Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, CCB Đào Thiện Sính đã cung cấp tới BBT danh sách 101 liệt sĩ được an táng tại NTLS một số Tỉnh trên bia mộ chưa đủ thông tin. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên trong danh sách chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu lại. mọi thông tin cần làm rõ xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình.
Stt
|
Họ và tên
|
Quê quán | Năm sinh | Năm
hy sinh |
NTLS |
1 | ls…Lực | cr | cr | cr | Tân Uyên, Bình Dương |
2 | Ls…Lý | cr | cr | 12/1968 | Tân Uyên, Bình Dương |
3 | Ls….Doãn | Thái Bình | cr | 1969 | Bà Rịa |
4 | Ls….Tuyn | Thái Bình | cr | 1969 | Bà Rịa |
5 | Ls..Vệ | Thái Bình | cr | 1969 | Bà Rịa |
6 | Ls….Danh | Cr | cr | 1970 | Bà Rịa |
7 | Ls….Huynh | Thái Bình | cr | cr | Tỉnh Long An |
8 | Ls….Ly | cr | cr | cr | Tỉnh Bình Thuận |
9 | Ls…Lệ (nữ) | cr | cr | cr | Tỉnh Bình Thuận |
10 | Ls..Chanh | Miền bắc | cr | 25/5/1971 | Tỉnh Bình Thuận |
11 | Ls,…Bằng (y tá) | Miền bắc | cr | 1972 | Tỉnh Bình Thuận |
12 | Ls…Chiêm (K30) | Miền bắc | cr | cr | Tỉnh Bình Thuận |
13 | Ls..Long (đơn vị 311)` | Miền bắc | cr | 1972 | Tỉnh Bình Thuận |
14 | Ls…Lập (K30) | Cr | cr | cr | Tỉnh Bình Thuận |
15 | Ls…Mai (QK6) | Miền bắc | cr | 1968 | Tỉnh Bình Thuận |
16 | Ls..Chính | Miền bắc | cr | 11/1967 | Tỉnh Bình Thuận |
17 | Ls…Hát (Hút) – QK6 | Miền bắc | cr | 1970 | Tỉnh Bình Thuận |
18 | Ls…Cà (D240) | Miền bắc | cr | 1969 | Tỉnh Bình Thuận |
19 | Ls…Lăng | Miền bắc | cr | cr | Tỉnh Bình Thuận |
20 | Ls…Đoạn (QK6) | Miền bắc | cr | 1972 | Tỉnh Bình Thuận |
21 | Ls..Hải (đặc công) | Miền bắc | cr | 3/1967 | Tỉnh Bình Thuận |
22 | Ls..Đức (đơn vị thông tin) | Miền bắc | cr | cr | Tỉnh Bình Thuận |
23 | Ls….Thư (C88) | cr | cr | 25/6/1971 | Tỉnh Bình Thuận |
24 | Ls…Rước | cr | cr | 1975 | Thị xã Long Khánh, Đồng Nai |
25 | Ls…Khiêm | cr | cr | 1968 | Thị xã Long Khánh, Đồng Nai |
26 | Nguyễn Văn Thành | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
27 | Bùi Quốc Tuấn | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
28 | Nguyễn Công Tuyên | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
29 | Nguyễn Văn Bình | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
30 | Ngô Văn Kinh | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
31 | Nguyễn Văn Thạo | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
32 | Trần Văn Tiêu | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
33 | Nguyễn Văn Biết | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
34 | Nguyễn Văn Phi | cr | cr | cr | Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam |
35 | Nguyễn Công Minh | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
36 | Nguyễn Trinh | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
37 | Phạm Đắc | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
38 | Phan Đình Hổ | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
39 | Vân Thành Long | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
40 | Trần Văn Điềm | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
41 | Nguyễn Ngọc Minh | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
42 | Nguyễn Trí Kiệt | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
44 | Huỳnh Trọng Đặt | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
45 | Lê Thanh An | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
46 | Trần Văn Thế | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
47 | Trần Văn Hương | cr | cr | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
48 | Lãnh Văn Cung | Sơn Động, Bắc Giang | 1923 | cr | Xã Bình An, Tây Sơn, Bình Định |
49 | Đào Công Quý | Hà Tây | 1945 | 23/4/1974 | Thị trấn Phú Phong, Bình Định |
50 | Phan Thanh Quảng | cr | 1952 | 6/1974 | Thị trấn Phú Phong, Bình Định |
51 | Lê Đức Chi | Ba Vì, Hà Tây | cr | 30/10/1971 | Thị trấn Phú Phong, Bình Định |
52 | Lê Văn Đức | Ba Vì, Hà Tây | cr | 30/10/1971 | Thị trấn Phú Phong, Bình Định |
53 | Nguyễn Kiểm | Khánh Hoà | cr | cr | Cát Minh, Phù Cát, Bình Định |
54 | Nguyễn Văn Hoà | Khánh Hoà | cr | cr | Cát Minh, Phù Cát, Bình Định |
55 | Nguyễn Siêm | cr | cr | cr | Cát Minh, Phù Cát, Bình Định |
56 | Trần Đức Lai | cr | cr | cr | Cát Minh, Phù Cát, Bình Định |
57 | Thái Văn Trinh | cr | cr | cr | Cát Minh, Phù Cát, Bình Định |
58 | Phùng Quang Văn | Vĩnh Phú | 1947 | 1970 | Liên xã Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây, Bình Định |
59 | Phạm Văn Ngạn | Hà Bắc | 1948 | 1968 | Liên xã Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây, Bình Định |
60 | Ngô Phú Ninh | Hà Bắc | 1944 | 1968 | Liên xã Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây, Bình Định |
61 | Mai Xuân Hùng | cr | 1943 | cr | Liên xã Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây, Bình Định |
62 | Lê Quốc Bình | Nghệ An | 1934 | 1968 | Liên xã Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây, Bình Định |
63 | Ls..Khánh | Quảng Ninh | 1944 | Cr | Liên xã Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây, Bình Định |
64 | Mai Quý | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
65 | Bùi Xuân SƠn | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
66 | Lê Đình Xê | Nghệ An | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
67 | Nguyễn Đình Luân | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
68 | Nguyễn Văn Ngọc | cr | cr | 1966 | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
69 | Trương Thành Tiến | Nam Hà | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
70 | Tô Phúc Thực | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
71 | Hồ Xuân Hoà | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
72 | Mai Bằng | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
73 | Đinh Công Nam | Nghệ An | 1938 | 1964 | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
74 | Lê Minh Phong | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
75 | Lê Minh Sự | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát |
76 | Nguyễn Văn Linh | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
77 | Phạm Hồng | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
78 | Trần Ngọc Hân | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
79 | Nguyễn Thị Thái | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
80 | Hồ Xuân Thành | cr | cr | cr | Liên xã Cát Khánh, Cát Khanh, Phù Cát Bình Định |
81 | Trần Vũ Thơ | cr | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
82 | Lương Thanh Khiết | Tân Yên, Hà Bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
83 | Bùi Đình Phùng | Miền bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát |
84 | Hoàng Ngọc Tuyết | Miền bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
85 | Nguyễn Đặng Đình | Hải Dương | cr | 1973 | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
86 | Đỗ văn Nghiêm | Thái Bình | 1948 | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
87 | Trần Hồng Xuân | Miền bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
88 | Phạm văn Khương | Nam Định | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
89 | Nguyễn Hữu Bang | Thái Bình | 1928 | 1970 | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
90 | Lê Cảnh Tráng | cr | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
91 | Trần văn Tấn | Đức Thọ | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát |
92 | Lê Văn Trâm | Hà Bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
93 | Bùi Thị Hà | Hải Phòng | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
94 | Cao Hoa | Miền bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
95 | Hoàng Hữu Khởi | Miền bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
96 | Lê Quang Anh | Miền bắc | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
97 | Dương Đăng Thìn | Hà Nội | 1943 | 1967 | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
98 | Trần Trọng Thìn | cr | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
99 | Thái Văn Thắng | Nghệ An | cr | cr | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
100 | Phạm Văn Liễu | cr | cr | 1971 | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
101 | Lê Huy Kế | Hà Bắc | cr | 1975 | Cát Hanh, Cát Tiến, Phù Cát Bình Định |
Theo: CCB Đào Thiện Sính