Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, CCB Đào Thiện Sính đã cung cấp tới BBT thông tin 316 liệt sĩ hy sinh, trên bia mộ các thông tin về liệt sĩ còn thiếu, được an táng tại một số NTLS. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên trong danh sách chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu lại. Đồng đội hoặc ai biết thông tin gì về 316 liệt sĩ dưới đây, xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình.
Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Năm hy sinh
|
Quê quán | NTLS
|
NTLS QUẬN BÌNH THUỶ – CẦN THƠ |
|||||
1 | Vũ Hồng Sơn | Cr | 6/1/1979 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
2 | Vũ Thị Sửu | Cr | 3/3/1982 | Hải Phòng | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
3 | Trương Ngọc Đường | Cr | 3/3/1982 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
4 | Trần Văn Thêm | Cr | 1976 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
5 | Trịnh Văn Thiết | 1964 | 31/5/1989 | Triệu Sơn, Thanh Hoá | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
6 | Trần Ngọc Châu | Cr | 3/5/1986 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
7 | Phạm Văn Hoài | Cr | 13/8/1975 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
8 | Nguyễn Xuân Cứu | Cr | 12/12/1982 | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ | |
9 | Ngô Tuấn Kiệt | Cr | Cr | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
10 | Trần Văn Đấu | Cr | 1974 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
11 | Nguyễn Văn Phinh | Cr | Cr | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
12 | Nguyễn Thanh Điền | Cr | 1983 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
13 | Hoàng Tĩnh Lưu | Cr | 1979 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
14 | Hà Hữu Phước | Cr | 1984 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
15 | Cao Hoàng Bách | Cr | 1987 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
16 | Đào Công Cương | Cr | 9/3/1979 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
17 | Trần Minh Châu | Cr | 1980 | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
18 | Nguyễn Văn Phà (Pha) | Cr | 1986 | cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
19 | Vũ Mong Đang | Cr | Cr | Hải Phòng | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
20 | Phạm Hồng Định | Cr | Cr | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
21 | Đậu Xuân Hồng | Cr | Cr | Nam Kỳ, Nam Thanh, Nghệ Tĩnh | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
22 | Quách Văn Dũng | 1950 | Cr | HS. Bình | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
23 | Dương Thanh Hải | Cr | Cr | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
24 | Mai Xuân Niên | 1960 | 1979 | Hương Khê, Hà Tĩnh | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
25 | Quách Văn Súa | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ | |||
26 | Danh Hồng | Cr | Cr | Thanh Hoá | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
27 | Quách Văn Đồng | Cr | Cr | Thanh Hoá | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
28 | Mai Xuân Hà | Cr | Cr | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
29 | Vi Văn Linh | Cr | Cr | Cr | NTLS Bình Thuỷ, Cần Thơ |
NTLS CHÂU THÀNH A – HẬU GIANG |
|||||
1 | Lê Văn Y | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
2 | Lê Văn Tâm | Châu Thành A, Hậu Giang | |||
3 | Nguyễn Minh Tấn | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
4 | Trương Hoài Thanh | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
5 | Trần Văn Thịnh | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
6 | Nguyễn Văn Thoa | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
7 | Nguyễn Thị Thu | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
8 | Nguyễn Văn Toả | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
9 | Lê Văn Tông | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
10 | Trần Văn Thịnh | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
11 | Nguyễn Văn Thoa | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
12 | Nguyễn Văn Tuấn | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
13 | Lê Văn Ứng | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
14 | Phạm Văn Vàng | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
15 | Nguyễn Hoàng Vũ | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
16 | Nguyễn Văn Ân | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
17 | Nguyễn Hồng Tân | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
18 | Trần Văn Thái | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
19 | Bùi Văn Thành | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
20 | Trần Hoàng Thanh | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
21 | Nguyễn Văn The | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
22 | Nguyễn Văn Thích | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
23 | Trần Văn Thiệt | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
24 | Nguyễn Hồng Thuận | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
25 | Dương Văn Tiếp | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
26 | Nguyễn Văn Trừ | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
27 | Nguyễn Văn Trương | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
28 | Trần Văn Tư | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
29 | Lê Văn Vũ | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
30 | Đồng Văn Y | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
31 | Huỳnh Văn Ba | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
32 | Lê Minh Bạch | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
33 | Bùi Văn Thanh | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
34 | Trần Hoàng Thanh | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
35 | Nguyễn Văn The | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
36 | Nguyễn Văn Thích | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
37 | Trần Văn Thiệt | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
38 | Nguyễn Văn Bảy | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
39 | Nguyễn Hoàng Diệu | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
40 | Lê Minh Bous | Cr | 20/1/1963 | cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
41 | Phan Văn Bổn | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
42 | Nguyễn Văn Bay | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
43 | Nguyễn Văn Cần | Cr | 1937 | 1971 | Châu Thành A, Hậu Giang |
44 | Nguyễn Văn Ân | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
45 | Trần Văn Đầm | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
46 | Đỗ Văn Bên | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
47 | Nguyễn Việt Hồng | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
48 | Nguyễn Văn Cao | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
49 | Hà Giang | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
50 | Lê Hồng Chia | Cr | Cr | Cr | Đơn vị đặc công Tây Đô |
51 | Nguyễn Văn Chiến | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
52 | Nguyễn Văn Chủ | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
53 | Bạch Văn Đáng | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
54 | Nguyễn Văn Đầu | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
55 | Lê Công Đê | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
56 | Nguyễn Văn Hội | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
57 | Nguyễn Văn Đầy | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
58 | Bùi Văn Diệp | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
59 | Việt Sơn Đông | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
60 | Nguyễn Văn Đồng | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
61 | Đỗ Việt Dũng | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
62 | Nguyễn Văn Được | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
63 | Đinh Văn Đường | Cr | 3/1964 | cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
64 | Nguyễn Văn Đường | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
65 | Nguyễn Văn Giỏi | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
66 | Trần Văn Giới | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
67 | Mai Văn Hào | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
68 | Trần Văn Hiếu | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
69 | Nguyễn Văn Hồ | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
70 | Lê Văn Hộ | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
71 | Bùi Văn Tâm | Cr | Cr | Cr | Châu Thành A, Hậu Giang |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ HUYỆN KẾ SÁCH – SÓC TRĂNG |
|||||
1 | Vũ Thà | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
2 | Châu Văn Lê | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
3 | Bùi Xuân Ngọc | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
4 | Nguyễn Văn Quyền | Cr | 1971 | cr | NTLS Sóc Trăng |
5 | Lê Hồng Thu | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
6 | Lê Hùng Dũng | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
7 | Dương Văn Quang | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
8 | Đào Công Phô | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
9 | Lê Văn Xe | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
10 | Đoàn Văn Sơn | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
11 | Trần Văn Thiếu | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
12 | Phạm Văn Thuỷ | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
13 | Nguyễn Văn Xếp | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
14 | Nguyễn Văn Thống | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
15 | Nguyễn Văn Phẩm | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
16 | Nguyễn Văn Hiệp | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
17 | Nguyễn Thị Liên | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
18 | Nguyễn Minh Châu | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
19 | Lâm Bảo Khanh | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
20 | Dương Văn Thái | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
21 | Nguyễn Văn Tuấn | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
22 | Nguyễn Văn Hỷ | Cr | 1972 | Cr | NTLS Sóc Trăng |
23 | Mai Văn Gõ | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
24 | Trần Hiểu Xuân | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
25 | Lê Hồng Quân | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
26 | Nguyễn Văn Thành | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
27 | Huỳnh Bá Đạt | Cr | Cr | Cr | NTLS Sóc Trăng |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ TỈNH BẠC LIÊU |
|||||
1 | Lê Văn Xuyên | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
2 | Trần Thanh Xia | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
3 | Hoàng Văn Xuân | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
4 | Lê Hoàng Việt | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
5 | Nguyễn Đình Vượng | Cr | 5/1979 | Cr | NTLS Bạc Liêu |
6 | Lê Quang Vĩnh | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
7 | Nguyễn Văn Vương | cr | 1985 | Nhân Hoà, Mỹ Bắc, Hải Hưng | NTLS Bạc Liêu |
8 | Ngô Văn Vinh | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
9 | Nguyễn Quốc Việt | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
10 | Nguyễn Văn Việt | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
11 | Vương Đông Viễn | Cr | 1979 | cr | NTLS Bạc Liêu |
12 | Trần Quang Vận | Cr | 1/1/1985 | Cr | NTLS Bạc Liêu |
13 | Mai Văn Tuy | Cr | 1974 | Cr | NTLS Bạc Liêu |
14 | Bùi Văn Tùng | Cr | 1979 | NTLS Bạc Liêu | |
15 | Quách Văn Tùng | 1950 | 1968 | cr | NTLS Bạc Liêu |
16 | Đỗ Văn Tường | NTLS Bạc Liêu | |||
17 | Đào Quang Trọng | Cr | 21/3/1979 | Cr | F8 |
18 | Nguyễn Văn Trà | NTLS Bạc Liêu | |||
19 | Vũ Duy Tiếng | Cr | 1981 | Tiểu Liêm, Thanh Hải, Hải Hưng | NTLS Bạc Liêu |
20 | Nguyễn Văn Tiên | Cr | 18/4/1979 | Xóm Lương, Lương Trung, Hà Bắc | NTLS Bạc Liêu |
21 | Vũ Minh Thưởng | Cr | 1978 | Vinh Sửa, Văn Mỹ, HH | NTLS Bạc Liêu |
22 | Nguyễn Minh Trực | Cr | 1983 | Phú Chuẩn, Tiên Sơn, HB | NTLS Bạc Liêu |
23 | Quảng Văn Thống | Cr | 7/11/1978 | Tuyên Phú, Vĩnh Phú | E152 |
24 | Lưu Đức Thu | Cr | 1979 | Đông Kỳ, Yên Khê, Hà Bắc | NTLS Bạc Liêu |
25 | Nguyễn Văn Thuận | Cr | 8/8/1982 | Hải Hưng | NTLS Bạc Liêu |
26 | Phan Văn Thọ | Cr | Cr | Cr | NTLS Bạc Liêu |
27 | Nguyễn Công Thơ | Cr | Cr | Tam Hồng, Vĩnh Phú | NTLS Bạc Liêu |
28 | Đỗ Tuấn Thi | Cr | 28/2/1979 | D2, Hậu Giang | NTLS Bạc Liêu |
29 | Nguyễn Văn Tám | Cr | 1979 | Văn Cười, Sông Lô, Vĩnh Phú | NTLS Bạc Liêu |
30 | Nguyễn Văn Sơn | Cr | 86/1978 | Vân Đồn, Tuyên Quang, Vĩnh Phú | F4 |
31 | Dương Quốc Sa | Cr | 21/1/1979 | Tân Lương, Gia Lộc, HH | F4 |
32 | Ngô Đình Bách | Cr | 1/1/1980 | Triệu Vương, Thanh Niên, HH | E30 |
33 | Nguyễn Hồng Bàng | 1952 | 1978 | Tuyên Quang, Vĩnh Phú | NTLS Bạc Liêu |
34 | Hoàng Sỹ Ca | Cr | 27/7/1979 | Gia Lộc, HH | NTLS Bạc Liêu |
35 | Phan Văn An | Cr | Cr | Tam Dương, Vĩnh Phú | NTLS Bạc Liêu |
36 | Phạm Ngọc Anh | CR | 5/2/1979 | Thống Nhất, Hải Dương | F330 |
37 | Nguyễn Văn Chỉ | Cr | 1979 | Lâm Ngọ, Văn Mỹ, HH | E48 |
38 | Nguyễn Thanh Chương | Cr | 1979 | Như Huỳnh, Văn Ký, HH | NTLS Bạc Liêu |
39 | Trần Văn Chưởng | Cr | Cr | Nghĩa Trung, Việt Yên | NTLS Bạc Liêu |
40 | Nguỹen Văn Bích | 1946 | Cr | Hà Đông, Hà Bắc | NTLS Bạc Liêu |
41 | Phạm Văn Đông | Cr | 19/12/1979 | Tân Việt, Tân Yên, HH | NTLS Bạc Liêu |
42 | Đào Xuân Dũng | Cr | 12/2/1980 | Tân Đức, Phú Bình | NTLS Bạc Liêu |
43 | Võ Văn Giành | Cr | 29/11/1962 | Kiến Dương, Hải Hưng, HS | NTLS Bạc Liêu |
44 | Trương Hồng Hạnh | Cr | 15/1/1985 | NTLS Bạc Liêu | |
45 | Hoàng Ngọc Hinh | Cr | 22/3/1979 | Tiên Lô, H.Hưng | NTLS Bạc Liêu |
46 | Lương Xuân Cúc | Cr | Cr | Yên Dũng, HB | NTLS Bạc Liêu |
47 | Nguyễn Văn Đa | Cr | 22/12/1978 | Thái Minh, Vĩnh Phú, Bắc Thái | NTLS Bạc Liêu |
48 | Đàm Đức Biển | Cr | Cr | Cảnh Thị, Yên Lương, HB | NTLS Bạc Liêu |
49 | Trịnh Văn Đức | Cr | 1979 | Đài Đông, Văn Mỹ, HH | NTLS Bạc Liêu |
50 | Nguyễn Văn Dũng | Cr | Cr | Lương Tài, Văn Mỹ, HH | NTLS Bạc Liêu |
51 | Phạm Văn Hành | Cr | 2/3/1977 | Quế Sơn, Gia Lộc, HH | F330 |
52 | Nguyễn Văn Hiền | Cr | 11/2/1979 | Thuỵ La, Hải Phòng | NTLS Bạc Liêu |
53 | Lê Ngọc Hoà | 1955 | 2/4/1979 | Kiên Thọ, Ngọc Lặc, TH | NTLS Bạc Liêu |
54 | Nguyễn Văn Học | Cr | 23/3/1979 | Nghị Hiệp, Văn Yên, HH | NTLS Bạc Liêu |
55 | Lê Tuấn Hùng | Cr | 14/10/1986 | Tiền Phong, Thanh Nguyễn, HH | NTLS Bạc Liêu |
56 | Hoàng Văn Lai | Cr | 27/3/1979 | Võ Lao, Văn Bừng, HL.Sơn | NTLS Bạc Liêu |
57 | Phạm Thanh Loan | Cr | 10/3/1979 | Đông Triều, Quảng Ninh | NTLS Bạc Liêu |
58 | Nguyễn Văn Lợi | Cr | Cr | Gia Lâm, Hà Nội | F339 |
59 | Đặng Cửu Long | Cr | 19/8/1979 | Yên Lập, Vĩnh Phú | NTLS Bạc Liêu |
60 | Hoàng Đức Lực | Cr | 10/5/1980 | Xuân Phương, Phú Bình | NTLS Bạc Liêu |
61 | Nguyễn Trọng Lượng | Cr | 16/1/1979 | Hải Hưng | NTLS Bạc Liêu |
62 | Phạm Văn Hùng | Cr | 6/1/1979 | Hải Hưng | NTLS Bạc Liêu |
63 | Tăng Văn Lẩm | Cr | 22/1/1979 | Gia Xuân, Gia Lộc, HH | NTLS Bạc Liêu |
64 | Nguyễn Văn Phiến | Cr | 21/4/1979 | Tân Dân, Đại Đồng, HH | NTLS Bạc Liêu |
65 | Vũ Văn Quận | Cr | 5/6/1979 | Hải Hưng | F330 |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ PHƯỚC LONG, BẠC LIÊU |
|||||
1 | Nguyễn Văn Dùng | Cr | 20/3/1967 | Miền Đông | Phước Long, Bạc Liêu |
2 | Nguyễn Hải Hà | 1955 | 5/12/1974 | Hà Hải, Thanh Hoá | Phước Long, Bạc Liêu |
3 | Nguyễn Bá Túc | Cr | 8/10/1974 | Nam Sách, Hải Dương | Phước Long, Bạc Liêu |
4 | Nguyễn Đức Kiểu | Cr | 1974 | Thanh Hoá | Trung đội trưởng |
5 | Mai Văn Xuyên | Cr | 8/12/1974 | Triệu Sơn, Thanh Hoá | Phước Long, Bạc Liêu |
6 | Lê Khắc Minh | Cr | 29/1/1973 | Hoàng Hoá, Thanh Hoá | Trung đoàn 2, Đại đội trưởng |
7 | Quốc Tam | 1950 | 1969 | Miền Bắc | D2 |
8 | Lương Văn Thắng | 1952 | 2/1/1974 | Triệu Phong, Quảng Trị | Phước Long, Bạc Liêu |
9 | Căo Văn Diệp | Cr | 1961 | Cr | Quân khu 9 |
10 | Nguyễn Văn Diệp | Cr | 1969 | Cr | Đơn vị Bến Luôn |
11 | Nguyễn Đức Diểu | Cr | 6/1972 | Miền Bắc | Quân khu 9 |
12 | Nguyễn Văn Cung | Cr | 11/9/…. | Bắc Giang, Đ2, Yên Dũng | Phước Long, Bạc Liêu |
13 | Phạm Văn Quyết | Cr | 11/1972 | Nghệ An | Phước Long, Bạc Liêu |
14 | Nguyễn Văn Đoàn | Cr | 20/5/965 | Cr | Phước Long, Bạc Liêu |
15 | Lê Văn Giỏi | Cr | 4/3/1970 | Cr | Phước Long, Bạc Liêu |
16 | Trần Văn Đức | Cr | Cr | cr | Đại đội phó |
17 | Nguyễn Văn Diên | Cr | 22/1/1965 | Cr | Phước Long, Bạc Liêu |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ GIÁ RAI, BẠC LIÊU |
|||||
1 | Phạm Văn Phấn | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
2 | Nguyễn Việt Trung | Cr | 1987 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
3 | Nguyễn Văn Lương | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
4 | Nguyễn Văn Lành | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
5 | Phạm Tiên Phong | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
6 | Bạch Công Quyền | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
7 | Nguyễn Chí Linh | Cr | 1978 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
8 | Khưu Văn Mây | Cr | 1970 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
9 | Bùi Văn Giang | Cr | 1972 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
10 | Lý Quốc Anh | Cr | 1969 | Thanh Bình | Giá Rai, Bạc Liêu |
11 | Nguyễn Văn Ga | Cr | 1969 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
12 | Nguyễn Văn Cừ | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
13 | Nguyễn Tài Bộ | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
14 | Mai Bá Thân | Cr | 4/4/1972 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
15 | Lê Văn 4 | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
16 | Lê Văn Bê | Cr | 29/9/1966 | Thanh Hoá | Giá Rai, Bạc Liêu |
17 | Đặng Văn Tấn | Cr | 1974 | Cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
18 | Triệu Văn Minh | Cr | 1974 | Cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
19 | Phạm Văn Bông | Cr | 1959 | Cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
20 | Đồng Văn Dinh | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
21 | Phan Văn Đây | Cr | 1965 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
22 | Đào Thị Đẹp | Cr | 1972 | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
23 | Nguyễn Thanh Đáng | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
24 | Mai Văn Xuyên | Cr | 8/12/1974 | Triệu Sơn, Thanh Hoá | Giá Rai, Bạc Liêu |
25 | Nguyễn Văn Vuông | Cr | Cr | cr | Đơn vị Giao Liên |
26 | Nguyễn Anh Vân | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
27 | Nguyễn Đình Tý | Cr | 1974 | Cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
28 | Nguyễn Công Danh | Cr | Cr | cr | Đơn vị D1 |
29 | Trương Văn Đạt | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
30 | Lý Kim Xuyến | Cr | 6/1970 | Cr | Đơn vị quân y |
31 | Ngô Văn Vinh | Cr | 15/4/1971 | Cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
32 | Nguyễn Quốc Việt | Cr | 1972 | Cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
33 | Châu Văn Xía | Cr | Cr | Cr | Đơn vị Sóc Trăng |
34 | Lê Thanh Vân | Cr | Cr | cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
35 | Lê Văn Việt | Cr | 1972 | Cr | Giá Rai, Bạc Liêu |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ VĨNH LỢI, BẠC LIÊU |
|||||
1 | Trần Văn Đúng | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
2 | Phạm Văn Mạnh | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
3 | Nguyễn Văn Phiên | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
4 | Lâm Vân | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
5 | Nguyễn Minh Thuế | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
6 | Trương Gấm Sơn | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
7 | Quách Văn Trưởng | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
8 | Nguyễn Văn Thời | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
9 | Dương Trọng Hiệp | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
10 | Nguyễn Văn Hồng | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
11 | Liêu Văn Chiến | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
12 | Bùi Văn Tài | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
13 | Đặng Công Thanh | Cr | Cr | cr | Vĩnh Lợi, Bạc Liêu |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ XÃ NINH QUỚI, HUYỆN HỒNG DÂN, BẠC LIÊU |
|||||
1 | Dương Văn Chiến | Cr | Cr | cr | Nam Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu |
2 | Bùi Văn Chung | 1948 | 1975 | cr | Nam Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu |
3 | Dương Văn Sát | Cr | Cr | cr | Nam Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu |
4 | Dương Văn Lành | Cr | Cr | cr | Nam Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu |
5 | Dương Hoàng Oanh | Cr | Cr | cr | Nam Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ HUYỆN TAM NÔNG, ĐỒNG THÁP |
|||||
1 | Vi Văn Quý | cr | 28/2/1978 | Việt Minh, Bắc Huy, Hà Tĩnh | Tam Nông, Đồng Tháp |
2 | Võ Khoa | cr | 4/5/1982 | Mai Thúc Loan, Huế | Tam Nông, Đồng Tháp |
3 | Trịnh Đình Hoà | Cr | Cr | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
4 | Võ Xuân Diệu | Cr | Cr | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
5 | Bùi Văn Mạc | cr | 2/1/1979 | Ngọc Lương, Yên Mỹ, HSB | Tam Nông, Đồng Tháp |
6 | Sa Văn Hoà | cr | 17/2/1983 | Đào Thắng, Hà Bắc, HSB | Tam Nông, Đồng Tháp |
7 | Trần Văn Lênh | cr | 15/1/1979 | Bình trị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
8 | Bùi Văn On | cr | 14/1/1979 | Phú Trị, HSB | Tam Nông, Đồng Tháp |
9 | Trần Như Sum | cr | 14/3/1983 | Cẩm Nghĩa, Bắc Hải, BTT | Tam Nông, Đồng Tháp |
10 | Nguyễn Tấn Vinh | cr | 17/1/1979 | Huế, BTT | Tam Nông, Đồng Tháp |
11 | Nguyễn Đoàn Tự | cr | 22/12/1981 | Bình Trị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
12 | Đào Ngọc Ân | cr | 3/1/1978 | Chân Yên, Yên Sơn, Hà Tĩnh | Tam Nông, Đồng Tháp |
13 | Bế Văn Công | cr | 2/6/1978 | Kim Ngọc, Bắc Quang, Hà Giang | Tam Nông, Đồng Tháp |
14 | Bùi Văn Triều | cr | cr | Thanh Hoá | Tam Nông, Đồng Tháp |
15 | Nguyễn Văn Tân | cr | 2/3/1979 | Bình Trị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
16 | Bình Đình Sơn | cr | 15/12/1978 | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
17 | Võ Xuân Ý | cr | 15/4/1982 | Lộc Trí, Phú Lộc, Bình Trị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
18 | Bùi Bàn Sáng | Cr | Cr | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
19 | Vũ Đức Tiến | 1959 | 17/2/1978 | Bắc Ninh, Hà Nam Ninh | Tam Nông, Đồng Tháp |
20 | Bùi Quốc Tuấn | cr | 1978 | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
21 | Tạ Ngọc Tuấn | cr | cr | Hải Phòng | Tam Nông, Đồng Tháp |
22 | Bùi Quý Năm | cr | 27/2/1978 | Gia Lộc, HH | Tam Nông, Đồng Tháp |
23 | Nguyễn Văn Khải | cr | 5/7/1983 | Thị Long, Hoà Bình | Tam Nông, Đồng Tháp |
24 | Bùi Văn Chấn | Cr | Cr | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
25 | Nguyễn Văn Thường | cr | 2/5/1979 | Bình Trị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
26 | Lưu Văn Lão | cr | 25/6/1987 | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
27 | Lê Văn Thận | cr | 15/12/1978 | Yên Mạc, Tam Điệp, HSB | Tam Nông, Đồng Tháp |
28 | Đoàn Xuân Xuyên | cr | 6/3/1968 | Kiến Quốc, Ninh Giang | Tam Nông, Đồng Tháp |
29 | Từ Lê Ngọc An | cr | 13/3/1979 | Bình TRị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
30 | Phạm Văn Quý | cr | cr | Lương Phú, Bình Trị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
31 | Nguyễn Văn Kiến | cr | cr | Yên Dũng, Hà Bắc | Tam Nông, Đồng Tháp |
32 | Bùi Văn Dựng | cr | 12/5/1979 | cr | Tam Nông, Đồng Tháp |
33 | Ngô Lương | cr | cr | Tân Lạc, HB | Tam Nông, Đồng Tháp |
34 | Lê Đình Luyến | cr | 17/1/1979 | Huế, Bình Trị Thiên | Tam Nông, Đồng Tháp |
35 | Hà Công Khoa | cr | 5/7/1983 | Nông Lương, Mai Châu | Tam Nông, Đồng Tháp |
36 | Đặng Tiến Quang | cr | 21/1/1980 | Thị xã Hoà Bình, Hà Sơn Bình | Tam Nông, Đồng Tháp |
NGHĨA TRANG LIỆT SỸ TP.SA ĐÉC, ĐỒNG THÁP |
|||||
1 | Huỳnh Thanh Sơn | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
2 | Nguyễn Văn Sanh | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
3 | Nguyễn Văn Quân | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
4 | Lê Văn Lâm | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
5 | Phan Việt Hùng | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
6 | Nguyễn Trường Phú | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
7 | Nguyễn Văn Tống | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
8 | Lý Vĩnh Lợi | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
9 | Trần Văn Trà | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
10 | Mai Đức Bình | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
11 | Thiều Văn Chiến | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
12 | Nguyễn Văn Tho | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
13 | Kiều Công Hiền | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
14 | Cao Hoàng Ba | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
15 | Lê Văn Năng | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
16 | Đào Văn Tứ | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
17 | Trần Văn Hiểu | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |
18 | Nguyễn Trường Tấn | Cr | Cr | cr | Tp.Sa Đéc, Đồng Tháp |