CCB Đào Thiện Sính được sự giúp đỡ của các Cựu chiến binh, bạn bè, đồng đội cũ… đã xác định được quê quán chính thức của 50 liệt sĩ hiện đang an nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh Đăk Lắk trên bia mộ thiếu thông tin (hoặc ghi sai) quê quán. BBT trân trọng đăng trên trang hy vọng thân nhân các liệt sĩ có thêm thông tin
STT | Tên LS trên bia | Sau khi tra cứu xác minh có thể là | Năm sinh | Ngày tháng hy sinh | NTLS |
1 | Đào Quốc Oai. Phu Thương, Võ Nhai, Hà Bắc | Phú Thượng, Võ Nhai, Thái Nguyên | Cr | 10/3/1975 | Đắk Lắk |
2 | Lộc Quang Thao. Can Ti, Bắc Quang, Hà Bắc | TT.Vĩnh Tuy, Bắc Quang, Hà Giang | Cr | 18/3/1975 | Đắk Lắk |
3 | Đinh Ngọc Hội. Chí Thảo, Quảng Uyên, Quảng Bình | Chí Thảo, Quảng Uyên, Cao Bằng | Cr | 13/5/1968 | Đắk Lắk |
4 | Lê Quốc Thịnh. Văn Lang, Hải Hưng | Văn Giang, Ninh Giang, Hải Dương | 1950 | 10/3/1975 | Đắk Lắk |
5 | Hoàng Văn Bồng. Việt Hùng, Văn Lãng, Hải Hưng | Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Dương | Cr | 14/5/1975 | Đắk Lắk |
6 | Đỗ Minh Thanh. Nam Thanh, Tứ Kỳ, Hải Hưng | An Thanh, Tứ Kỳ, Hải Dương | Cr | 15/10/1975 | Đắk Lắk |
7 | Đỗ Xuân Ơn. Nhai Lộc, Tân Hưng, Hải Hưng | Tân Hưng, Gia Lộc, Hải Dương | Cr | 25/9/1968 | Đắk Lắk |
8 | Đoàn Xuân Nhỡ. Liên Khê, Thủy Liêm, Hải Phòng | Liên Khê, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Cr | 25/9/1968 | Đắk Lắk |
9 | Hà Văn Tấn. Quang Thành, Yên Bình, Cao Bằng | Quang Thành, Yên Bình, Yên Bái | Cr | 26/4/1971 | Đắk Lắk |
10 | Trần Xuân Ngọc. Nam Định, Trực Thịnh | Trực Khang, Trực Ninh, Nam Định | Cr | 12/2/1968 | Đắk Lắk |
11 | Phạm Ngọc Yên. Lương Sơn, Bảo Yên, Yên Bái | Lương Sơn, Bảo Yên, Lào Cai | Cr | 28/3/1975 | Đắk Lắk |
12 | Phạm Đức Cẩm. Nguyên Xá, Thư Từ | Nguyên Xá, Vũ Thư, Thái Bình | Cr | 14/12/1969 | Đắk Lắk |
13 | Nguyễn Văn Thái. Tân Phương, Hiệp Hòa, Hà Tây | Tân Phương, Ứng Hòa, Hà Tây | Cr | 16/4/1987 | Đắk Lắk |
14 | Vũ Ngọc Đới. Yên Lam, Yên Mễ, Ninh Bình | Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình | Cr | 5/5/1968 | Đắk Lắk |
15 | Trần Kim Tài. Nam Khê, Phá Khê, Vĩnh Phú | Phú Khê, Cẩm Khê, Phú Thọ | Cr | 23/3/1975 | Đắk Lắk |
16 | Tạ Văn Bình. Đào Đác, Trấn Yên | Bảo Đáp, Trấn Yên, Yên Bái | Cr | 1/4/1975 | Đắk Lắk |
17 | Phạm Văn Uẩn, Gia Thượng, Thanh Phong | Gia Thanh, Phù Ninh, Phú Thọ | Cr | Cr | Đắk Lắk |
18 | Phạm Thế Tịnh. Ninh Quân, Thủ Thừa, Thái Bình | Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình | Cr | 14/4/1970 | Đắk Lắk |
19 | Nguyễn Xuân Long. K. Ái, Tr. Yên | Xuân Ái, Văn Yên, Yên Bái | Cr | 19/3/1975 | Đắk Lắk |
20 | Nguyễn Văn Tấm. Đông Đa, Đông Đô | Đông Hà, Đông Hưng, Thái Bình | Cr | 28/5/1968 | Đắk Lắk |
21 | Đặng Văn Chế. Trường Sơn, Nam Sơn, Nghệ An | Tường Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | Cr | 7/11/1971 | Đắk Lắk |
22 | Đào Quốc Oai. Phú Thượng, Võ Nhai, Hà Bắc | Phú Thuongj, Võ Nhai, Thái Nguyên | Cr | 10/3/1975 | Đắk Lắk |
23 | Đoàn Văn Súng. Cô Tô, Hà Quảng | Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng | Cr | 20/3/1975 | Đắk Lắk |
24 | Dương Đức Thinh. Thân Giáp, Trù Thê | Thân Giáp, Trùng Khánh, Cao Bằng | Cr | 14/5/1969 | Đắk Lắk |
25 | Hà Văn Hoàn. Ninh Quang, Ninh Anh, Vĩnh Phú | Quang Minh, mê Linh, Vĩnh Phúc | Cr | 9/3/1975 | Đắk Lắk |
26 | Hồ Xuân Nguyên. Cao Quả, Lâm Hạc | Cao Xá, Lam Thao, Phú Thọ | Cr | 10/3/1975 | Đắk Lắk |
27 | Hoàng Đức Thuận. Đô Lạc, Bình Lúc, Lạng Sơn | Đồng Dù, Bình Lục, Hà Nam | Cr | 1/10/1979 | Đắk Lắk |
28 | Nguyễn Diệp. Vĩnh Mỹ, Vĩnh Lộc, Thừa Thiên Huế | Vĩnh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | Cr | 24/5/1976 | Đắk Lắk |
29 | Lục Văn Nơi. Yên Thượng, Va Bảo, Yên Bái | Khánh Yên Thượng, Văn Bàn, Lào Cai | Cr | 9/3/1975 | Đắk Lắk |
30 | Lương Công Thìn. Tiến Lộc, Đại Lộc | Tiến Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Cr | 4/2/1969 | Đắk Lắk |
31 | Ngô Văn Bình. Quang Minh, Kim Anh, Hải Dương | Kim Anh, Kim Thành, Hải Dương | Cr | 9/3/1975 | Đắk Lắk |
32 | Nguyễn Bá Ấp. Xuân Hậu, Ninh Giang | Văn Hội, Ninh Giang, Hải Dương | Cr | 10/3/1975 | Đắk Lắk |
33 | Nguyễn Ngọc Dâng. Hà Vân, Tây Sơn, Thanh Hóa | Hà Vân, Hà Trung, Thanh Hóa | Cr | 25/10/1978 | Đắk Lắk |
34 | Nguyễn Văn Lý. Trên Đồng, Hải Hưng | Tiên Động, Tứ Kỳ, Hải Dương | Cr | 14/3/1975 | Đắk Lắk |
35 | Nguyễn Quang Tình. Bảo Hà, Ba Yên, Yên Bái | Bảo Hà, Bảo Yên, Lào Cai | Cr | 10/3/1975 | Đắk Lắk |
36 | Nguyễn Văn Hồng. Tống Minh, Khoai Sơn, Quảng Ninh | Sông Khoai, Yên Hưng, Quảng Ninh | Cr | Cr | Đắk Lắk |
37 | Nguyễn Thành Huân. Quỳnh Sơn, Yên Dũng | Vạn Ninh, Lương Tài, Bắc Ninh | Cr | 10/3/1975 | Đắk Lắk |
38 | Nguyễn Văn Lợi. Thanh Vân, Tam Du, Vĩnh Phú | Thanh Vân, Tam Dương, Vĩnh Phúc | Cr | 17/3/1975 | Đắk Lắk |
39 | Nguyễn Văn Ngôn. Văn Đồng, Va Na, Yên Bái | Nậm Thà. Văn Bàn, Lào Cai | Cr | 9/3/1975 | Đắk Lắk |
40 | Nguyễn Văn Quý. Pom Hận, Cam Đường, Lạng Sơn | Pom Hán, TX.Lào Cai | Cr | 16/3/1979 | Đắk Lắk |
41 | Nguyễn Văn Thái. Tân Phương, Hiệp Hòa, Hà Tây | Phương Tú, Ứng Hòa, Hà Tây | Cr | 16/4/1967 | Đắk Lắk |
42 | Nguyễn Văn Tiền. Minh Phúc, Văn Giang | Vĩnh Phúc, Văn Giang, Hưng Yên | Cr | 3/10/1975 | Đắk Lắk |
43 | Nguyễn Văn Võ. Tiền Phong, Tiền Lãng, Vĩnh Phú | Tiền Phong, Mê Linh, Vĩnh Phúc | Cr | 17/3/1975 | Đắk Lắk |
44 | Nguyễn Xuân Tình. Đồng Khuyết, Lộc Thành, Vĩnh Phú | Đồng Quế, Lập Thạch, Vĩnh Phúc | Cr | 16/7/1972 | Đắk Lắk |
45 | Nông Văn Lân. Hoang Đông, Cao Nội, Lạng Sơn | Hoàng Đồng, TP.Lạng Sơn | Cr | 3/10/1975 | Đắk Lắk |
46 | Phạm Đức Can. Nguyên Xá, Tu Từ, Thái Bình | Nguyên Xá, Vũ Thư Thái Bình | Cr | 14/12/1969 | Đắk Lắk |
47 | Phạm Ngọc Yên. Lương Sơn, Bảo Y, Yên Bái | Lương Sơn, Bảo Yên, Lào Cai | Cr | 28/3/1975 | Đắk Lắk |
48 | Vũ Xuân Cảnh. Đô Chính, Định Thái, Bắc Thái | Đồng Thịnh, Định Hóa, Thái Nguyên | Cr | 18/3/1975 | Đắk Lắk |
49 | Nguyễn Hữu Tình. Mỹ Thành, Phù Mỹ, Quảng Bình | Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định | Cr | 21/11/1962 | Đắk Lắk |
50 | Nguyễn Huy Uyên. Phú Chẩn, Quả Đại, Hà Tây | Phú Châu, Quảng Oai, Hà Tây | Cr | 31/1/1968 | Đắk Lắk |
Tin: CCB Đào Thiện Sính 0918793918