(tiếp theo và hết)
Danh sách do cựu chiến binh Phạm Văn Phận, nguyên chiến sĩ Tiểu đoàn Đặc công 403, Quân khu 5, hiện ở Bình Giang, phường Phả Lại, TP Chí Linh, tỉnh Hải Dương cung cấp.
28. Lương Quang Trung, sinh năm 1950; nguyên quán: Thanh Quang, Nam Sách, Hải Hưng (cũ).
29. Phạm Quang Vị, sinh năm 1953; nguyên quán: Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Hưng (cũ).
30. Nguyễn Văn Liếc, sinh năm 1953; nguyên quán: Minh Tân, Nam Sách, Hải Hưng (cũ).
31. Lê Văn Quyết, sinh năm 1953; nguyên quán: Lương Bằng, Kim Động, Hải Hưng (cũ).
32. Lê Kim Túc, sinh năm 1952; nguyên quán: Nhật Quang, Phù Cừ, Hải Hưng (cũ).
33. Lương Văn Sưng, sinh năm 1946; nguyên quán: Tân Minh, Đà Bắc, Hòa Bình.
34. Hồ Ngọc Hưng, sinh năm 1949; nguyên quán: Tiến Thủy, Quỳnh Lưu, Nghệ An.
35. Bùi Văn Lân, sinh năm 1950; nguyên quán: Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình.
36. Phạm Bá Chiến, sinh năm 1952; nguyên quán: Thái Hòa, Quế Võ, Hà Bắc (cũ).
37. Bùi Văn Thịnh, sinh năm 1950; nguyên quán: Tiến Xuân, Lương Sơn, Hòa Bình.
38. Nguyễn Minh Khương, sinh năm 1947; nguyên quán: Đức Long, Quế Võ, Hà Bắc (cũ).
39. Phạm Văn Vạn, sinh năm 1952; nguyên quán: Thanh Hồng, Nam Thanh, Hải Hưng (cũ).
40. Nguyễn Văn Mỡ, sinh năm 1953; nguyên quán: Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Hưng (cũ).
41. Vũ Đình Đô, sinh năm 1953; nguyên quán: Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng (cũ).
42. Chu Văn Bảo, sinh năm 1950; nguyên quán: Bối Cầu, Bình Lục, Nam Hà (cũ).
43. Đồng Xuân Chính, sinh năm 1952; nguyên quán: Trung Nghĩa, Tiên Lữ, Hải Hưng (cũ).
44. Kiều Đình Chi, sinh năm 1949; nguyên quán: Hùng Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây (cũ).
45. Lê Văn Phụng, sinh năm 1943; nguyên quán: An Thắng, Gia Khánh, Ninh Bình.
Box: Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội; điện thoại: 069.554.119; thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn; Hoặc Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, Số 36, Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại 024.37349564, 069696573; gmail: hhtgdlsvn@gmail.com
(Trianlietsi.vn)