LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ quê Vĩnh Phú tại các nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai by admin 26/12/2018 Viết bởi admin 26/12/2018 STT Họ tên liệt sỹ NămSinh Quê quán Ngày HS Mộ tạiNTLS 1 Hoàng Công Ấn 1956 Thạch Sơn-Phong Châu-Vĩnh Phú 2/9/1979 Biên Hòa 2 Hoàng Văn Bắc 1958 Thanh Sơn-Tam Đảo-Vĩnh Phú 4/17/1979 Biên Hòa 3 Nguyễn Văn Bắc Đại Thịnh-Mê Linh-Vĩnh Phú Long Khánh 4 Trần Văn Bằng –Vĩnh Phú 1972 Vĩnh Cửu 5 Hà Hửu Biên 1947 -Thanh Sơn-Vĩnh Phú 2/8/1973 Thống Nhất 6 Lương Hòa Bình 1956 Vũ Duy-Vĩnh Lạc-Vĩnh Phú 3/8/1979 Biên Hòa 7 Lưu Quốc Bình 1936 Đạo Phú-Lộc Thành-Vĩnh Phú 3/12/1971 Vĩnh Cửu 8 Nguyễn Quy Bình 1948 Yên Kỳ-Hà Hòa-Vĩnh Phú 8/29/1971 Long Khánh 9 Phạm Viết Bình 1954 Tiên Mạc-Mê Linh-Vĩnh Phú 2/11/1979 Biên Hòa 10 Đỗ Văn Bối 1950 Tân Thương-Thanh Thủy-Vĩnh Phú 12/8/1970 Biên Hòa 11 Phạm Đình Bổn 1934 Vĩnh Linh-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 9/25/1970 Biên Hòa 12 Vũ Văn Cập 1944 Đạo Đức-Bình Xuyên-Vĩnh Phú 2/26/1969 Biên Hòa 13 Nguyễn Văn Cất 1950 Đông Tỉnh-Tam Dương-Vĩnh Phú 12/8/1970 Biên Hòa 14 Vũ Xuân Cầu 1954 Thọ Tang-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 2/5/1979 Biên Hòa 15 Lê Văn Chắc 1950 Tân Tiến-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 8/21/1971 Long Khánh 16 Nguyễn Công Châu 1958 Sơn Bình-Sông Thao-Vĩnh Phú 4/14/1979 Biên Hòa 17 Dương Văn Chỉ 1947 Băng Doản-Đoan Hùng-Vĩnh Phú 6/27/1970 Biên Hòa 18 Nguyễn Văn Chiến 1943 Ân Lương-Phú Lương-Vĩnh Phú 12/8/1970 Biên Hòa 19 Nguyễn Hữu Chính 1954 Phù Linh-Sóc Sơn-Vĩnh Phú 3/16/1979 Biên Hòa 20 Nguyễn Thành Chung 1946 Thạch Hóa-Yên Lãnh-Vĩnh Phú 4/29/1975 Long Thành 21 Hoàng Minh Chương –Vĩnh Phú 8/1970 Thống Nhất 22 Đào Văn Cự 1948 Hoàng Thao-Tân Gia-Cẩm Khê 4/26/1975 Long Thành 23 Kiều Tùng Cương 1954 Đông Thành-Thanh Ba-Phú Thọ 4/30/1975 Biên Hòa 24 Lê Thanh Đà 1934 Vân Khê-Yên Lạc-Vĩnh Phú 1968 Long Thành 25 Trương Quang Đạt 1954 Trung Nguyên-Yên Lạc-Vĩnh Phú 2/4/1979 Biên Hòa 26 Nguyễn Văn Dậu 1957 Vị Mậu-Tam Thanh-Vĩnh Phú 9/1/1979 Biên Hòa 27 Bùi Văn Điển Tràng Khê-Cẩm Khê-Vĩnh Phú 4/4/1979 Biên Hòa 28 Nguyễn Văn Điều 1942 Hiệp Hòa-Bình Xuyên-Vĩnh Phú 12/3/1970 Biên Hòa 29 Bùi Quang Đỉnh 1943 -Phú Ninh-Vĩnh Phú 4/1970 Long Thành 30 Nguyễn Văn Định 1954 LÝ Nhân-Vinh Lạc-Vĩnh Phú 2/11/1979 Biên Hòa 31 Phùng Văn Đô 1939 Phú Khánh-Yên Lạc-Vĩnh Phú 2/28/1968 Biên Hòa 32 Lê Minh Đôn 1947 Vũ Sinh-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 6/20/1970 Long Khánh 33 Bùi Mạnh Đông 1950 Sơn Vì-Phong Châu-Vĩnh Phú 3/17/1975 Long Khánh 34 Hồ Văn Dự 1956 Mai Đình-Kim Anh-Vĩnh Phú 5/31/1979 Biên Hòa 35 Vũ Văn Đủ 1946 Yên Lạc-Hạ Lạc-Vĩnh Phú 7/23/1971 Long Khánh 36 Ngô Văn Dưa 1942 Tân Tiến-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 2/1970 Long Thành 37 Ngô Ngọc Đức 1943 Liên Châu-Yên Lạc-Vĩnh Phú ######## Biên Hòa 38 Nguyễn Ngọc Dung 1954 Tùng Xa-Cẩn Khê-Vĩnh Phú 6/11/1975 Long Thành 39 Nguyễn Văn Duyên 1948 Văn Lang-Hạ Hòa-Vĩnh Phú ######## Long Thành 40 Kim Văn Ghể 1949 -Công Lập-Vĩnh Phú 8/31/1968 Long Thành 41 Hoàng Hồng Hà 1954 Đồng Thuận-Tam Thanh-Vĩnh Phú 2/11/1979 Biên Hòa 42 Đặng Văn Hải 1948 Vĩnh Thuận-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 1970 Long Thành 43 Nguyễn Hồng Hải 1953 Sơn Nga-Sông Thao-Phú Thọ 4/29/1975 Biên Hòa 44 Nguyễn Văn Hải 1953 -Hạ Hoà-Vĩnh Phú 4/28/1975 Biên Hòa 45 Nguyễn Tấn Hạnh 1941 Phúc Hòa-Phú Thọ-Vĩnh Phú 6/24/1969 Long Thành 46 Bùi Quốc Hảo 1946 Tứ Xã-Phú Châu-Phú Thọ 2/5/1972 Vĩnh Cửu 47 Nguyễn Văn Hộ 1949 Tiền Phong-Yên Lãng-Vĩnh Phú 7/15/1974 Vĩnh Cửu 48 Tạ Đức Hoa 1949 Cao Mai-Phong Châu-Vĩnh Phú 3/16/1979 Biên Hòa 49 Bùi Văn Hòa 1950 -Thanh Sơn-Phú Thọ 6/1973 Thống Nhất 50 Sái Minh Hoàng 1963 Vũ Cầu-Sông Lô-Vĩnh Phú 7/31/1986 Định Quán 51 Tạ Kim Hoàng 1950 Tú Yên-Tân Lập-Vĩnh Phú 12/8/1970 Biên Hòa 52 Nguyễn Đức Hoạt 1940 -Thanh Ba-Phú Thọ 3/1973 Thống Nhất 53 Đỗ Kim Hội Phú Khê-Sông Thao-Vĩnh Phú 4/7/1986 Vĩnh Cửu 54 Phạm Ngọc Hồng 1952 -Yên Lãng-Vĩnh Phú 4/28/1975 Long Thành 55 Phạm Ngọc Hồng 1952 -Yên Lãng-Vĩnh Phú 12/6/1975 Long Thành 56 Lương Văn Huân 1949 Ngọc Tảo-Phú Thọ-Vĩnh Phú 8/1969 Long Thành 57 Hà Xuân Hùng 1956 Kim Sơn-Thanh Sơn-Vĩnh Phú 4/7/1979 Biên Hòa 58 Lê Việt Hùng 1955 Thạch Khoán-Thạch Sơn-Vĩnh Phú 6/21/1980 Biên Hòa 59 Phạm Văn Hùng 1947 Bản Nguyên-Lâm Thao-Phú Thọ 7/20/1970 Vĩnh Cửu 60 Phạm Hùy 1944 Bạch Hạ-Việt trì-Vĩnh Phú 2/23/1971 Long Khánh 61 Cao Minh Huyền 1945 -Hạ Hào-Vĩnh Phú 2/25/1968 Long Thành 62 Đinh Tất Khang 1933 Tứ Xá-Lâm Thao-Vĩnh Phú 1970 Long Thành 63 Nguyễn Quốc KhÁnh 1960 Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phú 5/28/1980 Biên Hòa 64 Trần Chiến Khu 1950 Đông Lĩnh-Tam Dương-Vĩnh Phú 4/27/1975 Long Thành 65 Nguyễn Văn Kiểm 1958 Văn Phú-Vĩnh Lạc-Vĩnh Phú 6/25/1980 Biên Hòa 66 Vũ Trung Kiên 1946 Trường Thịnh-Thanh Ba-Vĩnh Phú 1/31/1968 Biên Hòa 67 Nguyễn Văn Kiểng 1946 Bắc Phú-Đa Phú-Vĩnh Phú 3/24/1974 Vĩnh Cửu 68 Nguyễn Thái Lâm 1954 Phương Xá-Cẩm Khê-Vĩnh Phú 4/10/1975 Biên Hòa 69 Ngô Văn Lãnh Kim Xà-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú ######## Biên Hòa 70 Lương Văn Loan 1954 Ninh Phú-Sông Lô-Vĩnh Phú 4/3/1979 Biên Hòa 71 Nguyễn Đức Lộc 1953 Lương Lỗ-Thanh Ba-Vĩnh Phú 12/7/1974 Biên Hòa 72 Trần Tiến Lợi 1959 Cự Thắng-Thanh Sơn-Vĩnh Phú 4/2/1979 Biên Hòa 73 Nguyễn Văn Long -Vĩnh Lạc-Vĩnh Phú 6/15/1975 Thống Nhất 74 Đặng Văn Luận 1948 Vĩnh Mộ-Cao Xá-Vĩnh Phú 4/19/1975 Biên Hòa 75 Hà Thanh lực 1943 Đông Sơn-Thanh Sơn-Vĩnh Phú 8/23/1969 Biên Hòa 76 Hà Chiến Lược 1962 Thạc Luyện-Thanh Sơn-Vĩnh Phú 4/7/1986 Vĩnh Cửu 77 Đào Xuân Lưu 1952 Minh Lạc-Hạ Hòa-Vĩnh Phú 12/7/1972 Biên Hòa 78 Nguyễn Văn Lưu 1955 Hồng Phương-Yên Lạc-Vĩnh Phú 2/8/1979 Biên Hòa 79 Đào Văn Mạnh 1958 Tử Trung-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 3/17/1979 Biên Hòa 80 Hà Đức Mạnh 1953 Tân Sơn-Thanh Sơn-Vĩnh Phú 4/2/1979 Biên Hòa 81 Nguyễn Tiến Mậu 1954 Yên Dương-Cẩm Khê-Vĩnh Phú 4/2/1979 Biên Hòa 82 Nguyễn Thế Minh 1939 Hợp Thịnh-tam Dương-Vĩnh Phú 4/10/1971 Long Khánh 83 Nguyễn Xuân Minh 1954 Quốc Thường-Việt Trì-Vĩnh Phú 12/7/1974 Biên Hòa 84 Phạm Ngọc Minh 1958 Đoan Hà-Thanh Thủy-Vĩnh Phú 4/2/1979 Biên Hòa 85 Trần Văn Mức 1950 Tân Phú-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 1/7/1970 Biên Hòa 86 Trần Văn Mức 1950 Tam Phúc-Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc 1/7/1970 Long Thành 87 Đỗ Văn Mừng 1946 Phong Phú-Đoan Hùng-Vĩnh Phú 1/31/1968 Biên Hòa 88 Nguyễn Đức Mỹ 1952 Văn Lung-Phú Thọ-Vĩnh Phú 5/20/1974 Biên Hòa 89 Nguyễn Bá Nga 1935 Hoàng Cường-Thanh Ba-Vĩnh Phú 12/8/1970 Biên Hòa 90 Đỗ Đại Nghĩa 1954 Xuân Huy-Phong Châu-Vĩnh Phú 2/12/1979 Biên Hòa 91 Nguyễn Duy Ngôn 1952 Phù Đổng-Cẩm Khê-Vĩnh Phú 7/5/1975 Long Thành 92 Lê Kim Nhiệm 1949 Thanh Minh-Thanh Ba-Vĩnh Phú 1968 Long Thành 93 Nguyễn Đức Nhiệm 1953 Đại Thịnh-Yên Lãng-Vĩnh Phú 4/26/1975 Long Thành 94 Nguyễn Hữu Phẩm 1958 Đông Cường-Vĩnh Lạc-Vĩnh Phú 4/29/1979 Biên Hòa 95 Nguyễn Trọng Phong 1954 Cao Mai-Phong Châu-Vĩnh Phú 3/6/1979 Biên Hòa 96 Phạm Hồng Phong 1960 Hải Châu-Lập Thạch-Vĩnh Phú 3/12/1980 Biên Hòa 97 Nguyễn Tiến Phương 1950 Đồng Cam-Cẩm Khê-Vĩnh Phú 4/10/1975 Long Khánh 98 Đổ Tấn Quang 1949 Hoàng Hoá-Thanh Thủy-Phú Thọ 12/7/1974 Biên Hòa 99 Nguyễn Văn Quang 1959 Tân Minh-Sóc Sơn-Vĩnh Phú 9/13/1979 Biên Hòa 100 Hoàng Kim Qui 1948 Xuân Thu-Đa Phú-Vĩnh Phú 4/12/1975 Long Khánh 101 Quốc 1941 Tuân Chính-Phúc Thọ-Vĩnh Phúc 5/12/1969 Long Khánh 102 Ngô Ngọc Quỳnh 1947 Lâm Nghĩa-Lâm Thao-Phú Thọ 7/20/1970 Vĩnh Cửu 103 Nguyễn Đăng Sấm 1946 -Phù Ninh-Vĩnh Phú 1/31/1968 Biên Hòa 104 Lê Văn Sàn 1948 An Tường-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 5/1970 Long Thành 105 Nguyễn Đức Sang Phương Mao-Thanh Thủy-Vĩnh Phú 2/5/1979 Biên Hòa 106 Nguyễn Đức Sinh 1950 Quất Liệu-Bình Xuyên-Vĩnh Phú 4/10/1975 Biên Hòa 107 Nguyễn Kim Sơn 1959 Việt Đức-Vĩnh Lạc-Vĩnh Phú 4/15/1980 Biên Hòa 108 Phạm Hồng Sơn 1953 Sơn Thủy-Tam Thanh-Vĩnh Phú 3/9/1979 Biên Hòa 109 Đinh Ngọc Sứa 1934 Cao Minh-Kim Anh-Vĩnh Phú 5/21/1970 Biên Hòa 110 Nguyễn Văn Sửu 1945 Chu Phan-Yên Lãng-Vĩnh Phú 4/9/1975 Long Khánh 111 Nguyễn Văn Tâm An Tường-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 1972 Định Quán 112 Phạm Thanh Tâm 1960 Đông Tỉnh-Tam Đảo-Vĩnh Phú 4/8/1980 Biên Hòa 113 Đỗ Bá Tân 1954 Đơn Nhân-Lập Thạch-Vĩnh Phú 2/9/1979 Biên Hòa 114 Lê Văn Tất 1939 Đại Đồng-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 1/18/1972 Biên Hòa 115 Đặng Xuân Téo 1951 Tứ Hương-Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 4/1970 Long Thành 116 Đinh Mạng Thắng 1954 NM Chí Thanh Ba-Sông Lô-Vĩnh Phú 3/3/1979 Biên Hòa 117 Lê Huy Thắng 1950 Vĩnh Thịnh-Vĩnh Yên-Vĩnh Phú 4/10/1975 Biên Hòa 118 Nguyễn Văn Thắng 1958 Tam Hồng-Vĩnh Lạc-Vĩnh Phú 4/17/1979 Biên Hòa 119 Nguyễn Văn Thắng 1959 Vĩnh Thạch-Vĩnh Lạc-Vĩnh Phú 2/2/1980 Biên Hòa 120 Nguyễn Xuân Thanh 1955 Tiến Thịnh-Yên Lãng-Vĩnh Phú 3/23/1979 Biên Hòa 121 Vũ Kim Thanh 1946 Hợp LÝ-Lập Thạch-Vĩnh Phú 1/31/1968 Biên Hòa 122 Nguyễn Văn Thành 1953 Trường Thịnh-Phú Thọ-Phú Thọ 4/19/1975 Định Quán 123 Nguyễn Văn Thế 1954 Vạn Yên-Mê Linh-Vĩnh Phú 2/20/1979 Biên Hòa 124 Đỗ Văn Thi 1949 Đan Tiên-Yên Lãng-Vĩnh Phú 7/13/1971 Long Khánh 125 Hán Văn Thiên 1945 Hà Lộc-Lâm Thao-Phú Thọ 3/21/1968 Biên Hòa 126 Lương Văn Thiện 1944 Xuất Lưu-Bình Xuyên-Vĩnh Phú 1/28/1973 Biên Hòa 127 Nguyễn Hữu Thính 1942 -Thượng Phong-Vĩnh Phú 4/28/1975 Biên Hòa 128 Hà Minh Thức 1944 Tứ Đà-Phù Ninh-Vĩnh Phú 12/8/1970 Biên Hòa 129 Kiều Trí Thức 1947 Tam Đồng-Yên Lãng-Vĩnh Phúc 6/28/1975 Biên Hòa 130 Lê Văn Thược 1948 Văn Hội-Tam Dương-Vĩnh Phú ######## Biên Hòa 131 Hà Sơn Tịnh Hoàng Hoa-Tam Đa-Vĩnh Phú 3/19/1983 Long Khánh 132 Phạm Văn Tốn 1947 Cao Xá-Lâm Thao-Phú Thọ 4/27/1975 Biên Hòa 133 Nguyễn Văn Trang 1950 Tư Vu-Lập Thành-Vĩnh Phú 4/1970 Long Thành 134 Hàn Minh Trí 1950 Dy Nậu-Tam Nông-Vĩnh Phú 3/22/1973 Vĩnh Cửu 135 Lưu Văn Trình 1953 Văn Khê-Yên Lãng-Vĩnh Phú 4/27/1975 Long Thành 136 Trịnh –Vĩnh Phú 1/27/1973 Vĩnh Cửu 137 Nguyễn Thành Trung 1948 Bạch Hà-Yên Lãng-Vĩnh Phú 5/4/1975 Long Thành 138 Hoàng văn Tư 1933 -Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 1970 Long Thành 139 Hoàng Văn Tự 1933 -Vĩnh Tường-Vĩnh Phú 1970 Long Thành 140 Hà Văn Tuấn 1951 Xuân Đoài-Thanh Sơn-Vĩnh Phú 4/28/1975 Long Thành 141 Nguyễn Hữu Túc 1957 Mai Đình-Kim Anh-Vĩnh Phú 6/1979 Biên Hòa 142 Lê Văn Tường 1949 Đinh Than-Tam Dương-Vĩnh Phú 8/4/1972 Biên Hòa 143 Lê Văn Túy 1955 Đại Dức-Bình Xuyên-Vĩnh Phú 4/27/1975 Long Thành 144 Vũ Văn Tụy 1936 Trừ Quân-Phù Ninh-Vĩnh Phú 1/31/1968 Biên Hòa 145 Đỗ Văn Tuyên 1936 Hùng Đang-Tam Dương-Vĩnh Phú 9/9/1969 Biên Hòa 146 Trần Văn Vũ 1956 Quang Minh-Kim Anh-Vĩnh Phú 4/4/1979 Biên Hòa 147 Hà Văn Xét 1950 Vinh Quan-Thanh Thủy-Vĩnh Phú 7/24/1972 Biên Hòa 148 Nguyễn Văn Xuyên 1952 Đạo Tú-Tam Dương-Vĩnh Phú 2/16/1971 Biên Hòa 149 Nguyễn Xuân Yên 1941 -Toàn Hùng-Phú Thọ 2/25/1968 Long Thành TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023