TT |
Họ và tên |
N. sinh |
Quê quán |
Cấp bậc – C vụ |
Ng. nhập ngũ |
Ngày hi sinh |
1 |
Lê Hữu Mẫn |
1947 |
Yên Phú – Yên Mô |
Chuẩn úy |
6/1965 |
15/5/69 |
2 |
Đặng Quyết Thắng |
1947 |
Liên Sơn – Gia Viễn |
Thiếu úy |
5/1965 |
18/5/1969 |
3 |
Trần Bình Thụy |
1946 |
Hồi Ninh – Kim Sơn |
Thiếu úy |
5/1965 |
15/5/1969 |
4 |
Đặng Ngọc Tư |
1946 |
Gia Lâm – Gia Viễn |
Thượng sỹ |
6/1965 |
9/6/1969 |
5 |
Đinh Thanh Toản |
1945 |
Gia Ninh – Gia Vĩnh |
Trung sỹ |
6/1965 |
29/9/1969 |
6 |
Vũ Quang Hùng |
1947 |
Niên Sơn – Gia Vĩnh |
Thượng sỹ |
6/1965 |
24/4/1969 |
7 |
Phạm Gia Đường |
1951 |
Yên Lâm – Yên Mao |
|
|
8/8/1974 |
8 |
Lê Công Trung |
1949 |
Ninh Giang – Gia Khánh – NBình |
/chiến sỹ |
|
6/5/1969 |
9 |
Kim Ngọc Đảm |
1955 |
Mỹ Thành Mỹ Đúc- Hà tây |
C3,d4,E24-F304 |
1972 |
06.02.1975 |
10 |
Lê Văn Tắc |
|
Quảng Ninh- Quảng Xương- Thanh Hóa |
|
1966 |
|
11 |
Nguyễn Đình Ngà |
1949 |
Sài Sơn- quốc Oai- hà Tây |
|
1967 |
3.5.1971 |
12 |
Nguyễn Hữu Ty |
|
|
|
|
|
13 |
Đỗ Viết Hiến |
1942 |
Gia Lương Hà Bắc |
|
|
1968 |
14 |
Nguyễn Duy Quỳnh |
|
Phương cách Quốc Oai- Hà Tây |
|
|
|
15 |
Nguyễn Công Đức |
1945 |
Sơn Mai- Việt Tuyên- Hà Bắc |
|
|
09.6.1969 |
16 |
Nguyễn Văn Mai |
1937 |
Tôn Cam Cổ Bi-G Lâm Hà Nội |
|
|
07.7.1969 |
17 |
Nguyễn Văn Bình |
1950 |
Cao Đông Hội Xá- Gia Lâm –Hà Nội |
|
1968 |
11.9.1969 |
18 |
Nguyễn Xuân Tạo |
|
Thôn Lã Thanh Bình- Thanh Liêm- Hà Nội |
|
1967 |
07.02.1972 |
19 |
Hoàng Văn Meo |
|
Đông Mỹ- Thủy Nguyên- Hải Phòng |
|
1968 |
6.5.1969 |
20 |
Nguyễn Hữu Cán |
1931 |
Vũ Lăng- Tiền Hải- Thái Bình |
|
|
10.12.1969 |
22 |
Nguyễn Văn Tuyên |
1950 |
TĐông Ngạc- Đông Ngạc- Từ Liêm HN |
|
1968 |
04.10.1969 |
23 |
Đặng Đình Dung |
|
Hoa Lư- Đông Hưng – Thái Bình Hy sinh Tai Cồn Đôi- Đại Lộc |
C2-D2 mặt trận 41 |
1972 |
30.11.1073 |
24 |
Trần Q Khiết |
1951 |
Đồng Hà- Tiền Hải- Thái Bình |
|
|
17.4.1971 |
25 |
Nguyễn Xuân Lĩnh |
1951 |
160 Phố Huế- Hà Nội |
|
|
15.10.1971 |
26 |
Vũ Đình Hậu |
|
An Đức- Ninh Giang- Hải Hưng |
|
|
1969 |
27 |
Dương Văn Cương |
1950 |
Đồng Đồi-Quang Tiến- Tân Yên- Bắc Giang |
|
1968 |
06.9.1969 |
28 |
Trần Mạnh Kha |
1944 |
Đông Lạc- Nam Sách- Hải Dương |
|
|
|
29 |
Nguyễn Văn Hỏa |
1951 |
Nghĩa Đô – Từ Liêm Hà Nội |
|
|
|
30 |
Nguyễn Văn Sửu |
1937 |
Nghi Xuân- Hà Tĩnh |
|
|
02.1969 |
31 |
Lương Đình Phú |
1950 |
Liên Sơn- Tân Yên- Hà Bắc |
|
19968 |
7.11.1969 |
32 |
Trần Văn Nghinh |
|
Dư Lâu- Việt Tr – Vĩnh Phú |
|
|
|
33 |
Nguyễn Hữu Sâm |
1941 |
Kỳ Thịnh- Kỳ Anh- Hà Tĩnh |
|
1960 |
7.8.1969 |
34 |
Hoàng Đăng Vị |
1927 |
Hương Trung- Hương Khê- Hà Tĩnh |
|
1950 |
9.1.1969 |
35 |
Trần Văn Thành |
|
Đông Anh Hà Nội |
|
|
1971 |
36 |
Mai Công Nhiên |
1952 |
Thụy An- Thái Thụy- Thái Bình |
|
|
|
37 |
Trần Huy Ấn |
|
Kim Lôc- Can Lộc- Hà Tĩnh |
|
|
|
38 |
Hoàng Xuân Quảng |
1952 |
Tân Yên- Bắc Giang |
|
|
|
39 |
Phạm Hùng |
|
Việt Trì- Vĩnh Phú |
|
|
|
40 |
Đoàn Huy Thụ |
|
Phũ Xuyên- Hà Tây |
|
|
|
41 |
Nguyễn Miên |
|
Cẩm Thanh |
|
|
|
42 |
Dương Công Khánh |
1946 |
Tân Thủy- Lệ Thủy- Quảng Bình |
|
|
1970 |
43 |
Phạm Văn Kế |
1953 |
Thủ Sĩ-Tiên Lữ-Hưng Yên |
|
1953 |
05.3.1975 |
44 |
Võ Văn Lai |
|
Yên Lạc-Vĩnh Phú |
|
|
|
45 |
Nguyễn Bá Điền |
|
Anh Sơn-Nghệ An |
|
|
|
46 |
Tạ Văn Chính |
1953 |
Tổ 30.P Trung Thành- TP Thái Nguyên |
C4-D577 |
|
29.10.1972 |
47 |
Nguyễn Hữu Mậu |
|
La Khê- Văn Khê-Hà Đông |
D5 – E21- F2 |
|
10.12.1968 |
48 |
Lê Bá Chỉu |
|
Phan Bôi-Dị Sử-Mỹ Hào – Hưng Yên |
|
|
21.11.1967 |
49 |
Vũ Kim Sinh |
|
Dương hạ-Quỳnh Hà- Quỳnh Côi- TB |
|
|
28.3.1970 |
50 |
Vũ Văn Ké |
1947 |
Kỳ Sơn-Tân Trà-Kiến Thụy-Hải Hưng |
|
1965 |
25.2.1969 |
51 |
Trương Văn Hỏa |
1938 |
Quỳnh Đô- Vĩnh Quỳnh –Thanh Trì HN |
|
|
26.9.1969 |
52 |
Phạm Văn Thắng |
|
K có TT gì khác |
|
|
|
53 |
Trần Văn Thất |
|
Cổ Bi Gia Lâm Hà Nội |
|
1968 |
06.01.1970 |
54 |
Nguyễn Đức Uẩn |
1935 |
Thăng Long Kinh Môn -HD |
|
1967 |
20.12.1968 |
55 |
Đặng Xuân Nguyên |
|
Vũ Thắng- Kiến Xương- TB |
|
1963 |
1968 |
56 |
Dương Văn Lô |
|
Bá Hiến Bình Xuyên-V Phúc |
|
|
16.10.1969 |
57 |
Lê Mạnh Hùng |
1951 |
Đông Hoàng –Đông Hưng- Thái Bình |
|
|
14.02.19973 |
58 |
Nguyễn Đức Đường |
1945 |
Hưng Đạo- Hưng Nguyên- Nghệ An |
|
|
20.5.1971 |
59 |
Đỗ Văn Chín |
|
Đông Anh Hà Nội |
|
|
|
60 |
Tống Văn Thắng |
1950 |
Xóm Đông-Bích Sơn-Việt Yên- Hà Bắc |
|
1968 |
11.6.1969 |
61 |
Ngọc Bảo |
|
Hà Đông- Hà Tây |
|
|
05.4.1969 |
62 |
Hoàng Văn Cúc |
1950 |
Chương mỹ Hà Tây |
|
2.1968 |
8.1968 |
63 |
Nguyễn Đình Tọa |
|
Tứ Kỳ Hải Dương |
|
|
|
64 |
Hoàng Văn Thơ |
1934 |
Thùy Xuân-Thái Thụy (trọng)-TháiBình |
|
|
|
65 |
Phạm Mạnh Hà |
|
Gia Lâm – Hà Nội |
|
|
|
66 |
Trịnh Văn Phúc |
|
Thôn 3 Đồng Lạc-Yên Thế-Bắc Giang |
|
|
|
67 |
Nguyễn Đình Sánh |
1949 |
An Tiến-Chí Hòa-Hưng Hà –Thái Bình |
|
1966 |
24.7.1969 |
68 |
Trần Văn Thắng |
|
Vũ Bão-Bình Lục- Hà Nam |
|
|
15.8.1969 |
69 |
Phạm Văn Nhận |
|
Hoàng Diệu-Gia Lộc- HD |
|
|
01.10.1969 |
70 |
Phan Văn Thuận |
|
Thụy Khuê- Hà Nội |
|
|
10.10.1969 |
71 |
Đặng Văn Hải |
1951 |
Phú Thụy Gia Lâm- Hà Nội |
|
|
07.6.1969 |
72 |
Phạm Mạnh Hà |
|
Gia Lâm- Hà Nội |
|
|
|
73 |
Nguyễn Thế Dân |
|
Gia Viễn Linh Bình |
|
|
|
74 |
Trần Ngọc Vân |
|
Nam Định |
|
|
|
75 |
Nguyễn Văn Hồng |
|
Thái Bình |
|
|
|
76 |
Trần Văn Cương |
|
|
|
|
|
77 |
Nguyễn Văn Giang |
|
Tam Hiệp quốc Oai- Hà Tây |
|
|
05.12.1971 |
78 |
Phùng Đức Vụ |
1947 |
Văn Mịch- Nam Tiến-Phú Xuyên- Hà Tây |
|
1966 |
02.01.1969 |
79 |
Tạ Văn Thiết |
1948 |
Đan Phượng- Đan Phượng-Hà Tây |
|
|
06.01.1968 |
80 |
Nguyễn Văn Duyên |
|
Giáo Phụ- Vĩnh Phúc |
|
|
|
81 |
Nguyễn Văn Bính |
|
Hà Tây |
|
|
|
82 |
Trần Tá |
|
Bình Trị Thiên |
|
|
|
83 |
Trần Đăng Khoa |
1948 |
Lưu Kỳ Thủy Nguyên Hải Phòng |
|
|
1969 |
84 |
Trấn Văn A |
|
Quán Phố- Nam Định |
|
|
|
85 |
Nguyễn Ngọc Bích |
1939 |
k |
B phó |
|
06.9.1969 |
86 |
Lê Đình Cho |
1950 |
Rực Liểu-Thủy Sơn- Thủy Nguyên – Hải Phòng |
|
1967 |
05.4.1970 |
87 |
Trần Đức Vũ |
1950 |
Gia Lâm- Hà Nội |
|
|
1968 |
88 |
Nguyễn Văn Diễn |
1950 |
Uyên Thường- Gia Lâm-HN |
|
|
10.9.1969 |
89 |
Nguyễn Bình Lô |
1932 |
Thị Xã Thanh Hóa |
|
1968 |
18.8.1969 |
100 |
Nguyễn Thái Tư |
|
Văn Mỗ- Hà Đông- Hà Tây |
|
|
|
101 |
Hoàng Văn Quỳnh |
1951 |
Yên Sơn – Quốc Oai- Hà Tây |
D2-KN |
1968 |
1969 |
102 |
Hoàng Phú Quang |
1945 |
Tân Yên- Hà Bắc |
C phó |
|
|
103 |
Nguyễn Ngọc Oanh |
1941 |
Xóm 2- Việt Tiến-Việt Yên Bắc Giang |
|
1966 |
16.01.1969 |
104 |
Hồng Minh |
|
Cộng Hòa- Hải Dương |
|
|
|
105 |
Phùng Quang Giới |
|
Văn Phú-Phúc Thọ-Hà Tây |
|
|
|
106 |
Lê Đình Vịnh |
|
Hoàng Hóa- Thanh Hóa |
|
|
|
Chúng tôi được địa phương cung cấp bản danh sách liệt sĩ nhưng không đầy đủ thông tin về từng liệt sĩ . Ai là thân nhân của các liệt sĩ trong danh sách trên xin liên hệ với Ban chính sách Hội Hỗ trợ gia đình Liệt sĩ Việt Nam ĐT: 04.3734.9564 để được hướng dẫn cụ thể.
Mọi sự giúp đỡ của Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam các gia đình không mất bất kỳ một khoản chi phí nào./.