DANH SÁCH LIỆT SĨ QUÊ THÁI BÌNH
ĐÃ CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TỈNH AN GIANG
STT |
Họ và tên |
Năm |
Quê quán |
Ngày |
Khu |
Hàng |
1 |
Trần Văn Báo |
|
Vũ Quy, Kiến Xương, Thái Bình |
08/04/1978 |
B2 |
C22 |
2 |
Trần Bá Đức |
1959 |
Quảng Hưng, kiến Xương, Thái Bình |
07/04/1978 |
B1 |
B13 |
3 |
Hoàng Mạnh Dương |
1958 |
Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình |
08/04/1978 |
B1 |
C16 |
4 |
Đào Văn Khuể |
|
Đông Phú, Đông Hưng, Thái Bình |
05/06/1978 |
B6 |
C12 |
5 |
Đỗ Pháp Luật |
|
Minh Hưng, Kiến Xương, Thái Bình |
15/01/1978 |
A2 |
C18 |
6 |
Nguyễn Duyên Nghĩa |
|
Thái Thụy -Thái Bình |
20/01/1979 |
A18 |
A17 |
7 |
Nguyễn Duy Nức |
1956 |
Quỳnh Hoa – Quỳnh Phụ, Thái Bình |
25/06/1978 |
A4 |
C27 |
8 |
Bùi Văn Phong |
1959 |
Bình Định – Kiến Xương, Thái Bình |
08/04/1978 |
B2 |
A8 |
9 |
Đỗ Văn Quý |
1959 |
Thái Bình- Thanh Hà, Vĩnh Phú |
07/07/1978 |
A9 |
A9 |
10 |
Hoàng Văn Sánh |
1957 |
Ninh Tân- Kiến Xương, Thái Bình |
08/04/1978 |
B2 |
A6 |
11 |
Phạm Hữu Thắng |
1952 |
Thái Nguyên – Thái Thụy, Thái Bình |
16/01/1979 |
A17 |
E16 |
12 |
Phạm Ngọc Thanh |
|
Chinh Lãm – Vũ Thư, Thái Bình |
16/06/1978 |
A8 |
A9 |
13 |
Tạ Xuân truyền |
|
Võ Tây, Kiến Xương, Thái Bình |
02/11/1978 |
A5 |
A4 |
14 |
Phạm Đình Ý |
1928 |
Thái Học, Thái Thụy, Thái Bình |
27/07/1964 |
C3 |
B7 |
Thân gửi các gia đình Liệt sĩ! Sau khi các gia đình biết được phần mộ của liệt sĩ đã có trong nghĩa trang – nếu chưa biết thủ tục đi thăm viếng liệt sĩ hoặc thủ tục đưa đón hài cốt liệt sĩ về quê hương- liên hệ với Ban chính sách Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam địa chỉ số: 1B phố hoàng Diệu –Ba Đình – Hà Nội ĐT: 069552210 – 04.3734.9564 để được hướng dẫn. Mọi sự giúp đỡ của chúng tôi các gia đình không mất bất kỳ 1 khoản chi phí nào.
DANH SÁCH LIỆT SĨ QUÊ HẢI HƯNG
CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TỈNH AN GIANG
STT |
Họ và tên |
Năm |
Quê quán |
Ngày |
Khu |
Hàng |
1 |
Vũ Xuân Ba |
1953 |
Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng |
19/12/1977 |
A7 |
A2 |
2 |
Bùi Thanh Bách |
1956 |
Kiến AN, Kim Động, Hải Hưng |
20/01/1978 |
A6 |
A1 |
3 |
Đào Văn Bình |
1959 |
Quyết Thắng, Thanh Hà, Hải Hưng |
08/10/1978 |
B6 |
B7 |
4 |
Đinh Văn Cần |
1950 |
Hùng Sơn, Thanh Miện, Hải Hưng |
17/04/1979 |
C3 |
H10 |
5 |
Nguyễn Doãn Cảnh |
1956 |
Trường Thanh, Thanh Hà, Hải Hưng |
17/12/1978 |
A17 |
A4 |
6 |
Đào Khắc Chí |
|
Quảng Châu, Tiên Lữ, Hải Hưng |
|
C6 |
I5 |
7 |
Vũ Hữu Chiến |
1959 |
Thanh Cường, Thanh Hà, Hải Hưng |
25/01/1978 |
A6 |
C17 |
8 |
Phạm Văn Chược |
|
Tân Đoàn, Gia Lộc, Hải Hưng |
03/05/1978 |
B6 |
C5 |
9 |
Nguyễn Văn Đại |
1958 |
Quyết Thắng, Thanh Hà, Hải Hưng |
21/01/1979 |
A18 |
E9 |
10 |
Phạm Văn Đạt |
1956 |
Thanh Lương, Thanh Hà, Hải Hưng |
09/01/1978 |
A7 |
C24 |
11 |
Phan Văn Dũng |
1957 |
An Lương, Thanh Hà, Hải Hưng |
08/01/1978 |
A7 |
C21 |
12 |
Ngô Bá Hậu |
1957 |
Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Hưng |
21/01/1979 |
A18 |
E10 |
13 |
Nguyễn Văn Kính |
1956 |
Quyết Thắng, Thanh Hà. Hải Hưng |
14/03/1978 |
B1 |
A9 |
14 |
Phạm Ngọc Lưu |
1954 |
Gia Hậu, Gia Lộc, Hải Hưng |
15/04/2007 |
B3 |
A9 |
15 |
Hà Tâm Lũy |
|
Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng |
20/01/1979 |
A18 |
A16 |
16 |
Vũ Văn Ngợi |
1954 |
Liên Hồng – Gia Lộc – Hải Hưng |
15/01/1978 |
A2 |
C17 |
17 |
Nguyễn Tri Phương |
1958 |
An Lương – Thanh Hà, Hải Dương |
23/02/1978 |
A5 |
A9 |
18 |
Bùi Văn Quý |
1959 |
Quyết Thắng- Thanh Hà, Hải Hưng |
28/06/1978 |
A4 |
A9 |
19 |
Lương Ngọc Thành |
1957 |
Ngô Quyền – Tam Lữ, Hải Hưng |
12/18/1977 |
A6 |
A6 |
20 |
Phạm Văn Thung |
1955 |
Gia Hòa, Gia Lộc, Hải Hưng |
09/04/1978 |
B4 |
A6 |
21 |
Vũ Huy Tường |
|
Hòa Kỳ, Phù Kỳ, Hải Hưng |
08/04/1978 |
B2 |
A7 |
22 |
Mai Văn Vân |
1957 |
Liên Hồng, Gia Lộc, Hải Hưng |
05/10/1980 |
A19 |
E14 |
23 |
Đỗ Bắc Vinh |
|
Quyết Thắng, Nam Thao, Hải Hưng |
14/03/1978 |
A3 |
C21 |
24 |
Đào Văn Vui(Vinh) |
1959 |
Quyết Thắng, Thanh Hà, Hải Hưng |
05/04/1979 |
A10 |
B1 |
Thân gửi các gia đình Liệt sĩ! Sau khi các gia đình biết được phần mộ của liệt sĩ đã có trong nghĩa trang – nếu chưa biết thủ tục đi thăm viếng liệt sĩ hoặc thủ tục đưa đón hài cốt liệt sĩ về quê hương- liên hệ với Ban chính sách Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam địa chỉ số: 1B phố hoàng Diệu –Ba Đình – Hà Nội ĐT: 069552210 – 04.3734.9564 để được hướng dẫn. Mọi sự giúp đỡ của chúng tôi các gia đình không mất bất kỳ 1 khoản chi phí nào.
DANH SÁCH LIỆT SĨ QUÊ HÀ NAM NINH
CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TỈNH AN GIANG
STT |
Họ và tên |
Năm |
Quê quán |
Ngày |
Khu |
Hàng |
1 |
Lương Văn Bản |
1958 |
Ninh Vân, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A1 |
A5 |
2 |
Ngô Xuân Bảo |
|
Nam Hồng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh |
28/05/1984 |
C6 |
G16 |
3 |
Lê Quý Biểu |
1959 |
Nghĩa Trang, Nghĩa Hưng, Hà NamNinh |
16/01/1979 |
A18 |
A12 |
4 |
Chu Đức Cẩn |
1959 |
Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
C24 |
5 |
Nguyễn Đình Chí |
1960 |
Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
22/01/1979 |
A18 |
C13 |
6 |
Đỗ Văn Chiến |
1956 |
Gia Khánh, Gia Viễn, Ninh Bình |
15/01/1978 |
A3 |
B19 |
7 |
Bùi Khắc Chính |
1958 |
Gia Sơn, Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
26/12/1977 |
A7 |
B11 |
8 |
Đinh Văn Chính |
1956 |
Kỳ Phú, Nho Quan, Hà Nam Ninh |
25/01/1978 |
A1 |
B15 |
9 |
Nguyễn Văn Chuẩn |
1958 |
Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
12/06/1977 |
A3 |
C23 |
10 |
Vũ Đình Chừng |
1959 |
Gia Hòa, Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
03/02/1978 |
A7 |
B19 |
11 |
Nguyễn Văn Chương |
1959 |
Kiến Trung, Kim Sơn, Hà Nam Ninh |
05/04/1978 |
B1 |
A2 |
12 |
Đỗ Văn Chuyên |
1957 |
Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
C21 |
13 |
Phạm Văn Chuyền |
1958 |
Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
15/12/1977 |
A1 |
A4 |
14 |
Vũ Quan Cơn |
1959 |
Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
C23 |
15 |
Lê Xuân Cường |
1956 |
Yên Phong, Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
16/01/1979 |
A17 |
E18 |
16 |
Phạm Đức Cường |
1958 |
Thị trấn Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
16/12/1978 |
A17 |
C13 |
17 |
Chu Văn Dân |
1957 |
Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
B11 |
18 |
Nguyễn Văn Dậu |
1957 |
Thượng Hòa, Hoàng Long, Hà NamNinh |
28/12/1977 |
A6 |
B14 |
19 |
Trần Văn Điền |
1959 |
Yên Phong, Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
10/04/1978 |
B2 |
A5 |
20 |
Lê Văn Đoàn |
1956 |
Văn Phong, Hoàng Long, Hà NamNinh |
12/04/1978 |
B2 |
B11 |
21 |
Đào Văn Dụ |
1959 |
Gia Phong, Hoàng long, Hà Nam Ninh |
11/01/1978 |
A7 |
C28 |
22 |
Phạm Lương Dung |
1957 |
Kiều Trung, Kim Sơn, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
B14 |
23 |
Phạm Văn Dung |
1958 |
Kiều Trung, Kim Sơn, Hà Nam Ninh |
18/02/1978 |
A5 |
A7 |
24 |
Hà Đức Dũng |
1959 |
Ninh Xuân, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
14/01/1978 |
A2 |
C16 |
25 |
Nguyễn Hạnh Dũng |
1959 |
Thị trấn Nho Quan, Hà Nam Ninh |
27/01/1978 |
A1 |
B11 |
26 |
Nguyễn Văn Dũng |
1959 |
Xích Thổ, Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
02/12/1978 |
A5 |
A6 |
27 |
Trần Thọ Dũng |
1955 |
Hà Nam Ninh |
02/09/1973 |
C3 |
A16 |
28 |
Trần Trọng Dụng |
1955 |
Gia Hòa, Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A18 |
A11 |
29 |
Nguyễn Văn Hiệp |
1959 |
Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A6 |
A5 |
30 |
Bùi Trung Hiếu |
1959 |
Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
C26 |
31 |
Phạm Văn Hiểu |
1957 |
Yên Phú, Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
31/12/1977 |
A6 |
C20 |
32 |
Lưu Đình Hóa |
1959 |
Ninh Xuân, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A1 |
A10 |
33 |
Đỗ Văn Hoan |
1959 |
Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A6 |
A4 |
34 |
Nguyễn Mạnh Hợp |
1956 |
Quảng Lạc, Hoàng Long, Hà NamNinh |
16/01/1979 |
A18 |
A8 |
35 |
Trần Văn Hùng |
1955 |
Yên Phong, Hoàng Long, Hà NamNinh |
09/04/1978 |
B1 |
C17 |
36 |
Nguyễn Lương Hưng |
1957 |
Đông Phong, Hoàng Long, Hà NamNinh |
16/12/1977 |
A3 |
B17 |
37 |
Trần Quốc Hưng |
1953 |
Bình An, Gia Khánh, Hà Nam Ninh |
08/04/1978 |
B1 |
C18 |
38 |
Trần Xuân Hương |
1953 |
Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam Ninh |
03/04/1986 |
C6 |
E14 |
39 |
Lê Minh Khắc |
1957 |
Ngọc Sơn, Kim Bảng, Hà Nam Ninh |
12/04/1978 |
B2 |
C23 |
40 |
Lê Văn Khánh |
1959 |
Yên Quang, Hoàng Long, Hà NamNinh |
26/01/1978 |
A1 |
B14 |
41 |
Nguyễn Đăng Khoa |
1959 |
Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
10/01/1978 |
A7 |
C25 |
42 |
Nguyễn Văn Kỷ |
1955 |
Trực Đại, Hải Hậu, Hà Nam Ninh |
26/06/1978 |
A4 |
B13 |
43 |
Cao Văn Lâm |
1959 |
Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
C19 |
44 |
Nguyễn Văn Lê |
1947 |
Thị trấn Chờ, Yên Phong, Hà Nam Ninh |
21/04/1970 |
C1 |
K11 |
45 |
Vũ Văn Linh |
|
Ninh Hải, Gia Khánh, Hà Nam Ninh |
08/04/1978 |
B3 |
B15 |
46 |
Nguyễn Văn Lộc |
1959 |
Yên Phong, Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
29/12/1977 |
A7 |
D10 |
47 |
Phạm Ngọc Long |
1959 |
Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
C22 |
48 |
Đinh Hữu Luân |
1957 |
Ninh Nhất, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
08/04/1978 |
B4 |
A3 |
49 |
Đinh Vân Mạnh |
1958 |
Kỳ Phú-Hoàng Long-Hà Nam Ninh |
13/31978 |
A5 |
C17 |
50 |
Nguyễn An Minh |
1959 |
Ninh Hải – Hoa Lư – Hà Nam Ninh |
15/12/1977 |
A1 |
A3 |
51 |
TrẦn Văn Minh |
1950 |
Gia Sinh – Gia Viễn – Hà Nam Ninh |
23/01/1979 |
C8 |
6.1 |
52 |
Vũ Văn Mô |
1953 |
Nghĩa Thắng – Nghĩa Hưng – Hà NamNinh |
29/12/1977 |
A7 |
B16 |
53 |
Hoàng Văn Mười |
1958 |
Yên Phong – Tam Điệp – Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A6 |
A3 |
54 |
Trần Xuân Nghiêm |
1956 |
Duy Ninh – Duy Tiên – Hà Nam Ninh |
09/02/1979 |
A5 |
A2 |
55 |
Nguyễn Văn Nghinh |
1959 |
Ninh Thắng – Hoa Lư – Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
C22 |
56 |
Nguyễn Công Nguyên |
1959 |
K? Hồng – Kim SƠn – Hà Nam Ninh |
04/09/1978 |
B1 |
C21 |
57 |
Phạm Văn Nhạc |
1959 |
Yên Phong – Tam Điệp – Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
C29 |
58 |
Phạm Đức Nhuận |
1956 |
Khánh Nhạc – Yên Khánh, Hà NamNinh |
04/04/1978 |
B2 |
B12 |
59 |
Nguyễn Văn Nhương |
1954 |
Văn Phong – Hoàng Long, Hà NamNinh |
03/04/1978 |
A5 |
B11 |
60 |
Vũ Văn Phố |
|
Ninh Hải – Hoa Lư, Ninh Bình |
15/04/1978 |
B3 |
A5 |
61 |
Phạm Ngọc Phú |
1957 |
Khánh Thúy – Kim Sơn, Hà Nam Ninh |
19/12/1985 |
C6 |
E9 |
62 |
Trần Quốc Phú |
1959 |
Thị trấn Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
28/01/1978 |
A1 |
C16 |
63 |
Phạm Khắc Quân |
1956 |
Nho Quang-Hoàng Long, Hà NamNinh |
29/12/1977 |
A7 |
B15 |
64 |
Quách Đại Quang |
1958 |
Yên Phong- Hoàng Long, Hà NamNinh |
16/01/1979 |
A18 |
A10 |
65 |
Trần Văn Quảng |
1959 |
Tân Thành- Kiên Sơn, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
C28 |
66 |
Vũ Văn Quế |
1956 |
Yên Phú- Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
27/12/1977 |
A6 |
B13 |
67 |
Phạm Đình Quyền |
|
Khánh Thiện- Yên Khánh, Hà NamNinh |
08/04/1978 |
B2 |
C21 |
68 |
Phạm Ngọc Quỳnh |
1952 |
Khánh Văn- Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
A5 |
69 |
Phạm Cao Sáng |
1954 |
Khánh Thiêm- Tam Điệp, Hà NamNinh |
17/02/1981 |
A19 |
E10 |
70 |
Đinh Văn Sao |
1958 |
Ninh Hải- Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
A4 |
71 |
Hoàng Văn Tai |
1957 |
Yên Phong – Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
29/12/1977 |
A6 |
B15 |
72 |
Phạm Văn Thân |
1959 |
Ninh Vân – Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
A6 |
73 |
Nguyễn Công Thắng |
1958 |
Ninh Khang Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
09/04/1978 |
B1 |
C25 |
74 |
Quách Đức Thắng |
1958 |
Phú Sơn – Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
25/01/1978 |
A6 |
C16 |
75 |
Nguyễn Văn Thanh |
1959 |
Gia Thủy – Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
A5 |
76 |
Phạm Văn Thế |
1957 |
Phú Long – Hòa Long, Hà Nam Ninh |
A7 |
A9 |
|
77 |
Nguyễn Văn Thiêm |
1959 |
Chiêm Trung – Hoàng Long, Hà NamNinh |
24/03/1978 |
B1 |
A8 |
78 |
Nguyễn Văn Thiểm |
1956 |
An Phú – Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
B18 |
79 |
Bùi Văn Thịnh |
1956 |
Văn Quang, Hoàng Long, Hà NamNinh |
16/12/1977 |
A3 |
B16 |
80 |
Đỗ Văn Thịnh |
|
Kim Bình, Kim Thanh, Hà Nam Ninh |
16/01/1979 |
A18 |
A1 |
81 |
Thọ |
|
Hà Nam Ninh |
15/01/1978 |
A3 |
C31 |
82 |
Đinh Văn Thuấn |
1957 |
Xíxh Thố, Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
15/12/1977 |
A1 |
A9 |
83 |
Đỗ Văn Thủy |
1958 |
Yên Phong, Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
16/01/1979 |
A18 |
A6 |
84 |
Đỗ Văn Thuyết |
1959 |
Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
C30 |
85 |
Nguyễn Văn Tích |
|
Kha Phụng, Kim Bảng, Hà Nam Ninh |
20/04/1978 |
B4 |
C5 |
86 |
Hoàng Ngọc Tiến |
1958 |
Ninh Xuân, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
13/12/1978 |
A17 |
C9 |
87 |
Lê Minh Tiến |
|
Yên Bản, Hà Nam Ninh |
08/04/1978 |
B3 |
B11 |
88 |
Nguyễn Văn Tín |
|
Hà Nam Ninh |
22/01/1979 |
A18 |
C16 |
89 |
Quách Văn Tố |
1959 |
Yên Quang, Hoàng Long, Hà NamNinh |
15/12/1977 |
A1 |
A7 |
90 |
Toàn |
|
Hà Nam Ninh |
1969 |
C6 |
I17 |
91 |
Trần Trung Tới |
1955 |
Gia Thủy, Hoàng Long, Hà Nam Ninh |
03/05/1978 |
A5 |
B12 |
92 |
Đinh Văn Trung |
1958 |
Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
25/03/1978 |
B1 |
A7 |
93 |
Nguyễn Văn Tư |
1956 |
Thượng Hòa, Hoàng Long, Hà NamNinh |
10/04/1978 |
B2 |
A2 |
94 |
Ngụy Hữu Tuất |
|
Ninh Văn, Gia Khánh, Hà Nam Ninh |
10/04/1978 |
B2 |
A4 |
95 |
Đỗ Văn Túc |
1958 |
Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
C25 |
96 |
Dương Văn Tương |
1958 |
Ninh Văn, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
01/02/1978 |
A1 |
C21 |
97 |
Lâm Văn Vách |
|
Nam Thắng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh |
10/04/1978 |
B2 |
B15 |
98 |
Chu Đức Vân |
1957 |
Ninh Hải, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A1 |
A0 |
99 |
Đỗ Trung Vân |
1959 |
Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A2 |
C21 |
100 |
Nguyễn Quốc Vân |
1958 |
Yên Phong, Tam Điệp, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
B15 |
101 |
Đinh Xuân Viện |
1959 |
Thượng Hòa, Hoàng Long, Hà NamNinh |
13/378 |
A5 |
C18 |
102 |
Đinh Văn Vũ |
1958 |
Văn Phượng, Hoàng Long, Hà NamNinh |
12/03/1977 |
A6 |
C!9 |
103 |
Phạm Văn Vượt |
1958 |
Ninh Xuân, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
01/12/1978 |
A3 |
B13 |
104 |
Lê Thường Xuyên |
1959 |
Ninh Thắng, Hoa Lư, Hà Nam Ninh |
16/12/1977 |
A3 |
C25 |
Thân gửi các gia đình Liệt sĩ! Sau khi các gia đình biết được phần mộ của liệt sĩ đã có trong nghĩa trang – nếu chưa biết thủ tục đi thăm viếng liệt sĩ hoặc thủ tục đưa đón hài cốt liệt sĩ về quê hương- liên hệ với Ban chính sách Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam địa chỉ số: 1B phố hoàng Diệu –Ba Đình – Hà Nội ĐT: 069552210 – 04.3734.9564 để được hướng dẫn. Mọi sự giúp đỡ của chúng tôi các gia đình không mất bất kỳ 1 khoản chi phí nào.
DANH SÁCH LIỆT SĨ QUÊ THANH HÓA
CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TỈNH AN GIANG
STT |
Họ và tên |
Năm |
Quê quán |
Ngày |
Khu |
Hàng |
1 |
Hà Văn Ao |
1958 |
Trung Xuân, Quan Hóa, Thanh Hóa |
01/05/1978 |
C5 |
A8 |
2 |
Tạ Văn Ba |
1959 |
Hà Trung, Thanh Hóa |
22/04/1978 |
B3 |
C23 |
3 |
Trịnh Văn Bảy |
|
Thành Lộc, Hâu Lộc, Thanh Hóa |
20/04/1978 |
B4 |
C23 |
4 |
Lê Khắc Cao |
1963 |
Thọ Tân, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
28/12/1986 |
C6 |
E15 |
5 |
Đỗ Văn Chi |
1968 |
Thọ Lập, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
25/04/1984 |
C6 |
G18 |
6 |
Mai Văn Chín |
1958 |
Minh Sơn, Lương Ngọc, Thanh Hóa |
12/09/1978 |
A10 |
A1 |
7 |
Phạm Văn Chương |
|
Hà Châu, Hà Trung, Thanh Hóa |
06/06/1981 |
A19 |
E4 |
8 |
Đào Khá Đạt |
1959 |
Dạ Lý, Triệu SƠn, Thanh Hóa |
05/06/1978 |
A8 |
C22 |
9 |
Nguyễn Văn Diên |
1958 |
Sơn Lư, Quan Hóa, Thanh Hóa |
15/06/1978 |
A8 |
A8 |
10 |
Lê Văn Độ |
1959 |
Thành Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
25/01/1979 |
A18 |
B7 |
11 |
Nguyễn Trọng Đông |
|
Khuyến Nông, Thanh Hóa |
05/06/1978 |
A8 |
C25 |
12 |
Nguyễn Đức Duâ |
1958 |
Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
20/10/1978 |
A17 |
C4 |
13 |
Lê Trọng Giới |
|
Minh Sơn, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
12/05/1985 |
C6 |
F4 |
14 |
Bùi Mạnh Hà |
|
Ngọc Khuê, Lương, Thanh Hóa |
14/09/1978 |
A10 |
A5 |
15 |
Lê Duy Hà |
1955 |
Hoàng Phúc, Hoàng Hóa, Thanh Hóa |
16/05/1979 |
A19 |
C7 |
16 |
Phạm Văn Hán |
1958 |
Minh Sơn, Lương Ngọc, Thanh Hóa |
14/09/1978 |
A10 |
A4 |
17 |
Lê Huy Hân |
1959 |
Hợp Thắng, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
28/01/1979 |
A18 |
B6 |
18 |
Nguyễn Văn Hiển |
|
Đông Lợi, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
14/09/1978 |
A10 |
A7 |
19 |
Phạm Lê Hiếu |
|
Thành Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
22/04/1978 |
B3 |
C22 |
20 |
Trịnh Trọng Hòa |
1959 |
Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa |
25/06/1978 |
A9 |
A3 |
21 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
1954 |
Yên Tâm, Yên Định, Thanh Hóa |
15/04/1978 |
B3 |
A4 |
22 |
Phạm Quốc Huy |
1956 |
Cẩm Giang, Cẩm Thủy, Thanh Hóa |
22/01/1979 |
A18 |
C18 |
23 |
Hoàng Văn Huynh |
1961 |
Thọ Thế, Triệu SƠn, Thanh Hóa |
20/03/1986 |
C6 |
F20 |
24 |
Lê Xuân Khơi |
1955 |
Định Hòa, Yên Định, Thanh Hóa |
01/12/1978 |
A3 |
A1 |
25 |
Đặng Văn Khuê |
1955 |
Thiện Trung, Đông Thiên, Thanh Hóa |
23/10/1978 |
A17 |
C6 |
26 |
Đỗ Bá Kiến |
1963 |
Tiên Hồng, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
25/04/1984 |
C6 |
G17 |
27 |
Ngô Văn Kiệp |
1958 |
Đồng Thắng, Triệu SƠn, Thanh Hóa |
01/02/1978 |
A6 |
C24 |
28 |
Nguyễn Văn Lạng |
1955 |
Hoàng Thái, Hoàng Hóa, Thanh Hóa |
02/08/1979 |
A5 |
A3 |
29 |
Lê Đình Liễn |
1961 |
Thọ Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
07/11/1985 |
C6 |
E5 |
30 |
Lại Văn Lý |
|
Thành Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
20/04/1978 |
B4 |
C24 |
31 |
Vi Đình Mạnh |
1955 |
Thanh Xuân-Phú Xuân-Thanh Hóa |
28/11/1985 |
C3 |
E10 |
32 |
Nguyễn Văn Minh |
1958 |
Thanh Hóa -AngKôRây-Tà Keo – CPC |
00/4/1978 |
C8 |
5.7 |
33 |
Trần Minh Mộc |
1959 |
Vạn Xuân – Thường Xuân – Thanh Hóa |
12/01/1978 |
A10 |
C24 |
34 |
Lương Văn Môn |
1960 |
Chạo An – Lương Ngọc – Thanh Hóa |
09/08/1978 |
A9 |
C21 |
35 |
Lê Văn Muối |
1958 |
Gia Lý – Triệu Sơn – Thanh Hóa |
02/04/1978 |
A1 |
C23 |
36 |
Tống Văn Nghi |
1963 |
Dân Lộc – Triệu Sơn – Thanh Hóa |
27/01/1985 |
C6 |
F28 |
37 |
Trần Văn Ngọc |
1959 |
Thọ Lập – Thọ Xuân – Thanh Hóa |
06/04/1984 |
C6 |
G15 |
38 |
Trương Công Nhị |
1954 |
Thạch Cẩm – Thạch Thành, Thanh Hóa |
16/01/1979 |
A18 |
A7 |
39 |
Hà Văn Phú |
1958 |
Hiền Trung – Quan Hóa, Thanh Hóa |
04/01/1979 |
A5 |
C20 |
40 |
Hà Minh Phúc |
1956 |
Văn Nho – Ba Thước, Thanh Hóa |
01/04/1985 |
C6 |
E11 |
41 |
Đỗ Hồng Quảng |
1954 |
Thuận Lộc- Hậu Lộc, Thanh Hoá |
30/05/1978 |
B5 |
C22 |
42 |
Đỗ Văn Quyền |
1957 |
Tuy Lộc- Hậu Lộc, Thanh Hoá |
24/02/1978 |
A7 |
B12 |
43 |
Lê Bất Tâm |
1959 |
Tân Ninh – Triệu Sơn, Thanh Hóa |
18/09/1978 |
A10 |
B11 |
44 |
Lò Thanh Tâm |
1952 |
Long Phú – Long Ngọc, Thanh Hóa |
11/09/1978 |
A9 |
C25 |
45 |
Trần Xuân Tâm |
1957 |
Đông Thọ – Thanh Hóa |
17/07/1978 |
A9 |
A8 |
46 |
Hoàng Văn Thân |
1960 |
Yên Khương – Lương Ngọc, Thanh Hóa |
29/09/1978 |
A10 |
B14 |
47 |
Phạm Nhật Thành |
1952 |
Hà Dương – Trung Sơn, Thanh Hóa |
16/01/1979 |
A17 |
E14 |
48 |
Đỗ Minh Thau |
1955 |
Phú Lộc – Hậu Lộc, Thanh Hóa |
25/06/1978 |
A4 |
A4 |
49 |
Nguyễn Thiên Thiệu |
|
Thanh Hóa |
09/04/1978 |
B4 |
A7 |
50 |
Nguyễn Đình Tiến |
1956 |
Thạch Quảng, Thạch Thành, Thanh Hóa |
10/04/1978 |
B5 |
C20 |
51 |
Hồ Văn Trình |
1956 |
Hợp Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
14/09/1978 |
A10 |
A10 |
52 |
Đinh Xuân Trường |
1956 |
Cẩm Châu, Cẩm Thủy, Thanh Hóa |
12/04/1978 |
B4 |
B12 |
53 |
Chu Văn Tua |
1953 |
Thuy Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
23/02/1978 |
A7 |
A1 |
54 |
Nguyễn Quang Viễn |
|
Hà Phương, Hà Tây, Thanh Hóa |
08/06/1978 |
A8 |
A2 |
55 |
Bùi Quang Vinh |
1956 |
Thạch Đông, Thâch Thành, Thanh Hóa |
15/12/1977 |
A1 |
A2 |
56 |
Hà Văn Vinh |
1958 |
Hiền Trung, Quan Hóa, Thanh Hóa |
04/01/1979 |
A5 |
C19 |
57 |
Lê Văn Xùm |
1959 |
Quân Hiền, Lương Ngọc, Thanh Hóa |
22/09/1978 |
A10 |
B13 |
Thân gửi các gia đình Liệt sĩ! Sau khi các gia đình biết được phần mộ của liệt sĩ đã có trong nghĩa trang – nếu chưa biết thủ tục đi thăm viếng liệt sĩ hoặc thủ tục đưa đón hài cốt liệt sĩ về quê hương- liên hệ với Ban chính sách Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam địa chỉ số: 1B phố hoàng Diệu –Ba Đình – Hà Nội ĐT: 069552210 – 04.3734.9564 để được hướng dẫn. Mọi sự giúp đỡ của chúng tôi các gia đình không mất bất kỳ 1 khoản chi phí nào.
DANH SÁCH LIỆT SĨ QUÊ HÀ NỘI-HẢI PHÒNG- HÀ SƠN BÌNH-VĨNH PHÚ
CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TỈNH AN GIANG
STT |
Họ và tên |
Năm |
Quê quán |
Ngày |
Khu |
Hàng |
1 |
Nguyễn Anh Bình |
1953 |
Ngô Quyền, Lạng Giang, Hà Bắc |
19/12/1977 |
A2 |
C20 |
2 |
Đinh Văn Can |
1958 |
Tam Đa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
05/06/1978 |
A8 |
C28 |
3 |
Nguyễn Gia Cầu |
|
Thường Yên, Chương Mỹ, Hà Sơn Bình |
25/06/1978 |
A9 |
A7 |
4 |
Bùi Xuân Chấn |
1958 |
Lung Văn, Tân Lạc, Hà Sơn Bình |
07/04/1978 |
B1 |
B15 |
5 |
Bùi Xuân Chước |
1954 |
Lai Xuân, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
27/02/1978 |
A7 |
B19 |
6 |
Bùi Xuân Cường |
1958 |
Thành Hội, Tân lạc, Hà Sơn Bình |
08/06/1978 |
A8 |
C31 |
7 |
Lai Xuân Cường |
|
Trung Hòa, Từ Liêm, Hà Nội |
05/06/1978 |
A8 |
B14 |
8 |
Nguyễn Văn Dẻo |
1958 |
Quan Biên, Tỉnh Hảo, Hải Phòng |
05/06/1978 |
A8 |
B19 |
9 |
Nguyễn Văn Dụ |
1959 |
Thanh Đa, Phú Thọ, Hà Sơn Bình |
09/04/1978 |
B1 |
C24 |
10 |
n Tiến Dũng |
1959 |
Khải Xuân, Thanh Ba, Vĩnh Phú |
12/04/1978 |
B4 |
B11 |
11 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1958 |
Lạng Sơn, Sông Lô, Vĩnh Phú |
25/06/1978 |
A4 |
C24 |
12 |
Phan Bá Dứt |
1959 |
Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội |
27/06/1978 |
A4 |
B18 |
13 |
Nguyễn Văn Giáp |
1958 |
Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
61/5/78 |
B5 |
C16 |
14 |
Nguyễn Hòa hải |
1958 |
Thanh Hội, Tân Lạc, Hà Sơn Bình |
08/06/1978 |
A8 |
A1 |
15 |
Đoàn Văn Hòa |
1953 |
Hải Phòng |
15/04/1973 |
C6 |
I20 |
16 |
Thạch Văn Lộc |
|
Dương Hà, Gia Lâm, Hà Nội |
09/04/1978 |
B4 |
A4 |
17 |
Nguyễn Văn Long |
1958 |
38-Tiểu khu Đường Sắt, Đống Đa, Hà Nội |
05/06/1978 |
A8 |
C21 |
18 |
Nguyễn Văn Lực |
|
Cầm Rầm, Hà Nội |
1951 |
C8 |
1.6 |
19 |
Nguyễn Đình Mạnh |
1956 |
Tây Mồ-Tử Liêm-Hà Nội |
15/06/1982 |
C6 |
D7 |
20 |
Nguyễn Đức Mạnh |
1955 |
Yên Thường-Gia Lâm-Hà Nội |
12/03/1975 |
C1 |
B6 |
21 |
Đào Văn Minh |
|
Hạ Chúp – Phong Châu – Vĩnh Phú |
16/4/1978 |
B3 |
A8 |
22 |
Phạm Khắc Minh |
1958 |
Thạch Sơn – Phong Châu – Vĩnh Phú |
09/4/1078 |
B1 |
C23 |
23 |
Phan Công Minh |
1954 |
Nam Triều – Phú Xuyên -Hà Tây |
04/09/1978 |
B1 |
C22 |
24 |
Đỗ Đặng Nghĩa |
1957 |
Tiểu khu 2 – Vĩnh Trì – Vĩnh Phú |
04/09/1978 |
B2 |
C17 |
25 |
Nguyễn Doãn Nhâm |
1954 |
Bình Minh – Thanh Oai – Hà Sơn Bình |
04/08/1978 |
B1 |
C19 |
26 |
Oanh |
|
Miền Bắc |
00/00/1973 |
C8 |
I.2 |
27 |
Nguyễn Tuấn Phương |
1959 |
Nghĩa Đô – Từ Liêm, Hà Nội |
05/06/1978 |
A8 |
C29 |
28 |
Nguyễn Văn Quyền |
1951 |
Cao Thành- Ứng Hoà, Hà Sơn Bình |
20/04/1974 |
C1 |
A1 |
29 |
Vi Như Quỳnh |
1956 |
Đông Thành- Sông Lô, Vĩnh Phú |
10/04/1978 |
B2 |
A3 |
30 |
Đỗ Tiến Sở |
|
Lý Học – Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng |
26/06/1978 |
A4 |
B16 |
31 |
Trần Đăng Tài |
1948 |
Nghĩa Hòa – Lạng Giang, Hà Bắc |
16/12/1977 |
A3 |
C24 |
32 |
Hứa Minh Tâm |
1957 |
Vũ Yên – Thanh Ba, Vĩnh Phú |
04/04/1978 |
B1 |
A1 |
33 |
Nguyễn Đình Thắng |
1957 |
Thụy Phương – Từ Liêm, Hà Nội |
25/06/1978 |
A9 |
A5 |
34 |
Nguyễn Văn Thanh |
1957 |
Kinh Bắc – Bắc Ninh, Bắc Ninh |
28/07/1978 |
A91 |
A10 |
35 |
Trần Văn Thành |
1958 |
Hà Tây |
20/08/1980 |
A19 |
E15 |
36 |
Nguyễn Văn Thông |
1953 |
Yên Đỗ, Hoài Đức, Hà Sơn Bình |
04/02/1978 |
A1 |
C24 |
37 |
Nguyễn Đình Tiêm |
1945 |
Tuyên Phước, Quảng Nam, Đà Nẵng |
06/01/1979 |
A17 |
E8 |
38 |
Vũ Văn Trọng |
1958 |
Trung Lập, Vĩnh Hảo, Hải Phòng |
14/09/1978 |
A10 |
A9 |
39 |
Tạ Văn Trừ |
1940 |
Toàn Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
21/06/1987 |
C6 |
G19 |
40 |
Trần Văn Tự |
|
Lê Lợi, Hải Phòng |
05/06/1981 |
A19 |
E6 |
41 |
Đỗ Văn Tuyên |
1954 |
Phương Viên, Sông Lô, Vĩnh Phú |
23/08/1978 |
A9 |
B13 |
42 |
Nguyễn Kim Tuyền |
1958 |
Truung Hòa, Từ Liêm, Hà Nội |
25/05/1978 |
A9 |
A2 |
43 |
Hồ Văn Tý |
|
Cầu Rầm, Hà Nội |
1951 |
C8 |
1.7 |
44 |
Nguyễn Văn Việt |
1956 |
Định Hóa, Tân yên, Hà Bắc |
10/10/1978 |
A17 |
C3 |
45 |
Nguyễn Văn Vinh |
|
Hải Phòng |
1969 |
C7 |
K24 |
46 |
Nguyễn Văn Yên |
|
Nhuận Trạch, Lương Sơn, Hà Sơn Bình |
01/01/1979 |
A17 |
A14 |
Thân gửi các gia đình Liết sĩ! Sau khi các gia đình biết được phần mộ của liệt sĩ đã có trong nghĩa trang – nếu chưa biết thủ tục đi thăm viếng liệt sĩ hoặc thủ tục đưa đón hài cốt liệt sĩ về quê hương- liên hệ với Ban chính sách Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam địa chỉ số: 1B phố hoàng Diệu –Ba Đình – Hà Nội ĐT: 069552210 – 04.3734.9564 để được hướng dẫn. Mọi sự giúp đỡ của chúng tôi các gia đình không mất bất kỳ 1 khoản chi phí nào.
DANH SÁCH LIỆT SĨ QUÊ NGHỆ TĨNH- BÌNH TRỊ THIÊN
TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TỈNH AN GIANG
STT |
Họ và tên |
Năm |
Quê quán |
Ngày |
Khu |
Hàng |
1 |
Phan Hữu An |
1927 |
Nam Thượng, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
05/06/1978 |
B6 |
C13 |
2 |
Phan Gia Bảo |
1959 |
Tân Đồng, N.T Sông Lam, Nghệ Tĩnh |
11/06/1978 |
A8 |
A6 |
3 |
Nguyễn Thị Châu |
1917 |
Sơn Lĩnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh |
17/08/2006 |
TB2 |
20 |
4 |
Lương Văn Chính |
1960 |
Mỹ Bình, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
09/1978 |
B3 |
C19 |
5 |
Trần Chương |
|
Ninh Hòa, Phú Khánh |
19/05/1953 |
C7 |
G26 |
6 |
Đặng Văn Cung |
1958 |
Nam Phúc, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
16/06/1978 |
A8 |
B17 |
7 |
Đen |
|
Nghệ An |
|
C7 |
K26 |
8 |
Trần Năng Đô |
1959 |
Quỳnh Mai, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh |
19/04/1984 |
A19 |
E18 |
9 |
Nguyễn Hữu Độ |
1959 |
Thọ Thành, yên Thành, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A4 |
C31 |
10 |
Nguyễn Hữu Đống |
1959 |
Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
05/06/1978 |
B4 |
C19 |
11 |
Trần Đựng |
|
Ninh Hòa, Phú Khánh |
20/10/1953 |
C7 |
G27 |
12 |
Nguyễn Phi Hải |
1958 |
Hùng Tiến, Nam Đàn,Nghệ Tĩnh |
30/05/1978 |
B5 |
C23 |
13 |
Trần Văn Hải |
1960 |
Nam Diên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A4 |
C28 |
14 |
Trương Văn Hải |
1959 |
Đồng Văn, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
26/06/1978 |
A4 |
A2 |
15 |
Lê Xuân Hằng |
1959 |
Tiên Kỳ, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A9 |
A6 |
16 |
Nguyễn Văn Hiệp |
1959 |
Giai Xuân, Tam Thành, Nghệ Tĩnh |
17/06/1978 |
A8 |
A10 |
17 |
Nguyễn Văn Hiệp |
1958 |
Nam Cường Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
05/06/1978 |
A8 |
B13 |
18 |
Vy Văn Hoàng |
1958 |
Châu Sang, Giang Hợp, Nghệ Tĩnh |
14/06/1978 |
A8 |
A7 |
19 |
Tô Quốc Hồng |
|
Hải Châu, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
22/04/1978 |
B3 |
C21 |
20 |
Đặng Công Huấn |
1958 |
Nam Cường, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
01/04/1986 |
A4 |
C21 |
21 |
Nguyễn Xuân Khâm |
1958 |
An Hòa, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A4 |
C23 |
22 |
Lê Văn Kiên |
1958 |
Trung Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A4 |
C22 |
23 |
Nguyễn Hồng Linh |
1960 |
Hương Khê, Nghệ Tĩnh |
15/03/1983 |
C7 |
D23 |
24 |
Nguyễn Văn Linh |
1959 |
Giai Xuân, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A4 |
A1 |
25 |
Đào Văn Loan |
1953 |
Nghĩa Dương, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
14/09/1978 |
A10 |
A6 |
26 |
Dương Văn Long |
1959 |
Nghĩa Thái, Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
05/06/1978 |
A8 |
C23 |
27 |
Nguyễn Văn Lực |
1958 |
Phố Trạch, Bố Trạch, Bình Trị Thiên |
09/12/1982 |
C6 |
D10 |
28 |
Hoàng Văn Ngan |
1957 |
An Hòa – Quỳnh Lưu – Nghệ Tĩnh |
28/6/1978 |
A9 |
A1 |
29 |
Nguyễn Văn Ngỏ |
1954 |
Nghĩa Đồng – Tân Kỳ – Nghệ Tĩnh |
25/6/1978 |
A4 |
A3 |
30 |
Trần Văn Ngũ |
1957 |
Nghĩa Dung – Tân Kỳ – Nghệ Tĩnh |
25/6/1978 |
A4 |
C29 |
31 |
Nguyễn Oánh |
|
Trung bộ |
00/04/1944 |
C7 |
E12 |
32 |
Nguyễn Công Quảng |
1958 |
Nam Thành- Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
05/06/1978 |
A8 |
B15 |
33 |
Phạm Bá Quí |
1958 |
Phú Sơn- Tam Kì, Nghệ Tĩnh |
05/06/1978 |
B4 |
C18 |
34 |
Nguyễn Văn Thăng |
1958 |
Quỳnh Phượng – Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A4 |
C6 |
35 |
Lê Nam Thắng |
1959 |
Nghĩa Thành – Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
14/09/1978 |
A10 |
A3 |
36 |
Lê Văn Thắng |
1959 |
Nghĩa Thành – Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
14/09/1978 |
A10 |
A2 |
37 |
Nguyễn Nam Thắng |
1954 |
Ngọc Sơn – Thanh Chương, Nghệ Tĩnh |
31/12/1977 |
A7 |
B18 |
38 |
Nguyễn Văn Thành |
1957 |
Thạch Bàn – Thạch Hà, Nghệ Tĩnh |
06/01/1979 |
A17 |
E10 |
39 |
Thái trường Thọ |
1958 |
Lạng Sơn, Hương Sơn, Nghệ Tĩnh |
13/05/1982 |
C6 |
D8 |
40 |
Lê Trung Tiểng |
1952 |
Đức Thịnh, Đức Thọ, Nghệ Tĩnh |
16/12/1977 |
A2 |
A3 |
41 |
Nguyễn Duy Toàn |
1959 |
Trung Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh |
25/06/1978 |
A4 |
C25 |
42 |
Phan Sỹ Tư |
1956 |
Trường Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh |
20/01/1978 |
A6 |
C18 |
43 |
Hoàng Tuy Tuyền |
|
Hà Tĩnh, Trung Sơn, Thanh Hóa |
06/06/1981 |
A19 |
E5 |
44 |
Võ Hữu Ưng |
1960 |
Đức Lạng, Đức Thọ, Nghệ Tĩnh |
30/05/1981 |
A19 |
E7 |
45 |
Hoàng Quốc Việt |
1957 |
Nam Phương, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
05/06/1978 |
A8 |
C20 |
46 |
Nguyễn Quang Vinh |
1948 |
Trung Trạch, Bố Trạch, Bình Trị Thiên |
25/06/1978 |
A8 |
A22 |
Thân gửi các gia đình Liệt sĩ! Sau khi các gia đình biết được phần mộ của liệt sĩ đã có trong nghĩa trang – nếu chưa biết về chế độ đi thăm viếng liệt sĩ hoặc thủ tục đưa đón hài cốt liệt sĩ về quê hương- liên hệ với Ban chính sách Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam địa chỉ số: 1B phố hoàng Diệu –Ba Đình – Hà Nội ĐT: 069552210 – 04.3734.9564 để được hướng dẫn. Mọi sự giúp đỡ của chúng tôi các gia đình không mất bất kỳ 1 khoản chi phí nào.