CCB Đào Thiện Sính đến huyện Đức Phổ (Quảng Ngãi) được sự giúp đỡ của CCB Phạm Thanh Vũ (Tám Vũ) xác minh và cung cấp tới BBT danh sách 38 liệt sỹ trên bia mộ chưa rõ quê quán và không đủ thông tin, hiện được an táng tại nghĩa trang Phổ Hòa và Phổ Phong huyện Đức Phổ Quảng Ngãi. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu. Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình. Đồng đội hoặc ai biết thông tin gì về 38 liệt sĩ xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com
- NTLS Phổ Hòa
Stt | Họ và tên | Quê quán |
1 | Vũ Văn Nam | Hải Hương |
2 | Bùi Đăng Ân | Ninh Bình |
3 | Trần Xuân Tình | Nam Hà |
4 | Vũ Đình Thắng | Thái Bình |
5 | Nguyễn Văn Lý | Thái Bình |
6 | Đào Phú Khang | Hà Tây |
7 | Hoàng Văn Phượng | Hải Phòng |
8 | Nguyễn Thị Thiệu | Hà Tây |
9 | Bùi Đức Danh | Hòa Bình |
10 | Nguyễn Văn Bản | Quảng Nam |
11 | Nguyễn Văn Diên | Hải Phòng |
12 | Lưu Tiến Quang | Hà Tây |
13 | Hà Quang Vinh | Thái Bình |
14 | Lê Hữu Chút | Hải Phòng |
15 | Hà Tất Cần | Hà Tây |
16 | Bùi Văn Nghĩa | Hòa Bình |
17 | Bùi Ngọc Mai | Hưng Yên |
18 | Bùi Văn Cói | Hòa Bình |
19 | Bùi Văn Lộc | Hòa Bình |
20 | Đặng Thúy Trâm | Huế |
21 | Nguyễn Nghiễm | Quảng Nam |
22 | Đc Tảo + Đc Hy | Không rõ quê quán |
23 | Chu Đình Quế | Hưng Yên |
24 | Nguyễn Sỹ Hùng | Hà Nội |
25 | Đc Chấn | Không rõ quê quán |
- NTLS Phổ Phong
Stt | Họ và tên | Quê quán |
1 | Nguyễn Khắc Bắc | Thạch Thất, Hà Tây |
2 | Nguyễn Văn Bản | Miền Bắc |
3 | Vũ Văn Tiến | Hà Nội |
4 | Nguyễn Xuân Bồn | Yên Khánh |
5 | Nguyễn Văn Chi | Hiệp Hòa |
6 | Đinh Văn Đăng | Gia Lộc |
7 | Đặng Hữu Độ | Miền Bắc |
8 | Nguyễn Thanh Giai | Nghệ An |
9 | Lê Công Hào | Hải Phòng |
10 | Nguyễn Hiền | Hà Tây |
11 | Trần Văn Hiền | Nghệ An |
12 | Lê Thanh Hiệp | Miền Bắc |
13 | Nguyễn Hợi | Hà Tây |
14 | LS Hồng | Đơn vị D95 (không rõ quê quán) |
15 | Hoàng Mạnh Hồng | Miền Bắc |
16 | Nguyễn Văn Huệ | Hà Tây |
17 | Nguyễn Triệu Hùng | Đồng Huy, Bắc Thắng |
18 | Phan T Minh Hường | Không rõ quê |
19 | Lê Hương | Hải Phòng |
20 | Lê Văn Khuê | Hà Bắc |
21 | Mai Khương | không rõ quê quán |
22 | Huỳnh Kim | Miền Bắc |
23 | Phạm Hồng Lân | Hải Phòng |
24 | Nguyễn Văn Lập | Miền Bắc |
25 | Lương Đình Liệu | Nam Sách |
26 | Hà Văn Lộng | Ninh Bình |
27 | Bùi Miền | Hòa Bình |
28 | Bùi Văn Minh | Hà Tây |
29 | Nguyễn Nam | Nam Hà |
30 | Giáp Văn Nguyên | Việt Yên, Hà Bắc |
31 | Nguyễn Văn Nguyên | Hà Bắc |
32 | Nguyễn Đình Niên | Miền Bắc |
33 | Lê Đăng Phả | Thanh Hóa |
34 | Nguyễn Đức Quảng | Ninh Bình |
35 | Hoàng Văn Quang | Yên Bào (có thể là Yên Bái) |
36 | Trần Đình Thi | Hải Phòng |
37 | Nguyễn Yên | Hòa Bình |
38 | Đặng Văn Độ | Miền Bắc |