LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ quê Hà Nội tại các nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai by admin 26/12/2018 Viết bởi admin 26/12/2018 STT Ho và tên LS NămSinh Quê quán Ngày HS Mộ tạiNTLS 1 Nguyễn Văn An 1959 Tân Thiêu-Thanh Trì-Hà Nội 4/12/1979 Biên Hòa 2 Nguyễn Văn Bạc 1953 –Hà Nội 04/1975 Long Thành 3 Lê Xuân Bằng Phước Trung-Thanh Oai-Hà Đông Long Khánh 4 Nguyễn Văn Bằng 1954 –Hà Nội 7/29/1975 Long Thành 5 Hoàng Ngọc Bao 1956 -Đống Đa-Hà Nội 1970 Long Thành 6 Lê Văn Bảo 1951 –Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 7 Nguyễn Văn Bảo 1951 –Hà Nội 4/25/1975 Long Thành 8 Phạm Văn Bảo 1936 -Phan Thanh Giản-Hà Nội 9/1/1969 Biên Hòa 9 Nguyễn Đình Binh 1960 Hàng Nón (15)-Hoàn Kiếm-Hà Nội 4/14/1979 Biên Hòa 10 Hoàng Bính 1956 Tiến Thịnh-Mê Linh-Hà Nội ####### Long Khánh 11 Nguyễn Văn Bính 1954 -Thanh Trì-Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 12 Đào Hòa Bình –Hà Đông 4/30/1975 Thống Nhất 13 Nguyễn Văn Bình 1956 Khương Bình-Thanh Trì-Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 14 Trần Văn Bộ 1959 Ngũ Hiệp-Thanh Trì-Hà Nội 4/17/1979 Biên Hòa 15 Nguyễn Văn Cách -Ba Đình-Hà Nội 4/28/1975 Thống Nhất 16 Nguyễn Thái Cẩn 1957 Phù Đổng-Gia Lâm-Hà Nội 4/9/1982 Long Khánh 17 Nguyễn Trường Cẩn 1949 Tam Điệp-Thanh Trì-Hà Nội 3/28/1979 Biên Hòa 18 Đoàn Văn Càng 1953 –Hà Nội 3/31/1975 Long Thành 19 Nguyễn Khắc Cảnh 1948 Yên Sơ-Thanh Tri-Hà Nội 4/12/1975 Long Khánh 20 Nguyễn Văn Cao 1950 –Hà Nội 04/1975 Long Thành 21 Nguyễn Đình Cảo 1955 Vĩnh Quỳnh-Thanh Trì-Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 22 Chu Viết Cầu 1947 Tây Tựu-Từ Liêm-Hà Nội 12/8/1970 Thống Nhất 23 Cao Xuân Chức 1949 Yên Sở-Thanh Trì-Hà Nội 4/30/1975 Thống Nhất 24 Đoàn Văn Chung 1951 Cao Bằng-Khu Kim Liên-Hà Nội Long Khánh 25 Nguyễn Văn Còng 1960 Tây Đằng-Ba Vì-Hà Nội 6/22/1981 Biên Hòa 26 Đỗ Xuân Cử 1955 Vĩnh Quỳnh-Thanh Trì-Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 27 Nguyễn Kim Cúc 1914 –Hà Đông 5/2/1973 Biên Hòa 28 Đinh Quốc Cường 1960 221-Mai Hắc Đế-Hà Nội 12/2/1980 Biên Hòa 29 Nguyễn Trần Cường 1960 nhà A7-Tập thể-Văn Chương-Hà Nội 3/30/1979 Biên Hòa 30 Nguyễn Văn Cường 1954 Thụy Khê-Ba Đình-Hà Nội 1/25/1975 Biên Hòa 31 Nguyễn Văn Cường 1958 Xuân Đình-Từ Liêm-Hà Nội 4/27/1979 Biên Hòa 32 Trần Thế Dân 1959 -Khu Đống Đa-Hà Nội 3/30/1979 Biên Hòa 33 Nguyễn Hữu Đáng 1959 Tam Hiệp-Thanh Trì-Hà Nội 12/6/1978 Biên Hòa 34 Hoàng Ngọc Danh 1953 Thanh Lâm-Thanh Liêm-Hà Nội 1975 Long Khánh 35 Trần Đình Đạt 1958 Tam Hiệp-Thanh Trì-Hà Nội 3/28/1979 Biên Hòa 36 Bùi Quang Điềm 1945 Thạch Bàn-Gia Lâm-Hà Nội ####### Biên Hòa 37 Dương Đắc Điền 1956 Đông Hòa-Quốc Oai-Hà Nội 6/22/1982 Long Khánh 38 Nguyễn Tiến Đoàn 1960 Từ Liêm-Từ Liêm-Hà Nội 2/28/1979 Biên Hòa 39 Bùi Quang Dũng 1958 –Hà Nội 6/4/1979 Biên Hòa 40 Nguyễn Văn Dũng 1959 –Hà Nội 5/24/1979 Biên Hòa 41 Phạm Văn Dũng 1959 Xóm 2-Vỉnh Phú-Ba Đình-Hà Nội 5/24/1979 Biên Hòa 42 Nguyễn Văn Đường 1952 –Hà Nội 1/19/1971 Long Thành 43 Nguyễn Kim Duyệt 1953 Số 29-Đại La-Hà Nội 4/28/1975 Long Thành 44 Nguyễn Xuân Duyệt 1947 Yên Thường-Gia Lâm-Hà Nội 2/28/1968 Biên Hòa 45 Hoàng Văn Giởi 1950 Khối C-La Thành-Hà Nội 4/29/1975 Thống Nhất 46 Nguyễn Công Hạ 1939 Liên Hà-Đông Anh-Hà Nội 2/23/1969 Long Thành 47 Nguyễn Văn Hạ 1958 Liêm Mạc-Từ Liêm-Hà Nội 4/6/1979 Biên Hòa 48 Nguyễn Khắc Hải 1960 Việt Hùng-Đông Anh-Hà Nội 11/1/1979 Biên Hòa 49 Nguyễn Huy Hiệu 1960 Cổ Bí-Gia Lâm-Hà Nội ####### Biên Hòa 50 Ngô Văn Hoa 1944 Huy Nô-Đông Anh-Hà Nội 2/23/1969 Biên Hòa 51 Nguyễn Văn Hoa 1940 –Hà Nội 1963 Long Thành 52 Nguyễn Vĩnh Hoa 1960 số 39-Phố Khâm Thiên-Hà Nội 2/4/1980 Biên Hòa 53 Hoàng Văn Hòa 1954 -Phố Đồng Nhân-Hà Nội 8/5/1975 Long Thành 54 Nguyễn Đức Hòa 1951 Liên Hà-Đông Anh-Hà Nội 5/2/1974 Biên Hòa 55 Nguyễn Đức Hòa 1947 Văn Đức-Gia Lâm-Hà Nội 4/19/1975 Long Khánh 56 Nguyễn Văn Hòa 1954 Đại Kim-Thanh Trì-Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 57 Nguyễn Xuân Hòa 1960 -Đống Đa-Hà Nội 2/10/1980 Biên Hòa 58 Nguyễn Đình Hoàn 1960 Minh Khai-Hai Bà Trưng-Hà Nội 6/15/1979 Biên Hòa 59 Đặng Văn Hoàng 1953 Tổ 7-Hải Hà-Hà Nội 5/27/1975 Long Thành 60 Thạch Văn Hợi 1959 -Đống Đa-Hà Nội 4/27/1979 Biên Hòa 61 Nguyễn Văn Hợp 1960 Đại áng-Thanh trì-Hà Nội 4/30/1982 Long Khánh 62 Nguyễn Xuân Hợp 1960 Đại Anh-Thanh Trì-Hà Nội 4/30/1982 Long Khánh 63 Đặng Quốc Hùng 1959 Phương Liệu-Đống Đa-Hà Nội 4/2/1979 Biên Hòa 64 Lưu Tấn Hùng 1959 Tam Định-Hai Bà Trưng-Hà Nội 7/4/1981 Long Khánh 65 Nguyễn Chí Hùng 1950 -Đồng Xuân-Hà Nội 7/2/1971 Long Khánh 66 Nguyễn Đức Hùng 1950 –Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 67 Nguyễn Mạnh Hùng 1960 Phố Trần Nhật Duật-Hoàn Kiếm-Hà Nội 4/15/1979 Biên Hòa 68 Phạm Khắc Hùng 1955 Việt Hùng-Đông Anh-Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 69 Trịnh Văn Hùng 1956 Tổ 8 giápBác-Hai Bà-Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 70 Bùi Việt Hưng 1958 Hoàng Hoa Thám-Ba Đình-Hà Nội 7/23/1979 Biên Hòa 71 Đỗ Duy Hưng 1960 Cổ Nhứt-Từ Liêm-Hà Nội ####### Biên Hòa 72 Hoàng Xuân Hưng Trần Hưng Đạo–Hà Nội 4/2/1975 Biên Hòa 73 Nguyễn Đăng Huy 1958 Tân Tiến-Thanh Trì-Hà Nội 4/23/1979 Biên Hòa 74 Cung Quốc KhÁnh 1960 Đại Kim-Thanh Trì-Hà Nội 3/5/1979 Biên Hòa 75 Lương Duy Khoát 1942 Trần Quốc Toản–Hà Nội Long Khánh 76 Nguyễn Duy Khuyến 1959 Cổ Bi-Gia Lâm-Hà Nội 8/16/1979 Biên Hòa 77 Bùi Quang KÝ Hạ Mỗ-Đan Phượng-Hà Nội 6/2/1982 Long Khánh 78 Trịnh Minh KÝ 1951 –Hà Nội 2/12/1977 Biên Hòa 79 Nguyễn Văn Kỷ 1960 Văn Khê-Hà Đông-Hà Nội 4/9/1979 Biên Hòa 80 Đỗ Thái Lai 1954 -Ba Đình-Hà Nội 4/4/1975 Long Thành 81 Mai Văn Lăng 1940 Long Biên-Gia Lâm-Hà Nội 2/23/1969 Biên Hòa 82 Hoàng Phong Lảnh 1952 Khu Hoàng Kiếm–Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 83 Đào Văn Liên 1953 –Hà Nội 04/1975 Long Thành 84 Nguyễn KhÁnh Liên 1960 Trung Hòa-Từ Liêm-Hà Nội 7/11/1979 Biên Hòa 85 Nguyễn Văn Linh 1944 –Hà Nội 2/26/1975 Long Thành 86 Nguyễn Đức Long 1957 Công Vụ-Ba Đình-Hà Nội 4/5/1979 Biên Hòa 87 Nguyễn Xuân Long 1960 Trung Mẫn-Gia Lâm-Hà Nội ####### Biên Hòa 88 Trần Tiến Long 1960 Khối 1-Gia Lâm-Hà Nội 4/4/1979 Biên Hòa 89 Ngọc Đình Lư 1957 Trung Hòa-Từ Liêm-Hà Nội 4/2/1979 Biên Hòa 90 Luật 1952 -Ba Vì-Tây Sơn ####### Long Khánh 91 Nguyễn Văn Lùng 1960 Vĩnh Quỳnh-Thanh Trì-Hà Nội 3/2/1979 Biên Hòa 92 Vũ Văn Lương 1952 –Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 93 Nguyễn Thế Minh 1956 Phố Hàng Bông–Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 94 Nguyễn Văn Minh 1956 Hoàng Văn Thụ–Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 95 Nguyễn Văn Minh 1952 –Hà Nội 4/24/1975 Long Thành 96 Nguyễn Xuân Nhật Minh 1959 Tân Mai-Hai Bà Trưng-Hà Nội 2/3/1981 Long Khánh 97 Trịnh Việt Minh 1958 -Ngọc Hà -Hà Nội 11/3/1979 Biên Hòa 98 Vũ Đông Mộc 1946 Thanh Liệt-Thanh Liêm-Hà Nội 4/20/1975 Long Khánh 99 Nguyễn Văn Mùi 1956 Tùy Liêm-Từ Liêm-Hà Nội 3/20/1980 Biên Hòa 100 Đỗ Hồng Nam 1959 Hàng Bột-Đống Đa-Hà Nội 8/9/1978 Biên Hòa 101 Trịnh Xuân Nam 1960 99 Phùng Hưng-Hoàn Kiếm-Hà Nội 4/13/1979 Biên Hòa 102 Nguyễn Đình Nghi 1959 Tây Mễ-Từ Liêm-Hà Nội 4/27/1979 Biên Hòa 103 Nguyễn Tường Nghi -Đống Đa-Hà Nội 4/28/1975 Thống Nhất 104 Nguyễn Văn Nghị 1959 Đông Hương-Gia Lâm-Hà Nội 4/12/1979 Biên Hòa 105 Bùi Sỹ Ngọc 1944 Tự Do-số 10-Phú Xuân-Hà Nội 1/31/1968 Biên Hòa 106 Nguyễn Đình Nhất 1960 -Ngô Quyền-Hà Nội 4/23/1979 Biên Hòa 107 Nguyễn Kim Nhiệm 1959 Cổ Loa-Đông Anh-Hà Nội 12/4/1979 Biên Hòa 108 Đoàn Văn Nhiên 1935 Đang Mạch-Đông Anh-Hà Nội 8/19/1972 Biên Hòa 109 Trần Văn Nhường 1955 Yên Sô-Hòa Đức-Hà Nội 7/1/1981 Long Khánh 110 Nguyễn Văn Níu 1956 Đắc Sơn-Hoài Đức-Hà Nội 2/17/1979 Biên Hòa 111 Đinh Văn Oanh 1957 Long Biên-Gia Lâm-Hà Nội 4/26/1979 Biên Hòa 112 Nguyễn Đức Phú 1954 Sở Thương-Yên Sở-Thanh Trì 4/27/1975 Long Thành 113 Nguyễn Quang Phúc 1955 Phòng 16 gác 2-Khu 8/3-Hà Nội 5/8/1975 Long Thành 114 Đoàn Đình Phương 1947 Mê Tu-Thanh Liêm-Hà Nội 4/10/1975 Long Khánh 115 Phạm Văn Phương ĐứcNghĩa-Từ Liêm-Hà Nội 4/21/1982 Long Khánh 116 Lê Tá Phường 1947 -Triệu Bắc Dương-Hà Nội 1/4/1972 Biên Hòa 117 Đỗ Văn Quang 1951 Tây Mỗ-Từ Liêm-Hà Nội 4/28/1975 Biên Hòa 118 Tô Đình Quảng 1959 55 Nguyễn Thái Học-Ba Đình-Hà Nội 4/27/1979 Biên Hòa 119 Nguyễn Tú Quyên 1949 -Hoàng Lai-Hà Nội 7/7/1972 Long Khánh 120 Lê Trọng Quyền 1944 -Hai Bà Trưng-Hà Nội 02/1969 Long Thành 121 Nguyễn Văn Quyền 1960 Cổ Bí-Gia Lâm-Hà Nội 7/6/1979 Biên Hòa 122 Trần Hữu Quyền 1955 Cầu Giấy-Từ Liêm-Hà Nội 4/23/1979 Biên Hòa 123 Đinh Văn Quỳnh 1945 Hương Thanh-Gia Lâm-Hà Nội 7/14/1972 Biên Hòa 124 Phan Hồng Sơn 1960 -Đông Anh-Hà Nội 11/5/1980 Biên Hòa 125 Nguyễn Văn Sừng 1959 Văn Đức-Gia Lâm-Hà Nội 4/9/1979 Biên Hòa 126 Trần Ngọc Sỹ 1960 Uy Nổ-Đông Anh-Hà Nội 4/8/1980 Biên Hòa 127 Trần Văn Tám 1954 –Hà Nội 8/5/1975 Long Thành 128 Nguyễn Văn Tâm 1955 Khối 67-Ba Đình-Hà Nội 5/1/1974 Biên Hòa 129 Trần Thanh Tâm –Hà Đông 9/30/1969 Thống Nhất 130 Nguyễn Văn Tấn 1960 Ngọc Thụy-Gia Lâm-Hà Nội ####### Biên Hòa 131 Đỗ Ngọc Thân 1947 –Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 132 Lê Huy Thắng -Đông Anh-Hà Nội 4/29/1975 Thống Nhất 133 Vũ Đình Thắng 1956 Phường Bưởi-Ba Đình-Hà Nội 4/29/1979 Biên Hòa 134 Nguyễn Văn Thanh 1956 -Hàng Bông-Hà Nội 4/15/1979 Biên Hòa 135 Trần Quang Thanh 1945 –Hà Nội 4/25/1975 Long Thành 136 Vũ Minh Thanh 1956 –Hà Nội 5/2/1975 Long Thành 137 Nguyễn Văn Thành 1958 Phú Thương-Từ Liêm-Hà Nội 5/5/1979 Biên Hòa 138 Nguyễn Văn Thành 1955 Cổ Loa-Đông Anh-Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 139 Phạm Văn Thành 1959 4/22-Đội Cấn-Hà Nội 9/9/1980 Biên Hòa 140 Lê Mậu Thảo 1959 Kim Mỗ-Đông Anh-Hà Nội 4/9/1979 Biên Hòa 141 Phan Văn Thế 1953 –Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 142 Trần Văn Thế 1955 Đông Trúc-Thanh Trì-Hà Nội 4/25/1975 Long Thành 143 Phạm Văn Thi 1950 Bắc Hồng-Đông Anh-Hà Nội 3/14/1969 Long Khánh 144 Nguyễn Văn Thiên -Kiêm Mỹ-Hà Đông Long Khánh 145 Nguyễn Từ Thiện 1960 Thủy Lâm-Đông Anh-Hà Nội 3/31/1979 Biên Hòa 146 Phan Văn Thinh 1950 –Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 147 Lê Đức Thịnh 1955 Ngọc Thụy-Gia Lâm-Hà Nội 4/9/1975 Long Khánh 148 Nguyễn Văn Thịnh 1952 Hải Phòng-Bạch mai-Hà Nội 4/9/1975 Long Khánh 149 Nguyễn Đình Thuận 1960 Văn Hòa-Đông Anh-Hà Nội 9/4/1979 Biên Hòa 150 Hoàng Ngọc Thường 1956 Vạn Phúc-Thanh Trì-Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 151 Nguyễn Văn Tiến 1959 Đại Yên-Ba Đình-Hà Nội 4/26/1979 Biên Hòa 152 Vũ Đình Tiến 1960 Xuân Phương-Từ Liêm-Hà Nội 3/26/1982 Long Khánh 153 Lưu Văn Tình 1954 số nhà 78-Gia Lâm-Hà Nội 2/22/1979 Biên Hòa 154 Nghiêm Xuân Toản 1959 10- Tạm Thương-Hàng Bông-Hà Nội 3/24/1979 Biên Hòa 155 Trần Văn Toản –Hà Nội 8/5/1975 Long Thành 156 Nguyễn Đức Trọng 1950 Liên Trà-Đông Anh-Hà Nội 12/6/1969 Biên Hòa 157 Nguyễn Đức Trọng 1950 -Đông Anh-Hà Nội 10/1969 Long Thành 158 Phạm Đình Trọng 1951 Đại Mạnh-Đông Anh-Hà Nội 2/23/1969 Biên Hòa 159 Nguyễn Văn Trung 1953 Trường Mai-Hải Hà-Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 160 Nguyễn Văn Trung 1952 Tường Mai-Hai Bà Trưng-Hà Nội 4/26/1975 Long Thành 161 Nguyễn Văn Tuấn 1950 Bình Đại-Bạch Mai-Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 162 Phạm Minh Tuấn 1958 Bạch Mai-Hai Bà Trưng-Hà Nội 4/23/1979 Biên Hòa 163 Vũ Mạnh Tuấn 1957 Thanh Thủy-Thanh Liêm-Hà Nội 3/18/1975 Định Quán 164 Lã Văn TÝ 1958 -Thanh Trì-Hà Nội 4/27/1979 Biên Hòa 165 Nguyễn Xuân Vân 1937 Trung Hưng-Gia Lâm-Hà Nội 2/7/1968 Thống Nhất 166 Nguyễn Văn Vạn 1953 Phú Thương-Từ Liêm-Hà Nội 4/27/1975 Long Thành 167 Nguyễn Văn Xe 1954 –Hà Nội 03/1975 Long Thành 168 Nguyễn Văn Xuân 1960 Mỹ Chi-Từ Liêm-Hà Nội 1/20/1979 Long Khánh 169 Lê Đình Yên 1960 Hữu Hòa-Thanh Trì-Hà Nội 2/13/1982 Long Khánh TIN BÀI LIÊN QUAN LIỆT SĨ VY NGỌC LIÊN Ở NTLS TÂN... 18/03/2025 Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023