CCB Đào Thiện Sính (Khánh Hòa) cung cấp danh sách 129 liệt sỹ trên bia mộ ghi sai địa chỉ, quê quán, được an táng tại NTLS Kiên Giang,Đăk Lăk và Bình Định. Mong thân nhân liệt sỹ của cả nước tra cứu tìm hiểu thêm, hy vọng niềm vui sẽ đến với gia đình.
Stt | Tên LS | Năm sinh | Năm hy sinh | Quê quán | NTLS |
1 | Hoàng Văn Hùng | 1953 | 12/6/1971 | Nghĩa Hùng, Nam Định | Tân Hiệp, Kiên Giang |
2 | Lê Văn Ngàn | 1955 | 26/4/1975 | Trực Ninh, Nam Định | Tân Hiệp, Kiên Giang |
3 | Nguyễn Minh Tú | 1948 | 5/1970 | Hà Nam Ninh | Tân Hiệp, Kiên Giang |
NTLS Vĩnh Thuận, Kiên Giang | |||||
1 | Như Vân | 1952 | 1973 | Nghệ An | Vĩnh Thuận, Kiên Giang |
2 | Trần Viết Vưu | 1931 | 30/8/1970 | Cẩm Hòa, Cẩm Xuyên | Vĩnh Thuận, Kiên Giang |
3 | Đặng Văn Thư | Cr | 28/3/1972 | Vĩnh Thuận, Kiên Giang | |
1 | Ngô Trung Hiền | 1947 | 15/3/1971 | Hà Nội | An Ninh, Kiên Giang |
NTLS Gò Quao, Kiên Giang | |||||
1 | Đỗ Văn Chiến | Cr | 24/2/1968 | Cr | Gò Quao, Kiên Giang |
2 | Đỗ Phong Đá | 1925 | 2/10/1973 | Hà Nội | Gò Quao, Kiên Giang |
3 | Đỗ Văn Núi | Cr | 25/11/1959 | Hà Nội | Gò Quao, Kiên Giang |
4 | Hoàng Văn Đức | Cr | 1973 | Miền Bắc | Gò Quao, Kiên Giang |
5 | Hoàng Văn Diệp | 1952 | 1973 | Ninh Bình | Gò Quao, Kiên Giang |
6 | Nguyễn Văn Khanh | 1911 | 27/2/1969 | Quảng Ngãi | Gò Quao, Kiên Giang |
7 | Nguyễn Văn Trường | 1954 | 7/12/1974 | Ứng Hòa, Hà Tây | Gò Quao, Kiên Giang |
8 | Ph Văn Chốt | Cr | 30/1/1975 | Hòa Bình | Gò Quao, Kiên Giang |
9 | Trần B… Đinh | Cr | 9/9/1970 | Hà Nội | Gò Quao, Kiên Giang |
10 | Vũ Văn Ích | 1947 | 14/6/1972 | Hà Nam | Gò Quao, Kiên Giang |
11 | Phạm Văn Lương | Cr | 30/3/1967 | Thái Bình | Gò Quao, Kiên Giang |
12 | Phạm Đình Ngừng | 1954 | 20/6/1973 | Gia Lộc, Hải Dương | Gò Quao, Kiên Giang |
13 | Nguyễn Văn Vinh | 1953 | 14/9/1972 | Hà Tây | Gò Quao, Kiên Giang |
14 | Nguyễn Hữu Thái | 1953 | 24/3/1975 | Thọ Xuân, Thanh Hóa | Gò Quao, Kiên Giang |
15 | Hồ Văn Chương | Cr | 22/12/1974 | Hòa Bình | Gò Quao, Kiên Giang |
NTLS Châu Phú, An Giang | |||||
1 | Nguyễn Văn Minh | Cr | 4/5/1977 | Cr | Châu Phú, An Giang |
2 | Mai Công Đào | Cr | 19/4/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
3 | Vũ Xuân Cảnh | Cr | 19/4/1978 | Gia Lộc, HH | Châu Phú, An Giang |
4 | Nguyễn Thành Nhân | Cr | Cr | cr | Châu Phú, An Giang |
5 | Võ Văn Độ | Cr | 20/8/1975 | Cr | Châu Phú, An Giang |
6 | Trương Văn Dự | Cr | 7/5/1977 | Hà Nam Ninh | Châu Phú, An Giang |
7 | Trịnh Văn Đình | Cr | 4/6/1975 | Cr | Châu Phú, An Giang |
8 | Nguyễn Văn Công | Cr | 4/2/1979 | Cr | Châu Phú, An Giang |
9 | Trần Văn Phú | Cr | 19/4/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
10 | Nguyễn Trọng Vấn | Cr | 4/2/1978 | Gia Khánh, HNN | Châu Phú, An Giang |
11 | Trần Văn Bài | Cr | 25/3/1978 | cr | Châu Phú, An Giang |
12 | Nguyễn Văn Khơ (Kho) | Cr | 4/2/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
13 | Trần Ngọc Diễm | Cr | 21/1/1979 | Quảng Ngãi | Châu Phú, An Giang |
14 | Nguyễn Văn Khảnh | Cr | 14/4/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
15 | Phan Văn Ngợi | Cr | 9/9/1978 | cr | Châu Phú, An Giang |
16 | Nguyễn Văn Đình | Cr | 19/4/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
17 | Phạm Văn Hùng | Cr | 10/6/1684 | Cr | Châu Phú, An Giang |
18 | Nguyễn Phú Thảo | Cr | Cr | cr | Châu Phú, An Giang |
19 | Nguyễn Bá Giang | Cr | 23/4/1978 | Từ Liêm, Hà Nội | Châu Phú, An Giang |
20 | Ngô Văn Duyên | Cr | 2/5/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
21 | Vũ Xuân Trường | 1960 | 10/4/1978 | Vụ Bản, HN.Ninh | Châu Phú, An Giang |
22 | Nguyễn Văn Luật | Cr | 5/1/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
23 | Trịnh Hữu Lộc | Cr | 2/7/1980 | Mỏ Cày, Bến Tre | Châu Phú, An Giang |
24 | Nguyễn Văn Giàu | Cr | 1/4/1979 | Ngọc Hiển, Minh Hải | Châu Phú, An Giang |
25 | Trần Văn Thành | Cr | 4/6/1975 | Cr | Châu Phú, An Giang |
26 | Nguyễn Văn Bình | Cr | 8/12/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
27 | Trần Văn Liêu | 1954 | 24/5/1978 | Trương Hưng, HNN | Châu Phú, An Giang |
28 | Nguyễn Văn Khịt | Cr | Cr | cr | Châu Phú, An Giang |
29 | Trần Văn Bộ | Cr | 24/1/1978 | Trung Sơn, Thanh Hóa | Châu Phú, An Giang |
30 | Nguyễn Văn Côn | Cr | 27/9/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
31 | Tống Trần Huyền | Cr | 19/4/1978 | Hòa Ninh, Nghệ Tĩnh | Châu Phú, An Giang |
32 | Phạm Văn Thường | Cr | 19/4/1978 | Gia Lộc, HH | Châu Phú, An Giang |
33 | Nguyễn Thanh Cần | Cr | 2/1/1978 | Diễm Châu, Nghệ Tĩnh | Châu Phú, An Giang |
34 | Phạm Văn Mạnh | Cr | 12/6/1975 | Cr | Châu Phú, An Giang |
35 | Nguyễn Lương Nghị | Cr | 23/3/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
36 | Phạm Hồng Thái | Cr | 19/4/1978 | Hà Nội | Châu Phú, An Giang |
37 | Mai Văn Giới | Cr | 9/2/1979 | Cr | Châu Phú, An Giang |
38 | Nguyễn Văn Xia | Cr | 7/9/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
39 | Đỗ Văn Lực | Cr | 5/6/1978 | Hải Hưng | Châu Phú, An Giang |
40 | Nguyễn Văn Tư (Từ) | Cr | 3/6/1977 | Thủy Nguyên, Hải Phòng | Châu Phú, An Giang |
41 | Châu Văn Phán | 1924 | 25/6/1975 | Cr | Châu Phú, An Giang |
42 | Nguyễn Văn Thoa | Cr | 27/4/1980 | Cr | Châu Phú, An Giang |
43 | Lương Văn Ái | 1952 | 4/2/1978 | Quảng Hòa, Thanh Hóa | Châu Phú, An Giang |
44 | Nguyễn Văn Sơn | Cr | 16/10/1977 | Cr | Châu Phú, An Giang |
45 | Lê Văn Sơn | Cr | 6/6/1979 | cr | Châu Phú, An Giang |
46 | Nguyễn Văn Nhiễm | Cr | 4/2/1978 | Tứ Lộc, Hải Hưng | Châu Phú, An Giang |
47 | Bùi Văn Lâm | Cr | 19/1/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
48 | Lê Hoàng Ninh | Cr | 21/4/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
49 | Phạm Hồng Phong | Cr | 19/4/1978 | Tam Điệp, HN.Ninh | Châu Phú, An Giang |
50 | Nguyễn Văn Truyền | Cr | 9/5/1977 | Cr | Châu Phú, An Giang |
51 | Lê Văn Sang | Cr | 4/6/1975 | Cr | Châu Phú, An Giang |
52 | Nguyễn Văn Tuấn | Cr | 4/2/1978 | Gia Viễn, HN.Ninh | Châu Phú, An Giang |
53 | Lương Văn Quát | Cr | 24/12/1977 | Cr | Châu Phú, An Giang |
54 | Nguyễn Văn Tân | 1960 | 2/1/1978 | Cẩm Phả, Quảng Ninh | Châu Phú, An Giang |
55 | Lê Văn Yên | Cr | 2/5/1978 | Q.Thanh, H.Phòng | Châu Phú, An Giang |
56 | Nguyễn Văn Sơn | Cr | 18/1/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
57 | Lương Văn Thép | 1961 | 11/3/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
58 | Lê Văn Hòa (Hoa) | Cr | 9/7/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
59 | Bạch Văn Út | Cr | 27/10/1978 | Cr | Châu Phú, An Giang |
60 | Dương Văn Sơn | Cr | 4/6/1975 | Cr | Châu Phú, An Giang |
61 | Huỳnh Văn Ninh | Cr | Cr | cr | Châu Phú, An Giang |
NTLS Ea Súp, Đắk Lak | |||||
Phan Văn Minh | Cr | Cr | cr | ||
NTLS Liên Huyện Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định | |||||
1 | Phạm Văn Chiến | Cr | Cr | Thái Bình | |
2 | Lê Xuân | Cr | Cr | Miền Bắc | |
3 | Nguyễn Văn Cánh | Cr | Cr | Thái Bình | |
4 | Trịnh Minh Tài | Cr | Cr | Phú Thọ | |
5 | Phạm Văn Xuân | Cr | Cr | Thái Bình | |
6 | Nguyễn Văn Chí | Cr | Cr | Miền Bắc | |
7 | Lưu Văn Sinh | Cr | Cr | Miền Bắc | |
8 | Bùi Văn Tám | Cr | Cr | Hải Hưng | |
9 | Nguyễn Công Yên | Cr | Cr | Thái Bình | |
10 | Ngô Văn Cung | Cr | Cr | Thanh Hóa | |
11 | Bùi Văn Vương | Cr | Cr | Hà Bắc | |
12 | Nguyễn Đình Ấm | Cr | Cr | Hà Tây | |
13 | Đoàn Công Chính | Cr | Cr | Hải Hưng | |
14 | Nguyễn Gia Sinh | Cr | Cr | Hà Nội | |
15 | Phạm Văn Xá | Cr | Cr | Hà Bắc | |
16 | Nguyễn Thành Yến | Cr | Cr | Hà Tây | |
17 | Đỗ Văn Sơn | Cr | Cr | Thanh Hóa | |
18 | Mai Văn Bế | Cr | Cr | Thái Bình | |
19 | Nguyễn Công Cảo | Cr | Cr | Thái Bình | |
20 | Nguyễn Hương Bằng | Cr | Cr | Hải Phòng | |
21 | Vũ Đức Vĩnh | Cr | Cr | Thái Bình | |
22 | Nguyễn Đảng Chi | Cr | Cr | Thái Bình | |
23 | Đặng Văn Xuân | Cr | Cr | Ninh Bình | |
24 | Nông Văn Công | Cr | Cr | Miền Bắc | |
25 | Bùi Văn Ân | Cr | 9/8/1972 | Cr | |
26 | Nguyễn Duy Thông | Cr | Cr | Miền Bắc | |
27 | Đinh Trung Vọng | Cr | Cr | Thanh Hóa | |
28 | Mai Văn Ân | Cr | Cr | Cr | |
29 | Bùi Đức Xòe | Cr | Cr | Miền Bắc | |
30 | Ngô Xuân Ái | Cr | Cr | Hải Hưng | |
31 | Bành Xuân Thu | Cr | Cr | Nam Định | |
32 | Ls An | Cr | Cr | Miền Bắc | |
33 | Nguyễn Hữu Còi | Cr | Cr | Miền bắc | |
34 | Bùi Xuân Bằng | Cr | Cr | Thái Bình | |
35 | Nguyễn Văn Sính | Cr | Cr | Hà Nội | |
36 | Lê Văn Biền | Cr | Cr | Hải Phòng |
Mong thân nhân liệt sỹ của cả nước tra cứu tìm hiểu thêm. Mọi thông tin cần liên hệ gọi vào số điện thoại CCB Đào Thiện Sính: 0918793918 hoặc Hội HTGĐLSVN theo địa chỉ email: bbttrianlietsi@gmail.com để được tư vấn.
Tin CCB Đào Thiện Sính cung cấp