LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ quê Cao Bằng, Lạng Sơn tại các nghĩa trang tỉnh Đồng Nai by admin 26/12/2018 Viết bởi admin 26/12/2018 STT Họ và tên NămSinh Quê quán Ngày HS Mộ tạiNTLS 1 Nông Huy Anh 1946 Bố Triều-Hòa An-Cao Bằng 17/06/1979 Biên Hòa 2 Hứa Văn Bảo 1940 Vĩnh Lợi-Vân Giang-Cao Bằng 14/05/1970 Long Khánh 3 Nguyễn Bá Buổi 1955 Đức Đồng-Trùng Khánh-Cao Bằng 27/03/1979 Biên Hòa 4 Lục Văn Càn 1949 Kéo Yên-Hà Quảng-Cao Bằng 31/03/1970 Long Thành 5 Hoàng Nhu Cầu 1949 Cự Đoan-Lộc Bình-Cao Lạng 18/04/1972 Biên Hòa 6 Nguyễn Hữu Chiến 1956 TT. Nguyễn Bình-Cao Lạng-Cao Bằng 02/03/1979 Biên Hòa 7 Trịnh Đình Chiến 1956 TT.Nguyễn Bình-Cao Lạng-Cao Bằng 04/02/1979 Biên Hòa 8 Hoàng Văn Cốc 1945 Ngọc Hòa-Trùng Khánh-Cao Bằng 21/12/1970 Biên Hòa 9 Nông Gia Cương 1947 Cao Chương-Trù Ninh-Cao Bằng 21/12/1970 Biên Hòa 10 Hoàng Đạt 1931 Xuân Hòa-Hà Quang-Cao Bằng 30/11/1969 Long Thành 11 Hoàng Văn Đệ 1954 -Hà Quảng-Cao Bằng 21/12/1980 Biên Hòa 12 Nguyễn Minh Đức 1953 Mai Phụ-Cao Lộc-Lạng Sơn 09/04/1979 Biên Hòa 13 Nội Thế Dương 1955 TKCao Bằng-Thị xã Cao Bằng-Cao Bằng 30/05/1979 Biên Hòa 14 Đường Văn Eng 1943 Vũ Lễ-Bắc Sơn-Lạng Sơn 13/04/1970 Biên Hòa 15 Lê Quang Hiền 1945 Trung Quang-Văn Lãng-Lạng Sơn 13/05/1970 Biên Hòa 16 Dương Văn Hóa 1957 Gia Linh-Cho Ra-Cao Bằng 29/12/1980 Long Khánh 17 Nguyễn Đình Hòa 1947 Chi Phương-Trà Lĩnh-Cao Bằng 09/09/1969 Biên Hòa 18 Lê Văn Hội 1949 QuÝ Xuân-Hà Quảng-Cao Bằng 01/09/1969 Biên Hòa 19 LÝ Văn Hòn 1952 Quang Trung-Bình Đa-Lạng Sơn 27/04/1975 Long Thành 20 Lâm Văn Hơn 1943 Hồng Quảng-Hà Quang-Cao Bằng 30/11/1969 Long Thành 21 LÝ Văn Hơn 1952 Quang Trung-Bình Giang-Lạng Sơn 27/04/1975 Long Thành 22 Mạc Văn Khầm 1950 Cả Yên-Phúc Văn Quan-Lạng Sơn 09/05/1974 Biên Hòa 23 Hoàng Văn Lãm 1947 Đào Ngạn-Hà Quang-Cao Bằng 15/07/1970 Biên Hòa 24 Hà Xuân Lương 1939 Lộc Hà-Hà Quảng-Cao Bằng 01/09/1969 Biên Hòa 25 Nguyễn Cao LÝ -Hòa An-Cao Bằng 12/07/1975 Thống Nhất 26 Đinh ích Mạnh 1950 Trùng Phú-Trùng Khánh-Cao Bằng 16/12/1971 Biên Hòa 27 Hoàng Văn Mùi 1954 Măng Tiến-Trùng Khánh-Cao Bằng 04/06/1979 Biên Hòa 28 Đinh Văn MÝ 1942 Quốc Khánh-Quang Định-Lạng Sơn 30/04/1970 Long Khánh 29 Hoàng Văn Náu 1941 Cai Hộ-Quảng Hóa-Cao Bằng 22/07/1972 Long Khánh 30 Nông Thế Ngậu 1948 Đức Hồng-Trùng Khánh-Cao Bằng 20/03/1975 Định Quán 31 Lương Văn Ngưu 1949 Yên Thịnh-Hòa Lạc-Cao Lạng 11/10/1972 Biên Hòa 32 Hoàng Văn Nhâm 1950 Quang Khánh-Trùng Khánh-Cao Bằng 09/12/1973 Long Khánh 33 Đặng Văn Nhật 1939 Tổng Cục-Hà Quảng-Cao Bằng 17/01/1970 Long Thành 34 Chu Văn Nông 1954 Hạnh Phúc-Quảng Hòa-Cao Bằng 22/03/1979 Biên Hòa 35 Nông Thanh Phong 1942 Tri Phương-Trảng Định-Lạng Sơn 30/11/1969 Long Thành 36 Nông Đình Phúc 1952 Thị Diên-Trùng Khánh-Cao Bằng 16/09/1981 Long Khánh 37 Triệu Quang Poong 1954 Hạnh Phúc-Quảng Hòa-Cao Bằng Biên Hòa 38 Nguyễn Văn Sìm 1941 Trường Thôn-Hà Quang-Cao Bằng 18/02/1970 Long Thành 39 Lầu A Síp 1935 Điền Khê-Văn Quan-Lạng Sơn 26/02/1969 Biên Hòa 40 Hà Ngọc Sửu 1946 Độc Lập-Hà Quảng-Cao Bằng 28/01/1973 Biên Hòa 41 LÝ Trần Tam 1948 Danh LÝ-Thạch An-Cao Bằng 23/08/1970 Long Khánh 42 Hoàng Văn Tân 1951 Băng Giang-Bình Giang-Cao Bằng 04/03/1979 Biên Hòa 43 Đoàn Văn Tào 1953 Bình Năng-Quảng Hòa-Cao Bằng 26/09/1971 Long Khánh 44 Phong Văn Tẩy 1949 Hùng Hải-Quảng Hòa-Cao Bằng 27/02/1979 Biên Hòa 45 Hà Tuyên Thái 1957 Đình Lập-Đình Lập-Lạng Sơn 05/12/1977 Biên Hòa 46 Hoàng Văn Thận 1956 Xuân Nội-Trà Lĩnh-Cao Bằng 20/06/1979 Biên Hòa 47 Nông Văn Thanh 1957 Quảng Hòa-Cao Lạng-Cao Bằng 21/02/1979 Biên Hòa 48 Đoàn Văn Thành 1935 Tường Hà-Hà Quảng-Cao Bằng 30/11/1967 Long Thành 49 Triệu Văn Thành 1959 Vĩnh Lại-Văn Quang-Lạng Sơn 30/10/1979 Biên Hòa 50 Bi Trọng Thế 1948 Chi Phương-Tràng Tỉnh-Lạng Sơn 28/01/1973 Long Thành 51 Hoàng Văn Thiên –Lạng Sơn Thống Nhất 52 Hoàng Văn Thòn 1956 Cao Vượng-Trà Lĩnh-Cao Bằng 27/02/1979 Biên Hòa 53 Đinh Văn Tiến 1946 Tùng Minh-Bình Lộc-Lạng Sơn 09/12/1970 Long Khánh 54 Hoàng Văn Toàn 1950 Quảng Bình-Trùng Khánh-Cao Bằng 09/12/1970 Long Khánh 55 Nguyễn Văn Tráng 1944 Hồng Việt-Văn Lang-Lạng Sơn 30/11/1971 Long Thành 56 Đinh Quang Triều 1940 Hoàng Đồng-Cao Lộc-Lạng Sơn 08/12/1970 Biên Hòa 57 Hoàng Văn Trứ 1955 Hoàng Hải-Quảng Hòa-Cao Bằng 03/04/1979 Biên Hòa 58 Trịnh Xuân Tuấn 1953 nhà số 52-Đông Kinh-Cao Bằng 19/04/1975 Biên Hòa 59 Hoàng Văn Tuế 1956 Ngọc Khê-Trùng Khánh-Cao Lạng 04/02/1979 Biên Hòa 60 Hoàng Văn Tươi 1955 Đức Long-Hòa An-Cao Bằng 10/05/1979 Biên Hòa 61 Lê Văn Tuyên -Văn Lảng-Lạng Sơn 29/04/1975 Thống Nhất 62 Hà Lương Xuân 1938 Lộc Hà-Hà Quảng-Cao Bằng 01/09/1969 Long Thành 63 Quang Văn Xướng 1954 Chiềng Sy Thuận Châu-Sơn La-Cao Bằng 26/02/1979 Biên Hòa TIN BÀI LIÊN QUAN LIỆT SĨ VY NGỌC LIÊN Ở NTLS TÂN... 18/03/2025 Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023