Cr | 11/5/1965 | Cr | Như trên |
26 | Nguyễn Văn Thế | Cr | Cr | cr | Như trên |
27 | Nguyễn Văn Vinh | Cr | 22/2/1967 | Cr | Như trên |
28 | Ninh Quang Thìn | Cr | Cr | cr | Như trên |
29 | Nguyễn Ngọc Khánh | 1940 | 8/3/1974 | Hà Nam Ninh | Như trên |
30 | Phạm Văn Đang | Cr | Cr | cr | Như trên |
31 | Nguyễn Văn Bình | 1957 | 1974 | Hải Phòng | Như trên |
32 | Tr….. V…Phụng | Cr | 22/1/1968 | Cr | Như trên |
33 | Nguyễn Văn Thường | Cr | 5/7/1967 | Cr | Như trên |
34 | Dương Văn Phái | 1945 | 28/1/1966 | Cr | Như trên |
35 | Trần Văn Tròn | Cr | 11/5/1965 | Cr | Như trên |
36 | Nguyễn Văn Thái | 1964 | 15/9/1986 | cr | Như trên |
37 | Trương Hữu Hồng | 1946 | 1966 | Cr | |
38 | Quang Nga | Cr | Cr | cr | |
39 | Vi Văn Bua | Cr | 1970 | Thanh Hoá | |
40 | Nguyễn Văn Đông | Cr | 11/5/1965 | Cr | |
41 | Võ Văn Bê | 1932 | 29/3/1962 | Gò Đồng, Mỹ Tho | |
42 | Trần Cao Thắng | Cr | Cr | cr | |
43 | Nguyễn Văn Tách | Cr | 7/7/1967 | Cr | |
44 | Nguyễn Văn Ân | 1934 | 1965 | Cr | |
45 | Nguyễn Văn Nguyên | Cr | Cr | cr | |
46 | Vũ Văn Là | Cr | Cr | cr | |
47 | LS…. Tạo | Cr | Cr | cr | |
48 | Bùi Văn Đạt | Cr | Cr | cr | |
49 | Vũ Tấn Thìn | 1941 | 15/2/1966 | Cr | |
50 | LS….Luyện | Cr | Cr | Hải Phòng | |
51 | Vũ Bá Chước | 1944 | 18/1/1966 | cr | |
52 | Lê Văn Thượng | 1945 | 24/1/1966 | ||
53 | Hà Văn Tình | Cr | Cr | cr | |
54 | Lê Văn Giang | Cr | Cr | cr | |
55 | Dương Văn Bảnh | 1944 | 27/5/1972 | Cr | |
56 | Lê Văn Khiêu | 1953 | 27/10/1971 | Tứ Kỳ, H.Hưng | |
57 | Đặng Hải | 1945 | 3/4/1966 | Cr | |
58 | Bùi X..Bai | Cr | Cr | cr | |
NTLS Dĩ An, Bình Dương | |||||
1 | Trần Văn Mầm | Cr | 1967 | cr | |
2 | Vi Xuân Kiến | 1964 | 19/10/1984 | Lai Châu | |
3 | Phạm Văn Hà | 1945 | 2/3/1975 | Hải Hưng | |
4 | Nguyễn Minh Đại | 1945 | 3/11/1975 | Miền Bắc | |
5 | Nguyễn Văn Bi | Cr | 23/1/1967 | Cr | |
6 | Hà Văn Phúc | Cr | 1968 | Cr | |
7 | Trần Văn Nâu | Cr | 1968 | Cr | |
8 | Phan Đình Thông | 1954 | 13/5/1975 | Miền Bắc | |
9 | Nguyễn Văn Bắc | 1927 | Cr | Miền Bắc | |
10 | LS…. Hiền | Cr | Cr | Miền Bắc | |
11 | Hồ Văn Răng | Cr | 10/4/1966 | Cần Thơ | |
12 | Bùi Kim Bi | Cr | 1968 | Miền Bắc | |
13 | Bùi Ngọc Thanh | 1961 | 12/1/1984 | Vụ Bản, Hà Nam Ninh | |
14 | Từ Văn Đội | 1945 | 24/11/1984 | Hoà An, Cao Lạng | |
15 | Vũ Văn Tý | 1930 | 17/4/1974 | Hải Phòng | |
16 | Vũ Đình Tuyết | Cr | 30/4/1975 | Đôn Lập, Quảng Ninh | |
17 | Trần Nho Sự | 1952 | 10/2/1974 | Cr | |
18 | Trần Văn Bánh | Cr | 19/2/1967 | Tiền Giang | |
19 | Nguyễn Văn Tạo | Cr | 1968 | Cr | |
20 | Nguyễn Văn Phu | 1948 | 1971 | Hà Bắc | |
21 | Trần Văn Chuẩn | 1914 | Cr | Miền Bắc | |
22 | Nguyễn Văn Phong | Cr | 1968 | Cr | |
23 | Ls Vĩnh Phu | Cr | 1968 | Cr | |
24 | Ngô Văn Minh | 1963 | 18/7/1975 | Hải Phòng | |
25 | Lê Văn Thành | 1949 | 30/4/1975 | Hải Phòng | |
26 | Dương Bá Chinh | 1964 | 31/8/1983 | Yên Sơn, Hà Nam Ninh | |
27 | Đào Văn Tuấn | 1964 | 23/1/1984 | Hà Nam Ninh | |
28 | Đặng Văn Sửu | Cr | 30/4/1975 | Cẩm Phả, Quảng Ninh | |
NTLS xã Thuận Giao, Thuận An | |||||
1 | Vương Công Tĩnh | 1952 | 14/2/1974 | Miền Bắc | NTLS xã Thuận Giao, Thuận An |
2 | Lương Tấn Dũng | 1950 | 7/1/1973 | Cr | Như trên |
3 | Vũ Văn Mao | 1935 | 23/3/1973 | Cr | Như trên |
4 | Văn Châu | 1950 | 8/2/1968 | Miền Bắc | Như trên |
5 | Trần Văn Trụ | 1947 | 20/5/1973 | Cr | Như trên |
6 | Vũ Văn Phúc | Cr | 8/2/1980 | Cr | Như trên |
7 | Trần Văn Tây | Cr | 1968 | Cr | Như trên |
8 | Trần Văn Ngọc | Cr | 17/1/1981 | Quảng Nam, Đà Nẵng | Như trên |
9 | Phan Văn Tài | Cr | Cr | cr | Như trên |
10 | Phạm Thịnh | Cr | cr | Quảng Nam, Đà Nẵng | Như trên |
11 | Trần Văn Hạnh | Cr | 1968 | Cr | Như trên |
12 | Phan Văn Hoà | Cr | Cr | cr | Như trên |
13 | Lê Văn Bồng | Cr | Cr | cr | Như trên |
14 | Trần Văn Bồi | 1913 | 1967 | Cr | Như trên |
15 | Phạm Văn Phùng | Cr | 1974 | Cr | Như trên |
16 | Lê Văn Nhân | 1948 | Cr | Cr | Như trên |
17 | Trần Đình Triều | Cr | Cr | cr | Như trên |
18 | Phan Văn Khải | Cr | Cr | cr | Như trên |
19 | Lê Văn Cách | Cr | 1963 | Cr | Như trên |
20 | Tống Văn Điều | 1945 | 1968 | Cr | Như trên |
21 | Phạm Văn Đức | 1927 | Cr | Cr | Như trên |
22 | Phạm Hồng Sơn | 1948 | 14/5/1972 | Thái Bình | Như trên |
23 | Lê Văn Kim | Cr | Cr | cr | Như trên |
24 | Lê Hữu Lộc | Cr | 1968 | Cr | Như trên |
25 | Nông Văn Ngâu | Cr | 6/3/1970 | Hà Tây | Như trên |
26 | Nguyễn Văn Xứ | Cr | 1968 | Miền Bắc | Như trên |
27 | Hoàng Duy Biện | 1950 | 14/10/1973 | Hà Tây | Như trên |
28 | Nguyễn Văn Vàng | 1927 | 14/5/1968 | Cr | Như trên |
29 | Dương Văn Ánh | 1949 | Cr | Thanh Hoá | Như trên |
30 | Nguyễn Văn Trắng | 1950 | 1974 | Cr | Như trên |
31 | Đoàn Văn Phú | Cr | Cr | cr | Như trên |
32 | Đỗ Văn Hạp | Cr | Cr | cr | Như trên |
33 | Nguyễn Văn Tiến | Cr | Cr | cr | Như trên |
34 | Đỗ Quân Lương | Cr | Cr | Bình Trị Thiên | Như trên |
35 | Đinh Văn Nâu | Cr | Cr | cr | Như trên |
36 | Nguyễn Văn Thi | 1938 | 1968 | Hà Nội | Như trên |
37 | Lê Thái Lộc | Cr | Cr | cr | Như trên |
38 | Đinh Quang Thử | 1921 | 29/3/1971 | Hải Dương | Như trên |
39 | Nguyễn Văn Sóng | 1950 | 1969 | Cr | Như trên |
40 | Đỗ Thị Xuân | 1918 | 1968 | Cr | Như trên |
41 | Đinh Minh Hiền | 1948 | 1972 | Cr (đơn vị quân báo) | Như trên |
42 | Nguyễn Văn Sáng | Cr | Cr | cr | Như trên |
43 | Cao Văn Lịch | 1943 | 28/2/1971 | Cr | Như trên |
44 | Nguyễn Văn Phước | 1962 | 8/6/1981 | Cr | Như trên |
45 | Bùi Công Nhuận | Cr | Cr | Hải Hưng | Như trên |
46 | Nguyễn Văn Phiến | Cr | 1968 | Cr | Như trên |
Tin, bài: Đào Thiện Sính