DANH SÁCH 39 LIỆT SĨ BỘ ĐỘI XE TĂNG
HY SINH TẠI HUYỆN HẢI LĂNG – QUẢNG TRỊ NĂM 1972
(Thuộc d1- d2 E 203 – Quân đoàn 2)
stt |
Họ và tên- năm sinh |
Nhập ngũ |
Quê quán |
Hy sinh ngày |
11 |
Nguyễn Đức Hùng 1953 |
1971 |
Thái Nguyên- Thái Thụy- Thái Bình |
02.5.1972 |
2 |
TRần Văn Tiến 1951 |
1971 |
Tam Quan- Tam Dương- Vĩnh Phúc |
02.5.1972 |
3 |
Tô Quốc Việt 1952 |
1970 |
Thạch Bắc- Thạch Hà- Hà Tĩnh |
02.5.1972 |
4 |
Phùng Minh Giang 1951 |
1970 |
Hòang Giang- Nông Cống- Thanh Hóa |
02.5.1972 |
5 |
Nguyễn Thiên Thạo 1954 |
1971 |
Nam Cao- Kiến Xương- Thái Bình |
02.5.1972 |
6 |
Nguyễn Thanh Vân 1952 |
1971 |
Yên Xá- Ý Yên- Nam Định |
02.5.1972 |
7 |
Nguyễn Bá Hợi 1947 |
1968 |
Nghi Kiều- Nghi Lộc- Nghệ An |
02.5.1972 |
8 |
Nguyễn Đình Tiến 1950 |
1971 |
Quảng châu- Quảng Xương- Thanh Hóa |
02.5.1972 |
9 |
Trần Đăng Tọa 1953 |
1971 |
Cương Chính- Tiên Lữ- Hưng Yên |
02.5.1972 |
10 |
Hào Văn Trịnh 1952 |
1972 |
Quang Khải- Tứ Kỳ- Hải Dương |
02.5.1972 |
11 |
Ngọc Văn Bẩy 1945 |
1965 |
Dương Hưu-Sơn Động- Bắc Giang |
02.5.1972 |
12 |
Quách Văn Ngọc 1952 |
1970 |
Cẩm Thọ- Ngọc Lạc-Thanh Hóa |
02.5.1972 |
13 |
Nguyễn Văn Thao 1943 |
1963 |
Tam Quan- Tam Dương- Vĩnh Phúc |
02.5.1972 |
14 |
Nguyễn Văn Bặn 1954 |
1971 |
Đồng Kỳ- Tứ Kỳ- Hải Dương |
02.5.1972 |
15 |
Nguyễn Văn Nuôi 1953 |
1971 |
Quang Tiến- Kim Anh- Vĩnh Phúc |
02.5.1972 |
16 |
Nguyễn Văn Thình 1952 |
1970 |
Y Sa- Yên Sơn- Tuyên Quang |
02.5.1972 |
17 |
Nguyễn Văn Trân 1947 |
1970 |
Nhân Nghĩa- Lý Nhân- Nam Hà |
14.4.1972 |
18 |
Phạm Văn Huyến 1950 |
1968 |
Nghĩa Thành- Nghĩa Hưng- Nam Định |
01.5.1972 |
19 |
Nông Văn Lài 1963 |
1965 |
An Lập- Sơn Động –Bắc Giang |
24.4.1974 |
20 |
Bùi Văn Sơn 1947 |
1970 |
Thọ Sơn-Triệu Sơn T.Hóa |
05.7.1972 |
21 |
Đỗ Công Sơn 1953 |
1971 |
Nám Xá-Nam Ninh- Nam ĐỊnh |
02.5.1972 |
22 |
Đinh Văn Long 1950 |
1970 |
TT nhà máy đóng tàu Hạ Long Quảng Ninh |
02.5.1972 |
23 |
Trần Văn Tân 1950 |
1971 |
Diễn Hồng- Diễn Châu- Nghệ An |
02.5.1972 |
24 |
Trần Văn Doanh 1952 |
1970 |
Quảng Đức- Quảng Xương- Thanh Hóa |
02.5.1972 |
25 |
Nguyễn Văn Mậu 1954 |
1971 |
Phương Hưng- Gia Lộc-Hải Dương |
02.5.1972 |
26 |
Bùi Sĩ Lý 1953 |
1971 |
Thiện Kế- Bình Xuyên- Vĩnh Phúc |
02.5.1972 |
27 |
Nguyễn Văn Lành 1944 |
1965 |
Đồng Quang- Gia Lộc- Hải Dương |
28.4.1972 |
28 |
Nguyễn Văn Trân 1947 |
1970 |
Nhân Nghĩa – Lý Nhân- Nam Hà |
14.4.1972 |
29 |
Nguyễn Quang Trung 1950 |
1968 |
Thọ An- Đan Phượng- Hà Tây |
17.4.1972 |
30 |
Phạm Văn Đô 1954 |
1971 |
Đông Lạc- Nam Sách- Hải Dương |
17.4.1972 |
31 |
Văn Đức Chung 1950 |
1970 |
Mai Hùng- Quỳnh Lưu- Nghệ An |
15.6.1972 |
32 |
Nguyễn Tiến Thành 1950 |
1967 |
32-Hòa Nhai-Hoàn Kiếm- HN |
15.5.1972 |
33 |
Trần Gia Lạc 1949 |
1970 |
Nghĩ Thắng- Nghĩa Hưng- Nam Định |
13.7.1972 |
34 |
Đỗ Đình Cầu 1948 |
1968 |
Văn Quán- Lập Thạch- Vĩnh Phúc |
02.5.1972 |
35 |
Lương Văn Bá 1951 |
1971 |
Vũ Hội _ Vũ Thư- Thái Bình |
02.5.1972 |
36 |
Lê Ngọc Nhân 1952 |
1970 |
Tân Ninh- Triệu Sơn- Thanh Hóa |
02.5.1972 |
37 |
Đỗ Ngọc Toản 1954 |
1971 |
Nam Hải Tiền Hải- Thái Bình |
02.5.1972 |
38 |
Phạm Trung Thành 1950 |
1971 |
Quang Lịch- Kiến Xương – Thái Bình |
02.5.1972 |
39 |
Nguyễn Duy Ngoạn 1934 |
1950 |
Hiếu Sơn- Đô Lương – Nghệ An |
02.5.1972 |
40 |
Lê Văn Bảo 1949 |
1968 |
Sơn Tiến- Hương Sơn- Hà Tĩnh Đơn vị c10-d16-E68-E304 |
6.1972 |
Đây là danh sách các liệt sĩ có tên trên Đài Bia tưởng niệm các liệt sĩ do BTLTTG xây dựng tại Cầu Bến Đá- thuộc xã Hải Trường- huyện Hải Lăng -tỉnh Quảng Trị. Ai là thân các liệt sĩ – liện hệ với chị Trần T.Oanh Lan ĐT: 069.552.210 – 0913.505.434, hoặc anh Nguyễn Văn Hòa ĐT 0988.992.645 để biết thêm chi tiết.