Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, CCB Đào Thiện Sính đã cung cấp tới BBT thông tin 117 liệt sĩ hy sinh, trên bia mộ các thông tin về liệt sĩ còn thiếu, được an táng tại một số NTLS. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên trong danh sách chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu lại. Đồng đội hoặc ai biết thông tin gì về 117 liệt sĩ dưới đây, xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình.
Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Năm hy sinh
|
NTLS
|
Thông tin liên quan |
1 | Đinh Văn Phương (Phượng) | CR | CR | Long Thành | |
2 | Nguyễn Văn Liền | CR | CR | Long Thành | |
3 | Lượng Văn Phúc | CR | CR | Long Thành | |
4 | Nguyễn Văn Côn (Còn) | CR | CR | Long Thành | |
5 | Nguyễn Văn Thức | CR | CR | Long Thành | KBM |
6 | Nguyễn Văn Nhi | CR | CR | Long Thành | |
7 | Lê Văn Không | CR | CR | Long Thành | |
8 | Đinh Văn Chu | CR | CR | Long Thành | |
9 | Bùi Văn Huy | CR | CR | Bình Long | |
10 | Trương Văn Khải | CR | CR | Bình Long | |
11 | Hà Văn Kính | CR | CR | Bình Long | |
12 | Cầm Bá Huê | CR | CR | Cai Lậy | |
13 | Hà Kim Quy | CR | 21/12/71 | Phước Long | |
14 | Phùng Văn Tình | 1954 | 8/74 | Nhà Bè | |
15 | Lưu Văn An | CR | 5/4/72 | Lộc Ninh | |
16 | Lương Văn Hắc | CR | 1978 | Bến Cầu | |
17 | Dương Thanh Khuâng | CR | CR | Bến Cầu | |
18 | Nguyễn Văn Đạm | CR | 11/5/72 | Bình Long | A trưởng |
19 | Nguyễn Văn Cường | CR | 4/5/72 | Bình Long | |
20 | Đoàn Đình Hùng | CR | 28/11/74 | Bình Long | |
21 | Ngô Huy Dũng | CR | 5/4/83 | Bình Long | |
22 | Đoàn Văn Chắc | CR | 11/5/72 | Bình Long | B trưởng |
23 | Lê Vinh Hiển | CR | 28/3/75 | Bình Long | F9 |
24 | Trần Văn Côi | CR | 7/3/75 | Bình Long | |
25 | Hoàng Văn Dược | CR | 22/3/75 | Bình Long | |
26 | Nguyễn Đình Khang | 1955 | 25/3/75 | Bình Long | |
27 | Lê Duy Long | 1953 | 11/4/72 | Bình Long | Hạnh Lâm |
28 | Nguyễn Xuân Kiều | CR | 1972
|
Bình Long | F9 |
29 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | CR | CR | Bình Long | |
30 | Nông Văn Đăng | CR | CR | Bình Long | Phúc Thuận |
31 | Phạm Văn Quang
|
1952
|
11/3/72
|
Bình Long | |
32 | Nguyễn Văn Lạnh | 1948 | CR | Bình Long | |
33 | Hà Văn Kính | CR | CR | Bình Long | |
34 | Nguyễn Văn Cầu | CR | CR | Cai Lậy | |
35 | An Văn Bảy | CR | 24/10/72 | Cai Lậy | |
36 | Trần Minh Mẫn | CR | 9/3/73 | Cai Lậy | |
37 | Trần Văn Bách | CR | CR | Cai Lậy | |
38 | Bùi Văn Kiện | CR | 9/8/78 | Bến Cầu | |
39 | Lê Nho Lý | CR | 29/9/78 | Bình Long | |
40 | Nguyễn Văn Lộ | CR | 11/70 | Bình Long | |
41 | Bùi Văn Khiếu | CR | 1969 | Phổ Thạnh – QN | |
42 | Dương Văn Long | CR | 1971 | Phổ Thạnh – QN | |
43 | Bùi Văn Đông | CR | 1973 | Phổ Thạnh – QN | |
44 | Nguyễn Xuân Thành | CR | 1967 | Phổ Thạnh – QN | |
45 | Trần Ngọc | CR | CR | Phổ Thạnh – QN | |
46 | Hà Văn Hồng | CR | 1973 | Phổ Thạnh – QN | |
47 | Vũ Văn An | CR | 1964 | Phổ Thạnh – QN | |
48 | Nguyễn Minh Anh (Ảnh) | CR | 1968 | Phổ Thạnh – QN | |
49 | Nguyễn Văn Ngọc | CR | 1969 | Phổ Thạnh – QN | |
50 | Hồ Chí Mai | CR | CR | Phổ Thạnh – QN | |
51 | Dùng Ngọc Toán | CR | 196… | Phổ Thạnh – QN | |
52 | Nguyễn Văn Thuân | CR | 1969 | Phổ Thạnh – QN | |
53 | Dương Đình Chu | CR | 1971 | Phổ Thạnh – QN | |
54 | Hà Thái Đức | CR | 1971 | Phổ Thạnh – QN | |
55 | Lâm Văn Cốc | CR | 1973 | Phổ Thạnh – QN | |
56 | Đỗ Văn Thanh | CR | 1966 | Phổ Thạnh – QN | |
57 | Nguyễn Chí Chè | CR | 1969 | Phổ Thạnh – QN | |
58 | Ngô Quang Kế | CR | 1969 | Phổ Thạnh – QN | |
59 | Nguyễn Văn Vương | CR | 1969 | Phổ Thạnh – QN | |
60 | Chu Đình Hải | CR | 1969 | Phổ Thạnh – QN | |
61 | Phạm Hồng Tân | CR | 15/02/1973 | Phổ Thạnh – QN | |
62 | Phùng Đình Rồi | CR | 16/02/1973 | Phổ Thạnh – QN | |
63 | Nguyễn Khắc Tân | CR | 04/08/1969 | Phổ Thạnh – QN | |
64 | Nguyễn Trọng Đệ | 1958 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
65 | Trần Hữu Chương | 1960 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
66 | Trần Văn Đáp | 1943 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
67 | Phạm Văn Chuyên | 1958 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
68 | Phạm Công Băng | 1950 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
69 | Ngô Văn Vinh (Vịnh, Vĩnh) | 1960
|
CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
70 | Đặng Văn Đê | 1956 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
71 | Ngô Xuân Hiểu | 1959 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
72 | Nguyễn Trọng Tin | 1952 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
73 | Đỗ Khắc Vinh | 1960 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
74 | Hà Văn Chúc (Chức) | 1957 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
75 | Đỗ Quang Đạo | 1956 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
76 | Hoàng Văn Cử | 1958 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
77 | Mai Hữu Chung | 1958 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
78 | Vũ Đình Tỉnh | 1954 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
79 | Quách Văn Đoài | 1958 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
80 | Hồng Kì Hiệp | 1935 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
81 | Nguyễn Trung Tính | 1954 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
82 | Nguyễn Ngọc Sinh | 1954 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
83 | Bùi Văn Hinh (Hinh) | 1957 | CR | Gò Dầu Tây Ninh | |
84 | Nguyễn Văn Hải | CR | 2/1965 | Rừng Sác | |
85 | Lê Văn Đức | CR | 10/12/1967 | Rừng Sác | |
86 | Phạm Văn Dinh (Đình, Định) | 07/1966 | CR | Rừng Sác | |
87 | Võ Văn Duân | CR | 03/1968 | Rừng Sác | |
88 | Phạm Văn Dung | CR | 4/66 | Rừng Sác | |
89 | Nguyễn Văn Công (Cộng) | CR | 24/4/69 | Rừng Sác | |
90 | Nguyễn Văn Cường | CR | 2/64 | Rừng Sác | |
91 | Nguyễn Văn Cho | CR | 2/2/64 | Rừng Sác | |
92 | Nguyễn Văn Đức | CR | 3/66 | Rừng Sác | |
93 | Trần Văn Na | CR | 4/66 | Rừng Sác | |
94 | Phạm Văn Nam (Năm) | CR | 2/70 | Rừng Sác | |
95 | Lê Văn Hân | CR | 1971 | Rừng Sác | |
96 | Phạm Văn Bền | CR | 18/6/78 | T Đồng Tháp | |
97 | Phùng Hải Ninh | CR | 15/10/73 | T Đồng Tháp | |
98 | Quách Văn Đường | CR | 12/4/72 | T Đồng Tháp | |
99 | Phạm Văn Phương (Phượng) | CR | 7/7/70 | T Đồng Tháp | |
100 | Trần Hữu Phước | CR | 9/2/68 | T Đồng Tháp | |
101 | Trần Văn Đến | CR | 1/79 | T Đồng Tháp | |
102 | Tạ Văn Quốc | CR | 20/1/72 | T Đồng Tháp | |
103 | Đào Văn Nghiệp | CR | 5/10/70 | T Đồng Tháp | |
104 | Phú Văn Hoàng | CR | 6/7/72 | T Đồng Tháp | |
105 | Nguyễn Xuân Diễm | CR | 17/3/70 | T Đồng Tháp | |
106 | Tô Bá Thủy (Thúy) | CR | 1/4/70 | T Đồng Tháp | |
107 | Trịnh Văn Lỗi | CR | 13/2/75 | T Đồng Tháp | |
108 | Khương Nga | CR | 4/12/69 | Đak Glei – Kông Tum | |
109 | Ngô Đình Phê
Phùng Văn Quả |
1918
1954
|
1977
1978 |
Củ Chi | C5 |
110 | Đỗ Trọng Sáng (Sang) | 1953 | 1978 | Củ Chi | |
111 | Nguyễn Văn Sức | 1958 | 1979 | Củ Chi | |
112 | Trịnh Văn Tân (Tấn) | 1949 | 1968
|
Củ Chi | |
113 | Nguyễn Văn Thành | 1959 | 1978 | Củ Chi | |
114 | Phạm Văn Thiện | 1945 | 1975 | Củ Chi | |
115 | Lê Quang Vinh | 1974 | Củ Chi | ||
116 | Phạm Văn Băng (Bằng) | 1947 | 1975 | Củ Chi | |
117 | Trần Việt Nghĩa | CR | CR | Cai Lậy |