LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ quê Hải Hưng tại các nghĩa trang liệt sĩ Đồng Nai by admin 26/12/2018 Viết bởi admin 26/12/2018 STT Họ và tên LS NămSinh Quê quán Ngày HS Mộ tạiNTLS 1 Ngô Văn Ẩm 1951 Việt Hưng-Kim Thành-Hải Hưng 11/12/1971 Biên Hòa 2 Vũ Công An 1951 -Kinh Môn-Hải Hưng 04/10/1971 Biên Hòa 3 Lê Ngọc Anh 1948 –Hải Hưng 07/02/1968 Thống Nhất 4 Trần Văn Anh Nguyễn Hòa-Phù Cừ-Hưng Yên 27/04/1975 Biên Hòa 5 Nguyễn Văn Ất 1954 Vũ Kháng-Tứ Kỳ-Hải Hưng 05/08/1975 Long Thành 6 Nguyễn Đức Ba 1954 Nhật Tân-Gia Lộc-Hải Dương Long Khánh 7 Nguyễn Văn Bắc 1960 An Châu-Nam Sách-Hải Hưng 29/03/1979 Biên Hòa 8 Nguyễn Văn Bạc 1960 Nam Hồng-Nam Sách-Hải Hưng 26/03/1979 Biên Hòa 9 Hoàng Xuân Bách 1962 Trần Viết-Mỹ Văn-Hải Hưng Vĩnh Cửu 10 Đinh Văn Bằng 1950 Cẩm Thượng-Cẩm Giang-Hải Dương 091969 Long Thành 11 Vũ Thái Bằng 1954 Quảng Ngãi-Tứ Kỳ-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 12 Phạm Thị Bảo 1951 Vĩnh Bảo–Hải Dương 09/11/1974 Long Khánh 13 Đỗ Văn Bảy 1944 Tứ Châu-Khoái Châu-Hải Hưng 28/09/1968 Biên Hòa 14 Lê Văn Bảy 1952 Nguyên Hòa-Phủ Cừ-Hải Hưng 13/04/1975 Long Khánh 15 Nguyễn Văn Bảy 1954 -Thanh Trì-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 16 Đoàn Văn Bé 1941 Nam Đức-Ninh Giang-C 10 1968 Long Thành 17 Nguyễn Đức Bệ 1935 Thúc Kháng-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 18 Nguyễn Văn Bến 1960 Lệ Ninh-Kinh Môn-Hải Hưng 27/04/1979 Biên Hòa 19 Đỗ Hữu Biển 1962 Đồng Tâm-Ninh Thanh-Hải Hưng 16/04/1985 Vĩnh Cửu 20 Quách Văn Bính 1959 Hiệp Cường-Kim Động-Hải Hưng 21/04/1975 Long Khánh 21 Tạ Văn Bính 1955 Tiên Phong-Kim Thi-Hải Hưng 23/06/1982 Long Khánh 22 Bùi Tiến Bình 1951 Tứ Xuyên-Tứ Kỳ-Hải Hưng 12/05/1971 Biên Hòa 23 Ngô Đức Bình -Ân Thi-Hải Hưng 29/04/1975 Thống Nhất 24 Nguyễn Đức Bình 1955 Kim Đích-Kim Thành-Hải Hưng 10/04/1975 Biên Hòa 25 Hoàng Văn Bỉnh 1950 Hiệp An-Kinh Môn-Hải Hưng 10/12/1971 Biên Hòa 26 Vương Quốc Bọc 1950 Tân Kỳ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 10/10/1971 Biên Hòa 27 Bùi Huy Bôn 1960 Hiệp Cát-Nam Sách-Hải Hưng 27/02/1979 Biên Hòa 28 Bùi Duy Bốn 1950 Lai Vu-Kim Thanh-Hải Hưng 17/03/1975 Định Quán 29 Vũ Trọng Bọt 1954 Hoàng Nam-Văn Lâm-Hưng Yên 27/04/1975 Long Thành 30 Ninh Văn Bùi 1950 Lê Minh-Kinh Môn-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 31 Phạm Văn Bửu 1958 An Thanh-Tứ Kỳ-Hải Hưng 11/02/1979 Biên Hòa 32 Cao Văn Cách 1955 Tân Quang-Văn Lãng-Hải Hưng 24/10/1976 Biên Hòa 33 Lê Văn Cân 1950 Vẩm Hưng-Cẩm Giang-Hải Dương 02/1969 Long Thành 34 Dương Đức Cẩn 1946 Mễ Sơ-Văn Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 35 Nguyễn Văn Cang 1961 Thất Hùng-Kinh Môn-Hải Hưng 10/07/1979 Biên Hòa 36 Nguyễn Văn Cảnh 1954 Thanh Quang-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 37 Hoàng Gia Cau 1948 Quang Trung-Kim Môn-Hải Hưng 26/01/1971 Long Khánh 38 Phạm Văn Chạc 1933 Tô Hiệu-Mỹ Hào-Hải Hưng 05/06/1971 Vĩnh Cửu 39 Phạm Văn Chắp 1953 Lạc Hồng-Văn Lâm-Hải Hưng 05/08/1975 Long Thành 40 Nguyễn Văn Chất 1948 -Kinh Môn-Hải Hưng 06/07/1972 Biên Hòa 41 Phạm Văn Châu 1960 Đại Hợp-Tứ Kỳ-Hải Hưng 14/02/1979 Biên Hòa 42 Hoàng Văn Chảy 1956 Quang Phục-Tứ Kỳ-Hải Hưng 11/02/1979 Biên Hòa 43 Cao Ngọc Chi 1938 Mễ Sở-Văn Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 44 Bùi Quyết Chí Minh Tiến-Phù Cừ-Hưng Yên 27/04/1975 Biên Hòa 45 Trần Văn Chiêm 1959 Hoàng Hoa Thám-Chí Linh-Hải Hưng 20/12/1981 Long Khánh 46 Vũ Quang Chiến 1955 Long Xuyên-Cẩm Bình-Hải Hưng 17/07/1979 Biên Hòa 47 Bùi Quang Chiển 1948 Quyết Tiến-Phù Cừ-Hải Hưng 26/11/1968 Thống Nhất 48 Trần Văn Chiêu 1951 Cẩm Sơn-Cẩm Giang-Hải Hưng 09/03/1979 Biên Hòa 49 Lê Hồng Chinh Liên Khê-Khoái Châu-Hải Hưng 02/03/1968 Biên Hòa 50 Dương Văn Chính 1955 Hiệp Cường-Kim Động-Hải Hưng 14/04/1972 Long Khánh 51 Lê Văn Chính -Thanh Hà-Hải Hưng Thống Nhất 52 Lê Văn Chính -Thanh Hà-Hải Hưng 18/04/1975 Thống Nhất 53 Nguyễn Xuân Chính 1959 ứng Hòa-Ninh Giang-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 54 Phùng Khắc Chính 1959 Đoàn Thượng-Gia Lộc-Hải Hưng 13/04/1979 Biên Hòa 55 Trần Văn Chính 1948 Quang Vinh-An Thị-Hải Hưng 15/05/1969 Long Khánh 56 Phạm Văn Chổ 1940 Văn Phúc-Ninh Giang-Hải Hưng 10/05/1970 Long Khánh 57 Nguyễn Văn Chúc 1949 Tân Tiên-Văn Giang-Hải Hưng 24/02/1971 Long Khánh 58 Nguyễn Bá Chung 1960 An Sơn-Nam Sách-Hải Hưng 05/03/1979 Biên Hòa 59 Nguyễn Kim Chung 1952 Lạc Long-Kinh Môn-Hải Hưng 04/07/1972 Biên Hòa 60 Khúc Thừa Củ 1941 Thái Hòa-Bình Giang-Hải Hưng 03/05/1970 Long Khánh 61 Lê Hồng Cư 1943 Lê Bình-Thanh Miện-Hải Hưng 21/02/1968 Biên Hòa 62 Vũ Đình Cún 1954 Ngũ Hùng-Thanh Miện-Hải Hưng 07/01/1975 Long Khánh 63 Vũ Ngọc Cung 1946 Toàn Thắng-Kim Động-Hải Hưng 13/03/1970 Biên Hòa 64 Dương Văn Cường 1956 -Nam Thao-Hải Hưng 17/04/1975 Thống Nhất 65 Vũ Quang Cường –Hải Hưng 28/04/1975 Thống Nhất 66 Trương Văn Đa 1947 –Hải Hưng 09/1972 Long Thành 67 Nguyễn Văn Đa 1950 –Hải Hưng 07/02/1968 Thống Nhất 68 Phan Văn Đại 1955 Cẩm La-Kim Thanh-Hải Hưng 03/10/1980 Biên Hòa 69 Vũ Viết Đạm 1955 Vĩnh Ty-Bình Giang-Hải Hưng 13/06/1974 Biên Hòa 70 Bùi Văn Dân 1949 Nhân Huệ-Chí Linh-Hải Hưng 05/12/1969 Biên Hòa 71 Trần Văn Dần 1948 Dạ Trạch-Khoái Châu-Hải Hưng 03/01/1974 Biên Hòa 72 Trần Xuân Đáng 1960 Thanh Quan-Nam Sách-Hải Hưng 09/04/1979 Biên Hòa 73 Đỗ Văn Đàng 1954 -Thanh Hà-Hải Hưng 25/04/1975 Long Thành 74 Lê Ngọc Đàng 1948 Trường Chinh-Phù Cừ-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 75 Lê Văn Danh 1952 Nguyên Hà-Phù Cừ-Hải Hưng 13/04/1975 Long Khánh 76 Đào Đức Đát Lương Bằng-Kim Động-Hải Hưng 03/03/1975 Long Khánh 77 Nguyễn Văn Đẩu 1936 Kim Định-Kim Thành-Hải Hưng 14/08/1968 Long Khánh 78 Nguyễn Văn Đĩa 1954 -Văn Long-Hải Hưng 28/04/1975 Biên Hòa 79 Nguyễn Quang Đích 1958 Lê Lợi-Chí Linh-Hải Hưng 14/04/1979 Biên Hòa 80 Trịnh Văn Diềm 1947 Hồng Thái-Ninh Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 81 Đặng Văn Diễn 1960 Ngọc Sơn-Tứ Lộc-Hải Hưng 01/07/1981 Long Khánh 82 Vũ Đình Diễn 1950 Lương Tuấn-Cẩm Giang-Hải Hưng 25/12/1968 Long Khánh 83 Nguyễn Văn Diện 1958 Lê Lợi-Chí Linh-Hải Hưng 19/02/1979 Biên Hòa 84 Nguyễn Văn Diện 1940 Bình Xuyên-Bình Giang-Hải Hưng 07/04/1974 Long Khánh 85 Nguyễn Văn Điên 1957 Toàn Thắng-Kim Động-Hải Hưng 17/04/1975 Long Khánh 86 Trần Văn Điền 1948 Dạ Trạch-Khoái Châu-Hải Hưng 25/05/1971 Biên Hòa 87 Vũ Hồng Điều 1957 Hồng Quang-Thanh Miện-Hải Hưng 05/04/1979 Biên Hòa 88 Vũ Xuân Đỉnh 1949 Hoàng Diệu-Mỹ Hào-Hải Hưng 30/04/1972 Biên Hòa 89 Nguyễn Đặng Đô D 8 Tân Việt-Thanh Hà-Hải Hưng 25/09/1975 Long Thành 90 Vũ Lệnh Đoài 1960 Thạch Nối-Cẩm Bình-Hải Hưng 05/03/1979 Biên Hòa 91 Bùi Đức Đoan 1948 Trường Chinh-Phủ Cừ-Hải Hưng 17/04/1974 Long Khánh 92 Nguyễn Văn Đoán 1952 Dân Chủ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 30/11/1972 Biên Hòa 93 Vũ Viết Đôi 1938 Thắng Cảnh-Gia Lộc-Hải Hưng 23/02/1969 Biên Hòa 94 Phạm Văn Don 1945 Phú Cường-Kim Đồng-Hải Hưng 18/04/1974 Long Khánh 95 Nguyễn Văn Đóng 1954 Phú Thịnh-Kim Động-Hải Hưng 17/04/1974 Long Khánh 96 Hoàng Văn Đông 1958 Nam Chính-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 97 Lê Thanh Đồng 1944 Đại Lập-Tứ Kỳ-Hải Hưng 19/04/1972 Biên Hòa 98 Trần KhÁnh Dư 1944 Cẩm Đường-Cẩm Giang-Hải Dương 31/08/1968 Long Thành 99 Nguyễn Xuân Đua 1947 Thất Hùng-Kim Môn-Hải Hưng 01/05/1975 Thống Nhất 100 Bùi Đức Duân 1960 Đoàn Thượng-Gia Lộc-Hải Hưng 07/03/1979 Biên Hòa 101 Lê Minh Đức 1954 Tân Dân-Khoái Châu-Hải Hưng 10/04/1975 Long Khánh 102 Nguyễn Văn Đức 1954 Hiệp Cường-Kim Động-Hải Hưng 18/04/1974 Long Khánh 103 Nguyễn Đức Dung –Hải Hưng 17/04/1975 Thống Nhất 104 Nguyễn Ngọc Dung 1903 –Hải Hưng 13/03/1952 Biên Hòa 105 Nguyễn Thọ Dung -Khoái Châu-Hải Hưng 18/04/1975 Thống Nhất 106 Tăng Văn Dung 1955 Phúc Thành-Kim Thanh-Hải Hưng 29/04/1975 Long Thành 107 Nguyễn Tiến Dũng -Ân Thi-Hải Hưng Thống Nhất 108 Trần Tiến Dũng 1954 Đông Minh-Khoái Châu-Hải Hưng 10/04/1975 Long Khánh 109 Trương Văn Dũng 1958 An Thanh-Tứ Kỳ-Hải Hưng 26/02/1979 Biên Hòa 110 Mạc Văn Dụng 1960 Nam Hưng-Nam Sách-Hải Hưng 08/03/1979 Biên Hòa 111 Phạm Văn Dụng 1954 Vương Đạo-Tứ Kỳ-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 112 Ngô Văn Được 1948 Thái Học-Chí Linh-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 113 Giang Văn Dương Bình Minh-Châu Dương-Hải Hưng 13/01/1973 Long Thành 114 Lưu Đình Dương 1950 Tân Lập-Yên Mỹ-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 115 Vũ Ánh Dương 1950 Tân Quang-Tứ Kỳ-Hải Hưng 27/04/1978 Long Thành 116 Vũ Văn Dương 1942 Nam Sơn-Kim Động-Hải Hưng 14/03/1969 Long Khánh 117 Nguyễn Hải Đường 1950 Đoàn Thương-Gia Lộc-Hải Hưng 12/04/1980 Biên Hòa 118 Đỗ văn Duyên 1943 Quang Phúc-Tứ Kỳ-Hải Hưng 25/12/1975 Long Khánh 119 Đổ Văn Duyến -Tứ kỳ-Hải Hưng 26/10/1970 Thống Nhất 120 Lê Văn Giai 1956 Quang Trung-Kinh Môn-Hải Hưng 22/12/1979 Biên Hòa 121 Lê Quang Giang 1960 Quang Hưng-Ninh Giang-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 122 Mai Xuân Giang 1943 -Tứ Kỳ-Hải Hưng 08/10/1970 Thống Nhất 123 Nguyễn Bằng Giang 1955 Thị trấn Kế Sặt-Cẩm Bình-Hải Hưng 23/12/1979 Biên Hòa 124 Trần Đăng Giang 1947 Tân Tiến-Văn Giang-Hải Hưng 28/01/1973 Biên Hòa 125 Nguyễn Văn Hà 1950 Thái Thịnh-Kim Môn-Hải Hưng 10/12/1971 Biên Hòa 126 Nguyễn Văn Hạ 1931 Lê Lợi-Chí Linh-Hải Hưng 05/04/1973 Vĩnh Cửu 127 Nguyễn Văn Hải 1960 ái Quốc-Nam Sách-Hải Hưng 04/02/1979 Biên Hòa 128 Nguyễn Văn Hải 1959 Nam Hồng-Nam Sách-Hải Hưng 28/02/1979 Biên Hòa 129 Nguyễn Văn Hải -Kim Thành-Hải Hưng Long Thành 130 Phạm Văn Hải 1952 Hùng Cường-Kim Động-Hải Hưng 01/08/1970 Long Khánh 131 Bùi Văn Hằng 1958 Thăng Long-Kinh Môn-Hải Hưng 28/02/1979 Biên Hòa 132 Đỗ Văn Hành Nhân Huế-Chí Linh-Hải Hưng 25/06/1971 Long Khánh 133 Lê Văn Hạnh 1949 –Hải Hưng 07/08/1972 Long Khánh 134 Nguyễn Chí Hạnh 1940 Thanh Lang-Thanh Hà-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 135 Nguyễn Văn Hảo 1947 Hồng Quang-Thanh Miện-Hải Hưng 28/02/1968 Biên Hòa 136 Phạm Phú Hiền 195 Thanh Giang-Thanh Niệm-Hải Hưng 20/04/1975 Long Khánh 137 Nguyễn Đình Hiển 1961 Trại Trong-Mỹ Văn-Hải Hưng 04/04/1985 Vĩnh Cửu 138 Lê Huy Hiệp 1960 An Châu-Nam Sách-Hải Hưng 20/06/1981 Biên Hòa 139 Phạm Công Hiệp -Nam Sách-Hải Hưng 28/01/1973 Biên Hòa 140 Đoàn Văn Hiếu 1956 Tân Trào-Thanh Miện-Hải Hưng 20/12/1979 Biên Hòa 141 Nguyễn Quang Hoa 1961 Cao An-Cẩm Bình-Hải Hưng 23/06/1981 Biên Hòa 142 Trần Đình Hoa 1960 Phù Ưng-Ân Thi-Hải Hưng 04/03/1979 Biên Hòa 143 Đinh Văn Hóa -Thanh Hà-Hải Hưng 18/04/1975 Thống Nhất 144 Nguyễn Văn Hóa 1956 Nam Tân-Nam Sách-Hải Hưng 28/02/1979 Biên Hòa 145 Dương Văn Hòa Hiệp Thạch-Kinh Môn-Hải Hưng 03/04/1971 Biên Hòa 146 Nguyễn Văn Hòa 1961 Như Quỳnh-Mỹ Văn-Hải Hưng 04/04/1985 Vĩnh Cửu 147 Nguyễn Văn Hòa 1956 Nam Tân-Nam Sách-Hải Hưng 28/02/1979 Biên Hòa 148 Đinh Tiên Hoàn 1954 Chi Tân-Quan Châu-Hải Hưng 28/04/1975 Long Thành 149 Nguyễn Văn Hoàn 1960 Hiệp An-Kinh Môn-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 150 Phạm Văn Hoàn 1960 Minh Hoà-Kinh Môn-Hải Hưng 25/04/1981 Biên Hòa 151 Nguyễn Văn Hoành 1931 Minh Đức-Tứ Kỳ-Hải Hưng 08/09/1969 Biên Hòa 152 Nguyễn Văn Hoành 1931 Minh Đức-Tứ Kỳ-Hải Hưng 08/09/1969 Biên Hòa 153 Bùi Văn Hoạt 1960 Thanh Bình-Thanh Hà-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 154 Đào Xuân Hồng 1960 Lương Điền-Cẩm Bình-Hải Hưng 23/06/1981 Biên Hòa 155 Nguyễn Đỗ Hồng 1956 An Phụ-Kinh Môn-Hải Hưng 19/04/1975 Định Quán 156 Nguyễn Văn Huấn 1959 Tây Hồ-Phù Tiên-Hải Hưng 02/04/1975 Long Khánh 157 Trần Văn Huê 1956 Ngô Quyền-Phù Tiên-Hải Hưng 25/07/1980 Biên Hòa 158 Bùi Văn Hùng 1959 ứng Hòa-Ninh Giang-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 159 Lê Văn Hùng 1940 -Thanh Hà-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 160 Phạm Duy Hùng 1960 Tam An-Thanh Hà-Hải Hưng 24/04/1979 Biên Hòa 161 Phi Công Hùng 1950 Hoàng Hanh-Ninh Giang-Hải Hưng 17/03/1975 Định Quán 162 Vũ Đình Hùng 1955 Thanh Bình-Thanh Hà-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 163 Trần Duy Hưng 1956 Sao Đỏ-Chí Linh-Hải Hưng 12/05/1979 Biên Hòa 164 Vũ Minh Hướng 1952 Dương Nhân-Kinh Môn-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 165 Nguyễn Văn Hường 1955 Nghĩa Dân-Kim Động-Hải Hưng 18/04/1974 Long Khánh 166 Đoàn Xuân Hứu 1952 –Hải Hưng 24/04/1975 Thống Nhất 167 Huỳnh Tấn Hữu 1960 Ngọc Kỳ-Tân Lộc-Hải Hưng 20/03/1981 Long Khánh 168 Nguyễn Văn Hữu 1960 Ninh Đức-Tứ Kỳ-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 169 Nguyễn Văn Huy 1962 Đại Đồng-Tứ Lộc -Hải Hưng 01/07/1981 Long Khánh 170 Phùng Đình Huy 1956 Văn Phú-Văn Yên-Hải Hưng 09/02/1979 Biên Hòa 171 Nguyễn Văn Hy 1951 Phúc Thành-Kinh Môn-Hải Hưng 13/12/1970 Biên Hòa 172 Trịnh Văn HÝ 1958 Bùi Lạng-Tứ Kỳ-Hải Hưng 26/02/1979 Biên Hòa 173 Đoàn Văn Kẻ Tân Thành-Thanh Hà-Hải Dương 27/04/1975 Biên Hòa 174 Hoàng Duy Kha 1961 Lai Cách-Cẩm Bình-Hải Hưng 23/08/1981 Biên Hòa 175 Nguyễn N Kha -Tứ Kỳ-Hải Hưng 15/04/1975 Thống Nhất 176 Lê Khả 1959 Quốc Tuấn-Nam Sách-Hải Hưng 06/06/1979 Biên Hòa 177 Nguyễn Đăng Khái 1960 Ngọc Kỳ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 178 Trần Tuấn Khải 1959 Quang Trung-Kim Môn-Hải Hưng 21/02/1979 Biên Hòa 179 Nguyễn Văn Khâm 1961 Xuân Trúc-Ân Thi-Hải Hưng 16/04/1981 Biên Hòa 180 Nguyễn Tá Khang 1953 Tân Kỳ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 181 Nguyễn Trọng Khang 1937 Quyết Thắng-Ninh Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 182 Nguyễn Văn Khanh 1951 Thăng Long-Kinh Môn-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 183 Hoàng Đức KhÁnh -Kim Thành-Hải Hưng 29/04/1975 Thống Nhất 184 Phạm Văn Khiết 1960 Đồng Đạt-Nam Sách-Hải Hưng 16/02/1979 Biên Hòa 185 Đỗ Tân Khoa 1949 Đông Kinh-Khoái Châu-Hải Hưng 01/05/1968 Biên Hòa 186 Phạm Văn Khoa 1955 Nguyên Giáp-Tứ Kỳ-Hải Hưng 30/04/1975 Long Thành 187 Đinh Phú Khoang 1939 Kiến Quốc-Ninh Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 188 Trương Công Khỏe 1950 -Thanh Hà-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 189 Lương Xuân Khôi 1960 Quan Phục-Tứ Kỳ-Hải Hưng 21/02/1979 Biên Hòa 190 Nguyễn Văn Khôi 1951 Tiên Động-Tứ Kỳ-Hải Hưng 07/10/1972 Biên Hòa 191 Nguyễn Văn Khôi 1948 Gia Tân-Gia Lộc-Hải Hưng 16/10/1971 Long Khánh 192 Lê Công Khởi -Ân Thi-Hải Hưng 15/04/1975 Thống Nhất 193 Phạm Văn Khởi 1964 Nghĩa An-Ninh Thanh-Hải Hưng 23/10/1985 Vĩnh Cửu 194 Phạm Văn Khởi 1958 Cao An-Cẩm Bình-Hải Hưng 19/03/1979 Biên Hòa 195 Nguyễn Xuân Khuất 1947 Phả Lại-Chí Linh-Hải Hưng 27/06/1970 Biên Hòa 196 Bùi Văn Khương 1960 Thanh Khê-Thanh Hà-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 197 Nguyễn Văn Kích 1947 Chí Tân-Hòa Châu-Hải Hưng 15/10/1973 Vĩnh Cửu 198 Trần Văn Kiệt 1955 Thái Thịnh-Kinh Môn-Hải Hưng 20/04/1975 Định Quán 199 Đỗ Văn Kính Tiên Động-Tứ Kỳ-Hải Hưng 08/12/1972 Biên Hòa 200 Nguyễn Hữu KÝ 1957 Văn Xa-Phù Tiên-Hải Hưng 01/02/1980 Biên Hòa 201 Nguyễn Văn KÝ 1955 Quốc Tri-Tiên Lãng-Hải Hưng 09/04/1975 Long Khánh 202 Nguyễn Văn KÝ 1940 Cổ Bình-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 203 Nguyễn Xuân KÝ 1959 Toàn Thắng-Kim Động-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 204 Nguyễn Xuân Lãi 1950 Phạm Như-Thanh Miện-Hải Hưng 17/03/1975 Định Quán 205 Nguyễn Doanh Lam An Đình -Nam Sách-Hải Hưng 26/12/1977 Biên Hòa 206 Nguyễn Duy Lâm 1948 Thanh Xuân-Thanh Hà-Hải Hưng 04/04/1974 Long Khánh 207 Vũ Gia Lâm 1943 Tân Hồng-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 208 Vương Quốc Lâm 1960 Hoà Tính-Nam Sách-Hải Hưng 12/04/1979 Biên Hòa 209 Đặng Văn Làn 1962 Tứ Xuyên-Tứ Kỳ-Hải Hưng 21/03/1979 Biên Hòa 210 Đặng Xuân Lập 1954 Hồng Bàng-Yên Mỹ-Hải Hồng 09/04/1975 Long Khánh 211 Vũ Văn Lâu 1947 Tân Hồng-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 212 Dương Quốc Lễ 1953 An Khoái-Tư Cường-Hải Hưng 25/04/1975 Long Thành 213 Dương Thành Lễ 1960 Nam Hưng-Nam Sách-Hải Hưng 11/02/1979 Biên Hòa 214 Chi Tiến Lịch 1936 Bình Minh-Hòa Châu-Hải Hưng 12/02/1973 Vĩnh Cửu 215 Chủ Tiến Lịch 1936 Bình Minh-Khoái Châu-Hải Hưng 12/02/1974 Long Khánh 216 Đỗ Văn Lịch 1958 Lạc Long-Kinh Môn-Hải Hưng 03/02/1979 Biên Hòa 217 Phạm Văn Liêm 1960 Lạc Long-Kinh Môn-Hải Hưng 21/03/1979 Biên Hòa 218 Vũ Viết Liêm 1954 Đức Hiệp-Kim Hưng-Hải Hưng 17/03/1975 Long Khánh 219 Bùi Đình Liên 1946 Hồng Lạc-Thanh Hà-Hải Hưng 29/09/1970 Thống Nhất 220 Bùi Đức Liên 1948 Hồng Hải-Thanh Hà-Hải Hưng 25/12/1970 Long Khánh 221 Nguyễn Đức Liên 1958 Hồng Phong-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 222 Nguyễn Văn Liển –Hải Hưng Long Thành 223 Nguyễn Duy Liệu 1946 –Hải Hưng 07/01/1970 Biên Hòa 224 Trần Khắc Liệu 1960 Hợp Tiến-Nam Sách-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 225 Mạc Đình Loan 1959 Đồng Lạc-Chí Linh-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 226 Phạm Văn Loan 1937 Thái Dương-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 227 Đỗ Loát –Hải Hưng Long Khánh 228 Nguyễn Quốc Lộc Hoàng Thụ-Ân Thi-Hải Hưng 14/04/1972 Vĩnh Cửu 229 Nguyễn Đức Lợi 1959 Phúc Thành-Kinh Môn-Hải Hưng 18/02/1979 Biên Hòa 230 Nguyễn Đức Lợi 1957 Chí tân-Thái Châu-Hải Hưng 29/07/1975 Long Thành 231 Nguyễn Tiến Lợi 1958 Hải Thanh-Tứ Lộc-Hải Hưng 30/10/1981 Long Khánh 232 Trịnh Xuân Lợi 1937 –Hải Hưng Thống Nhất 233 Trịnh Xuân Lợi 1937 Tiên Tiến-Văn Lâm-Hải Hưng 07/02/1964 Long Khánh 234 Đặng Văn Long 1956 Trai Trang-Yên Mỹ-Hải Hưng 01/08/1979 Biên Hòa 235 Đặng Văn Long 1956 Trai Tráng-Yên Mỹ-Hải Hưng 01/03/1979 Long Khánh 236 Phạm Đăng Long 1954 Thanh Lan-Thanh Hà-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 237 Ngô Văn Luân 1957 Văn Đức-Chí Linh-Hải Hưng 04/04/1979 Biên Hòa 238 Trần Văn Luấn 1960 Hiệp Sơn-Kinh Môn-Hải Hưng 05/06/1981 Biên Hòa 239 Vũ Xuân Luận 1947 Vĩnh Hồng-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 240 Nguyễn Xuân Lực –Hải Dương 26/01/1972 Long Thành 241 Lương Văn Lựng 1920 -Hải PHòng-Hải Hưng 20/12/1964 Long Khánh 242 Phạm Văn Lương 1958 Tứ Sơn-Tứ Kỳ-Hải Hưng 06/02/1982 Long Khánh 243 Đỗ Văn Lưu 1960 Nam Sơn-Kim Động-Hải Hưng 21/02/1979 Biên Hòa 244 Phạm Minh Luyến 1951 Hồng Đức-Ninh Giang-Hải Hưng 09/04/1975 Long Khánh 245 Nguyễn Hồng LÝ 1950 Yên Cương-Yên Đông-Hải Hưng 23/11/1971 Vĩnh Cửu 246 Nguyễn Văn LÝ 1952 Quốc Tuấn-Nam Sách-Hải Hưng 13/09/1972 Biên Hòa 247 Phạm Văn LÝ 1948 Xuân LÝ-Nam Hà-Hải Dương 18/03/1975 Định Quán 248 Tô Hải LÝ 1958 Bắc An-Chí Linh-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 249 Trần Văn LÝ 1947 Hoàng Anh-Tiên Lữ-Hải Hưng 23/02/1969 Biên Hòa 250 Đỗ Văn Mạc 1959 Thái Học-Cẩm Bình-Hải Hưng 20/07/1981 Biên Hòa 251 Đặng Ngọc Mai 1963 Trại Trong-Mỹ Văn-Hải Hưng 04/04/1985 Vĩnh Cửu 252 Lê Xuân Mấm 1949 Vĩnh Phúc-Văn Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 253 Nguyễn Văn Mẩn Hàm Phúc–Hải Hưng 17/03/1975 Long Khánh 254 Nguyễn Đình Mang 1944 Bình Xuyên-Bình Giang-Hải Hưng 17/09/1971 Long Thành 255 Đặng Trùng Mạnh 1959 Quan Vinh-Ân Thi-Hải Hưng 29/03/1979 Biên Hòa 256 Nguyễn Hồng Mạnh 1948 Kiến Thiết-Tiên Lãng-Hải Hưng 1968 Long Khánh 257 Vũ Xuân Mạnh 1956 Như Quỳnh-Văn Lãm-Hải Hưng 24/10/1976 Biên Hòa 258 LÝ Văn Mao 1950 Nghĩa Phương-Lục Nam-Hải Hưng 25/02/1972 Long Khánh 259 Phạm Văn Mát 1948 Tân Việt-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 260 Doãn Thệ Mẫu 1958 Hiệp Tiến-Nam Sách-Hải Hưng 23/04/1979 Biên Hòa 261 Lê Xuân Mậu 1955 Tân Trào-Thanh Miện -Hải Hưng 17/06/1979 Biên Hòa 262 Đinh Văn Miêng 1950 Phùng Hưng-Khoái Châu-Hải Hưng 28/02/1968 Biên Hòa 263 Vũ Miết 1956 Lam Sơn-Ninh Thanh-Hải Hưng 30/06/1983 Long Khánh 264 Nguyễn Đình Minh 1957 Cộng Hòa-Nam Sách-Hải Hưng 02/03/1979 Biên Hòa 265 Nguyễn Đức Minh Ngọc Thạnh-Kim Động-Hải Hưng 1975 Long Khánh 266 Nguyễn Quang Minh 1951 -Thanh Trì-Hải Hưng 24/04/1975 Long Thành 267 Nguyễn Xuân Minh 1955 Ngọc Thanh-Kim Động-Hải Hưng 17/05/1975 Long Khánh 268 Phạm Đức Minh 1955 Đoàn Kết-Thanh Miện-Hải Hưng 20/04/1975 Long Khánh 269 Vũ Quang Minh Hà Phong-Mỹ Hào-Hải Hưng 28/12/1970 Vĩnh Cửu 270 Vũ Quốc Minh 1952 Thường Kết-Yên Bàng-Hải Hưng 18/03/1975 Định Quán 271 Vũ Văn Minh 1961 Thanh Quang-Nam Sách-Hải Hưng 19/02/1979 Biên Hòa 272 Phạm Văn Mưa 1958 Ân Lưu-Kinh Môn-Hải Hưng 19/02/1979 Biên Hòa 273 Bùi Tuấn Nam 1954 Thanh Thủy-Thanh Hà-Hải Hưng 28/04/1975 Long Thành 274 Bùi Văn Nam 1958 Phiến Nam-Kim Động-Hải Hưng 21/02/1979 Biên Hòa 275 Lương Văn Nam Nhứt Tiên-Tiên Lữ-Hải Hưng 10/12/1971 Biên Hòa 276 Nguyễn Văn Nam 1935 -Làng Cao Xá-Hải Hưng 15/04/1970 Biên Hòa 277 Nguyễn Văn Nam 1960 Lạc Long-Kinh Môn-Hải Hưng 19/05/1981 Biên Hòa 278 Quản Trọng Nam 1961 An Sinh-Kinh Môn-Hải Hưng 19/03/1979 Biên Hòa 279 Nguyễn Văn Năm 1954 Gia Xuyên-Gia Lộc-Hải Hưng 10/06/1972 Biên Hòa 280 Nguyễn Văn Ngân 1955 Lương Bằng-Kim Động-Hải Hưng 19/12/1974 Long Khánh 281 Phạm Gia Nghĩa 1952 Lê Lợi-Gia Lộc-Hải Hưng 06/07/1972 Biên Hòa 282 Vũ Bá Nghĩa 1956 Chi Nam-Thanh Miện-Hải Hưng 11/04/1975 Long Khánh 283 Đồng Sỹ Nghiêm 1956 Tân Kỳ-Kim Thanh-Hải Hưng 27/01/1983 Long Khánh 284 Hoàng Văn Ngọ 1955 Toàn Thành-Kim Động-Hải Hưng 11/04/1975 Long Khánh 285 Trần Tấn Ngọ 1953 –Hải Hưng 1975 Long Thành 286 Bùi N Ngọc –Hải Hưng 15/04/1975 Thống Nhất 287 Trần Hữu Ngọc 1957 Đồng Lạc-Chí Linh-Hải Hưng 24/02/1979 Biên Hòa 288 Trần Văn Ngọc 1953 –Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 289 Vũ Bá Ngọc 1951 Văn Xá-ái Quốc-Nam Sách 20/04/1975 Long Khánh 290 Vũ Văn Ngọc 1955 Nghĩa Dân-Kim Động-Hải Hưng 17/03/1975 Long Khánh 291 Nguyễn Văn Ngu 1951 Hải Sơn-Đô Lương-Hải Hưng 20/10/1971 Long Khánh 292 Nguyễn Văn Nguyện 1950 Lê Ninh-Kinh Môn-Hải Hưng 24/04/1970 Thống Nhất 293 Nguyễn Văn Nha Minh Phượng-Tiên Lữ-Hải Hưng 22/04/1975 Biên Hòa 294 Lê Phong Nhã 1957 Tô Hà Thành-Chí Linh-Hải Hưng 01/03/1979 Biên Hòa 295 Bùi Phúc Nhân 1951 Hoạc Du-Ninh Giang-Hải Hưng 16/03/1975 Long Khánh 296 Nguyễn Hửu Nhân –Hải Hưng 17/04/1975 Thống Nhất 297 Đặng Như Nhẫn 1932 Ninh Thọ-Ninh Giang-Hải Hưng 23/08/1969 Biên Hòa 298 Nguyễn Đức Nhất 1960 Cương Chính-Phù Tiên-Hải Hưng 25/06/1980 Biên Hòa 299 Nguyễn Văn Nhì 1959 Đức Xương-Gia Lộc-Hải Hưng 05/06/1981 Biên Hòa 300 Nguyễn Văn Nho Hạnh Phúc-Phú Cửu-Hải Hưng 21/07/1974 Long Khánh 301 Phạm Công Niên 1948 Giao Hóa-Giao Lộc-Hải Hưng 01/11/1968 Long Khánh 302 Vũ Chung Ninh 1957 Thái Dương-Cẩm Bình-Hải Hưng 16/03/1979 Biên Hòa 303 Nguyễn Như Nở 1951 Nam Hưng-Nam Sách-Hải Hưng 06/06/1972 Biên Hòa 304 Đặng Văn Nọc 1952 Tân Kỳ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 13/12/1970 Biên Hòa 305 Trịnh Xuân Nóng Dân Chủ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 18/05/1969 Long Khánh 306 Hoàng Văn Nuôi 1942 Hoàng Hoa Thám-Ân Thi-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 307 Nguyễn Trọng OÁnh 1943 Phú Điền-Nam Sách-Hải Hưng 01/09/1969 Biên Hòa 308 Cao Văn ổn 1960 Hiệp Cát-Nam Sách-Hải Hưng 29/04/1979 Biên Hòa 309 Hoàng Văn Pha 1948 Hồng Lạc-Thanh Hà-Hải Hưng 05/01/1973 Biên Hòa 310 Phùng Văn Pha An Đức-Ninh Giang-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 311 Đặng Văn Phan -Phù Cừ-Hưng Yên 28/04/1975 Biên Hòa 312 Nguyễn Văn Phan 1950 Đại Đồng-Tứ Kỳ-Hải Hưng 17/08/1971 Biên Hòa 313 Nguyễn Đức Phán 1957 Minh Tân-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 314 Đào Ngọc Phấn 1959 Quốc Oai-Nam Sách-Hải Hưng 27/03/1979 Biên Hòa 315 Tăng Văn Phẳng 1952 Toàn Thắng-Gia Lộc-Hải Hưng 05/01/1981 Long Khánh 316 Tạ Quang Phát 1937 Kiến Quốc-Ninh Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 317 Vũ Tiến Phát 1953 Quyết Thắng-Thanh Hà-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 318 Đào Văn Phê 1951 Toàn Thắng-Kim Động-Hải Hưng 20/09/1971 Long Khánh 319 Lê Công Phi 1950 Thanh Bình-Cẩm Giang-Hải Hưng 15/10/1966 Long Khánh 320 Nguyễn Duy Phi 1946 Huỳnh Thúc Kháng-Nguyên Hà-Hải Hưng 29/06/1975 Long Thành 321 Phạm Văn Phiên 1958 Phú Thứ-Kinh Môn-Hải Hưng 25/03/1982 Long Khánh 322 Nguyễn Văn Phô 1961 Hiệp Hòa-Kinh Môn-Hải Hưng 07/03/1979 Biên Hòa 323 Hoàng Văn Phòng 1943 Thất Hùng-Kim Môn-Hải Hưng 17/06/1969 Long Khánh 324 Hồ Văn Phông 1948 Gia Xuyên-Gia Lộc-Hải Hưng 25/01/1975 Long Khánh 325 Lâm Văn Phú Tiến Động-Tứ Kỳ-Hải Hưng 19/10/1970 Long Khánh 326 Lê Trọng Phúc 1950 Sông Mai-Kim Động-Hải Hưng 23/02/1969 Biên Hòa 327 Nguyễn Văn Phúc 1946 Cộng Hoà-Nam Thanh-Hải Hưng 23/10/1985 Biên Hòa 328 Phạm Hồng Phúc 1950 Quan Hưng-Ninh Giang-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 329 Vũ Viết Phùng 1954 Tuấn Phong-Ninh Thành-Hải Hưng 28/04/1975 Long Thành 330 Bùi Văn Phước 1948 Bình Xuyên-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 331 Phạm Công Phương Quảng Ninh-Gia Lộc-Hải Hưng 25/07/1971 Long Khánh 332 Nguyễn Văn Qua 1942 Quang Trung-Ân Thi-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 333 Phạm Văn Quài 1950 Phà Ung-Ân Thi-Hải Hưng 28/04/1975 Thống Nhất 334 Nguyễn Hồng Quân 1959 Văn Đức-Chí Linh-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 335 Nguyễn Văn Quân 1960 Hoàng Tiến-Chí Linh-Hải Hưng 18/02/1979 Biên Hòa 336 Đinh Văn Quang 1948 Tiến Đông-Tứ Kỳ-Hải Hưng 15/04/1975 Long Khánh 337 Đỗ Xuân Quang 1952 trung Thành-Tân An-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 338 Nguyễn QuÝ Quang 1960 Hoàng Phong-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 339 Nguyễn Văn Quang 1939 Cổ Bì-Bình Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 340 Phạm Văn Quang 1949 Tứ Xuyên-Tứ Kỳ-Hải Hưng 01/07/1970 Long Khánh 341 Trịnh Luyện Quảng 1960 Hiệp Cát-Nam Sách-Hải Hưng 20/02/1979 Biên Hòa 342 Nguyễn Văn Quy 1957 Tân An-Thanh Hà-Hải Hưng 24/04/1976 Long Khánh 343 Nguyễn Văn QuÝ 1957 Tân An-Thanh Hà-Hải Hưng 24/04/1975 Long Khánh 344 Vương Văn QuÝ 1960 An Lâm-Nam Sách-Hải Hưng 09/09/1979 Biên Hòa 345 Phạm Văn QuÝnh 1956 Kim Linh-Kim Thanh-Hải Hưng 21/04/1974 Long Khánh 346 Vũ Ngọc RÁnh 1939 Tân Trào-Thanh Miện-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 347 Phan Đình Sắn Thanh Tùng-Thanh Miện-Hải Hưng 13/04/1975 Long Khánh 348 Đoàn Văn Sáng 1956 Thương Đát-Nam Sách-Hải Hưng 10/02/1979 Biên Hòa 349 Vũ Hùng Sanh 1956 -Quang Khánh-Hải Hưng 08/05/1975 Long Thành 350 Phạm Ngọc Se 1961 Đại Đồng-Tứ Lộc-Hải Hưng 01/07/1981 Long Khánh 351 Nguyễn Văn Sen 1958 Tân Dân-Chí Linh-Hải Hưng 11/02/1979 Biên Hòa 352 Nguyễn Văn Sen 1961 An Bình-Nam Sách-Hải Hưng 10/02/1979 Biên Hòa 353 Trần Nam Sích 1960 Nam Trung-Nam Sách-Hải Hưng 05/03/1979 Biên Hòa 354 Phạm Bá Siêu 1959 Đồng Lạc-Nam Sách-Hải Hưng 09/03/1979 Biên Hòa 355 Đỗ Đình Sinh 1951 An Sơn-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 356 Đoàn Văn Sinh 1950 Đoàn Hưng-Thanh Niên-Hải Hưng 16/01/1971 Long Khánh 357 Lê Đình Sinh 1960 Quốc Tuấn-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 358 Nguyễn Xuân Sinh 1951 An Phụ-Kinh Môn-Hải Hưng 10/12/1971 Biên Hòa 359 Trần Đông Sơ –Hải Hưng 1974 Long Khánh 360 Vũ Văn Sơ 1955 Nghĩa Mai-Kim Động-Hải Hưng 17/04/1975 Long Khánh 361 Nguyễn Văn Soái 1949 Dân Chủ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 20/09/1970 Long Khánh 362 Nguyễn Chí Soạn 1960 Chí Minh-Chí Linh-Hải Hưng 25/07/1981 Biên Hòa 363 Bùi Đức Sởi 1939 Hồng Phúc-Ninh Giang-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 364 Nguyễn Văn Sợi 1958 Cẩm Bình-Chí Linh-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 365 Nguyễn Hồng Sơn 1960 Văn Đức-Chí Linh-Hải Hưng 08/03/1979 Biên Hòa 366 Nguyễn Huy Sơn 1952 Phạm Hồng Thái-Ân Thi-Hải Hưng 01/05/1974 Biên Hòa 367 Nguyễn Ngọc Sơn 1955 Văn Đức-Chí Linh-Hải Hưng 24/02/1982 Long Khánh 368 Vũ Văn Sơn 1960 Hồng Phong-Ninh Giang-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 369 Trần Văn Song 1959 Hiệp Hòa-Kinh Môn-Hải Hưng 17/02/1979 Biên Hòa 370 Lê Trọng Sự 1955 Lê Minh-Kinh Môn-Hải Hưng 23/04/1979 Biên Hòa 371 Vũ Đình Sửu 1961 Tân Việt-Cẩm Bình-Hải Hưng 14/04/1980 Biên Hòa 372 Vũ Đình Sửu 1960 Nam Hưng-Nam Sách-Hải Hưng 05/03/1979 Biên Hòa 373 Hoàng Văn Tám 1938 Hoa Thám-Chí Linh-Hải Hưng 09/05/1970 Biên Hòa 374 Nguyễn Minh Tâm 1949 Quyết Thắng-Thanh Hà-Hải Hưng 13/12/1971 Biên Hòa 375 Bùi Văn Tân 1954 Lai Vu-Kim Thạch-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 376 Đoàn Văn Tân 1958 ái Quốc-Nam Sách-Hải Hưng 25/05/1979 Biên Hòa 377 Nguyễn Văn Tân 1954 Hà Kỳ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 20/07/1980 Biên Hòa 378 Vũ Minh Tân 1943 Quang Trung-Kinh Môn-Hải Hưng 20/10/1971 Long Khánh 379 Đỗ Văn Tần 1954 -Thanh Hà-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 380 Phạm Hữu Tản 1949 Nguyên Giáp-Tứ Kỳ-Hải Hưng 10/12/1971 Long Khánh 381 Nguyễn Thanh Tảo 1938 -Tứ Kỳ-Hải Hưng 02/1970 Long Thành 382 Bùi Văn Tê 1940 Lê Bình-Thanh Miện-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 383 Nguyễn Tiên Thạch 1954 Chi Bắc-Thanh Miện-Hải Hưng 22/08/1981 Long Khánh 384 Đỗ Xuân Thái 1947 Đoàn Kết-Tiên Lữ-Hải Hưng 23/02/1969 Biên Hòa 385 Nguyễn Bá Thái 1937 Bình Hòa-Nam Giang-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 386 Vũ Thế Thái 1949 Vĩnh Tuy-Bình Giang-Hải Hưng 15/03/1972 Vĩnh Cửu 387 Lê Duy Thắm 1960 Chí Ninh-Chí Linh-Hải Hưng 08/03/1979 Biên Hòa 388 Nguyễn Xuân Thắm 1960 Hiệp Hòa-Kinh Môn-Hải Hưng 04/04/1979 Biên Hòa 389 Nguyễn Văn Thậm 1954 Hiệp An-Kinh Môn-Hải Hưng 19/10/1972 Biên Hòa 390 Nguyễn Thế Thắng 1955 Hợp Tiến-Nam Sách-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 391 Nguyễn Văn Thắng 1960 Nhân Cứ-Tứ Lộc-Hải Hưng 12/10/1981 Long Khánh 392 Nguyễn Văn Thắng 1960 Chi tân-Khoái Châu-Hải Hưng 05/10/1981 Long Khánh 393 Hà Xuân Thanh 1948 Ninh Hòa-Ninh Giang-Hải Hưng 10/05/1971 Long Khánh 394 Nguyễn Văn Thanh 1960 Thất Hùng-Kinh Môn-Hải Hưng 11/03/1979 Biên Hòa 395 Lê Văn Thành 1952 -Hồng Bàng-Hải Hưng 23/04/1975 Long Thành 396 Nguyễn Văn Thành 1960 Hiệp Cát-Nam Sách-Hải Hưng 05/03/1979 Biên Hòa 397 Mạc Văn Thảnh 1940 Bà Đá-Chí Linh-Hải Hưng 04/07/1970 Long Khánh 398 Đoàn Văn Thao 1950 An Đức-Ninh Giang-Hải Hưng 10/06/1970 Long Khánh 399 Phạm Văn Thao 1960 Nam Đồng-Nam Sách-Hải Hưng 07/03/1979 Biên Hòa 400 Tạ Quang Thạo 1933 Cường Chín-Tiến Lu-Hải Hưng 04/08/1971 Long Khánh 401 Phạm Văn Thật 1950 Hồng Đức-Minh Giang-Hải Hưng 31/10/1972 Biên Hòa 402 Trần Văn Thế 1954 Quyết Thắng-Thanh Hà-Hải Hưng 15/05/1974 Long Thành 403 Nguyễn Văn Thể 1947 Nam Trung-nam Sách-Hải Hưng 10/10/1968 Long Khánh 404 Nguyễn Đình Thi 1958 Cộng Hòa-Nam Sách-Hải Hưng 11/02/1979 Biên Hòa 405 Vũ Trọng Thiêm 1943 Thanh Tùng-Thanh Miện-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 406 Phạm Hoàng Thiên 1950 –Hải Hưng 08/02/1975 Thống Nhất 407 Phùng Văn Thiết 1947 Tiên Động-Tứ Kỳ-Hải Hưng 01/03/1971 Long Khánh 408 Dương Bá Thiều 1959 Hợp Tiến-Nam Sách-Hải Hưng 02/04/1979 Biên Hòa 409 Nguyễn Văn Thình 1950 Cộng Hoà-Chí Linh-Hải Hưng 21/12/1970 Biên Hòa 410 Đổ Văn Thịnh 1945 –Hải Hưng 21/12/1966 Thống Nhất 411 Nguyễn Đức Thịnh 1955 Tân Thành-Kim Thành-Hải Dương 27/04/1975 Biên Hòa 412 Nguyễn Hữu Thịnh 1959 Phúc Thành-Kinh Môn-Hải Hưng 01/03/1979 Biên Hòa 413 Phạm Như Thịnh 1942 Hà Thanh-Tứ Kỳ-Hải Hưng 14/03/1970 Biên Hòa 414 Phạm Văn Thịnh 1959 Hà Thanh-Tứ Kỳ-Hải Hưng 14/03/1970 Long Thành 415 Trần Văn Thịnh 1950 Ngọc Thanh-Kim Động-Hải Hưng 11/05/1969 Long Khánh 416 Nguyễn Văn Thọ 1954 Nguyễn Hồ-Phú Cừ-Hải Hưng 10/04/1975 Long Khánh 417 Nguyễn Văn Thoa 1959 Chí Minh-Chí Linh-Hải Hưng 17/07/1981 Biên Hòa 418 Nguyễn Duy Thỏa 1947 Yên Phú-Yên Mỹ-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 419 Lê Xuân Thơi –Hải Hưng 26/04/1975 Thống Nhất 420 Bùi Đức Thôn 1936 Phương Kỳ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 11/05/1970 Biên Hòa 421 Nguyễn Văn Thớn 1958 Cẩm Bình-Cẫm Định-Hải Hưng 24/03/1979 Biên Hòa 422 Phạm Văn Thông 1954 Lam Sơn-Thanh Miện-Hải Hưng 29/04/1975 Biên Hòa 423 Nguyễn Đức Thu 1951 Thăng Long-Kinh Môn-Hải Hưng 13/12/1970 Biên Hòa 424 Nguyễn Xuân Thư 1952 Tân An-Thanh Hà-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 425 Đặng Văn Thứ 1943 Tân Việt-Yên Mỹ-Hải Hưng 28/02/1968 Biên Hòa 426 Phạm Văn Thứ 1939 Gia Tân-Gia Oộc-Hải Hưng 15/05/1971 Long Khánh 427 Bùi Đăng Thuấn 1961 Đoàn Đào-Phù Tiên-Hải Hưng 01/05/1981 Biên Hòa 428 Vũ Văn Thuần 1935 Minh Đức-Tứ Kỳ-Hải Hưng 11/12/1968 Long Thành 429 Vũ Văn Thuận –Hải Hưng Long Thành 430 Vũ Phúc Thuật 1960 Nam Chính-Nam Sách-Hải Hưng 12/04/1979 Biên Hòa 431 Bùi Văn Thực 1950 Tân Dân-Chí Linh-Hải Hưng 10/12/1971 Biên Hòa 432 Phạm Văn Thực 1959 Lạc Long-Kinh Môn-Hải Hưng 11/05/1979 Biên Hòa 433 Phạm Văn Thươi 1935 Tô Hiền-ủy Hà-Hải Hưng 05/04/1971 Long Khánh 434 Đinh Văn Thường 1950 Thượng Đạt-Nam Sách-Hải Hưng 07/12/1974 Biên Hòa 435 Nguyễn Xuân Thủy 1957 Thống Nhất-Gia Lộc-Hải Dương 08/04/1979 Biên Hòa 436 Đinh Công Tiến 1960 Bải Sậy-Ân Thi-Hải Hưng 21/07/1979 Biên Hòa 437 Nguyễn Văn Tiến 1952 Quang Phục-Tứ Kỳ-Hải Hưng 28/08/1971 Long Khánh 438 Nguyễn Xuân Tiến 1948 Tân Tiến-Văn Lâm-Hải Hưng 11/02/1971 Vĩnh Cửu 439 Phạm Duy Tiến 1961 Tân An-Thanh Hà-Hải Dương 30/04/1981 Biên Hòa 440 Vũ Văn Tiến 1956 Ngọc Sơn-Tứ Kỳ-Hải Hưng 24/06/1979 Biên Hòa 441 Nguyễn Văn Tiếng 1953 Quyết Thắng-Thạch Hà-Hải Hưng 09/08/1972 Biên Hòa 442 Lê Hồng Tiếp 1950 -Cẩm Giang-Hải Hưng 01/1970 Long Thành 443 Nguyễn Bá Tính 1953 -Đông Anh-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 444 Hồ Xuân Tình –Hải Hưng 18/04/1975 Thống Nhất 445 Nguyễn Văn Tình 1951 Cổ Thành-Chí Linh-Hải Hưng 13/12/1970 Biên Hòa 446 Bùi Văn Tỉnh 1961 Hoa Thám-Chí Linh-Hải Hưng 24/05/1981 Biên Hòa 447 Quách Văn Tỉnh 1960 Hợp Cương-Kim Động-Hải Hưng 27/02/1979 Biên Hòa 448 Đào Văn Toán 1960 Đoàn Thượng-Gia Lộc-Hải Hưng 27/03/1979 Biên Hòa 449 Đoàn Xuân Toán 1956 Hồng Đức-Ninh Giang-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 450 Trịnh Viết Toán 1948 Đồng Tâm-Ninh Giang-Hải Hưng 18/05/1970 Long Khánh 451 Hà Xuân Toàn 1955 Ninh Hòa-Ninh Giang-Hải Hưng 10/04/1975 Long Khánh 452 Lương Đình Toàn 1952 Só 25-Khu ngàn Sơn-Hải Hưng 25/09/1971 Long Khánh 453 Trần Văn Toàn 1959 Minh Tân-Nam Sách-Hải Hưng 23/04/1979 Biên Hòa 454 Võ Mai Toản 1938 Tân Trào-Thanh Miện-Hải Hưng 04/11/1971 Long Khánh 455 Nguyễn Xuân Tôn -Ân Thi-Hải Hưng 25/04/1975 Thống Nhất 456 Quảng Văn Trà -Ninh Giang-Hải Hưng 28/04/1975 Thống Nhất 457 Nguyễn Văn Trăm 1954 Hiệp An-Kinh Môn-Hải Hưng 01/10/1972 Biên Hòa 458 Nguyễn Văn Tràn 1960 Thượng Đạt-Nam Sách-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 459 Trần Quang Trang 1955 Lê Bình-Thanh Miện-Hải Hưng 12/04/1975 Long Khánh 460 Vũ Đình Tranh 1946 Tiên Hồng-Tứ Kỳ-Hải Hưng 27/12/1969 Long Khánh 461 Đặng Tụy Trễ 1935 -Tứ Kỳ-Hải Hưng 16/08/1970 Thống Nhất 462 Nguyễn Tất Trí 1963 Vĩnh Hoà-Ninh Thanh-Hải Hưng 07/01/1986 Vĩnh Cửu 463 Nguyễn Quốc Triều 1948 Đình Cao-Phù Tiên-Hải Hưng 24/12/1981 Long Khánh 464 Lương Văn Triệu 1960 Phúc Thành-Kinh Môn-Hải Hưng 03/04/1979 Biên Hòa 465 Đào Đức Trở 1947 Lệ Bình-Thanh Miện-Hải Hưng 24/02/1971 Long Khánh 466 Ngô Văn Trọng 1950 Ngô Quyền-Thanh Miện-Hải Hưng 22/09/1968 Long Thành 467 Đồng Quang Trung 1945 Tây Hồ-Tiên Cừ-Hải Hưng 09/04/1975 Long Khánh 468 Lê Văn Trung 1951 Dân Tiến-Khoái Châu-Hải Hưng 23/07/1971 Long Khánh 469 LÝ Văn Trung 1957 ứng Hòa-Ninh Giang-Hải Hưng 04/03/1975 Long Khánh 470 Nguyễn Thành Trung 1959 Phó Điền-Nam Sách-Hải Hưng 09/03/1979 Biên Hòa 471 Phạm Đình Trung 1956 Ngã Phúc-Kinh Thành-Hải Hưng 18/03/1979 Biên Hòa 472 Vũ Đình Trung 1964 Cư Bì-Cẫm Bình-Hải Hưng Vĩnh Cửu 473 Đinh Xuân Trường 1951 Công Lục-Đô Sơn-Hải Hưng 24/02/1971 Long Khánh 474 Phan Đình Tú 1960 Nam Hưng-Nam Sách-Hải Hưng 07/02/1979 Biên Hòa 475 Nguyễn Ngọc Tư 1946 Hưng Đạo-Chí Ninh-Hải Hưng 24/09/1970 Long Khánh 476 Phạm Văn Tư 1957 Cẩm Ninh-Cẩm Thủy-Hải Hưng 06/05/1981 Long Khánh 477 Trần Văn Từ 1945 Bắc An-Chí Linh-Hải Hưng 03/11/1969 Biên Hòa 478 Phạm Văn Tuân 1951 Đoàn Kết-Thanh Niệm-Hải Hưng 04/1975 Long Khánh 479 Nguyễn Văn Tuấn 1951 Đoàn Kết-Thanh Miện-Hải Hưng 20/04/1975 Long Khánh 480 Phan Văn Tuấn 1954 Bình Kiều-Khoái Châu-Hải Hưng 08/04/1983 Long Khánh 481 Lê Văn Tuất 1954 Thanh Hồng-Thanh Hà-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 482 Đỗ Xuân Túc 1951 Thanh Trường-Thanh Hà-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 483 Nguyễn Bá Tùng 1953 Thụ Trưởng-Chí Linh-Hải Hưng 18/03/1975 Định Quán 484 Trần Thanh Tùng 1949 Hà Kỳ-Tứ Kỳ-Hải Hưng 08/09/1968 Long Khánh 485 Mạc Văn Tước 1944 Hiệp Hòa-Kinh Môn-Hải Hưng 10/12/1971 Biên Hòa 486 Nguyễn Bá Tuông 1957 Lê Xá-Phù Tiên-Hải Hưng 18/02/1979 Biên Hòa 487 Dương Văn Tùy 1958 Thất Hùng-Kinh Môn-Hải Hưng 11/06/1981 Biên Hòa 488 Bùi Danh Tuyên 1958 An Lưu-Kinh Môn-Hải Hưng 17/03/1979 Biên Hòa 489 Trần Danh Tuyền 1949 Mể Sơn-Văn Giang-Hải Hưng 01/05/1970 Thống Nhất 490 Vũ Văn Tuyển 1954 Hồng Bàng-Kim Động-Hải Hưng 10/04/1975 Long Khánh 491 Đặng Văn Tuyện 1959 Nam Hồng-Nam Sách-Hải Hưng 04/04/1979 Biên Hòa 492 Nguyễn Văn Ty –Hải Hưng 18/04/1975 Thống Nhất 493 Trần Đình ủng -Kim Thành-Hải Hưng 25/02/1971 Long Khánh 494 Nguyễn Đức Vân 1950 Phúc Thành-Kim Thành-Hải Hưng 13/12/1970 Biên Hòa 495 Trịnh Đình Vân 1960 Hoàng Tiến-Chí Linh-Hải Hưng 05/02/1979 Biên Hòa 496 Bùi Đức Văn 1959 Quang Hưng-Ninh Giang-Hải Hưng 23/03/1979 Biên Hòa 497 Đỗ Đức Văn 1954 Tân Trào-Thanh Miện-Hải Hưng 29/12/1974 Biên Hòa 498 Đỗ Tiến Vàng 1952 Đức Hợp-Kim Động-Hải Hưng 24/10/1976 Biên Hòa 499 Nguyễn Văn Vĩ 1950 Nhật Tân-Tiên Lữ-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 500 Nguyễn Đăng Viên 1958 Nam Hưng-Nam Sách-Hải Hưng 12/04/1979 Biên Hòa 501 Lưu Văn Viễn 1960 Quang Trung-Kinh Môn-Hải Hưng 07/03/1979 Biên Hòa 502 Phạm Văn Viện 1947 Chiến Thắng-Ân Thi-Hải Hưng 31/08/1971 Long Khánh 503 Vũ Thư Viện 1960 Hoàng Tiến-Chí Linh-Hải Hưng 06/03/1979 Biên Hòa 504 Đoàn Quốc Việt 1957 -Quang Trung-Hải Dương 27/04/1975 Long Thành 505 Nguyễn Sỹ Việt 1960 Nam Trung-Nam Sách-Hải Hưng 18/02/1979 Biên Hòa 506 Phạm Văn Việt 1942 Tô Hiệu-Mỹ Hòa-Hải Hưng 22/08/1967 Long Khánh 507 Phạm Văn Việt 1959 Tân Xá-Nam Sách-Hải Hưng 07/07/1979 Biên Hòa 508 Trần Văn Việt 1950 Bình Hà-Thanh Trì-Hải Hưng 25/04/1975 Long Thành 509 Vũ Văn Việt 1948 Ngọc Thanh-Kim Động-Hải Hưng 31/01/1968 Biên Hòa 510 Nguyễn Quang Vinh 1954 Đại Hưng-Khoái Châu-Hải Hưng 21/02/1979 Biên Hòa 511 Nguyễn Văn Vinh 1959 Đồng Lạc-Nam Sách-Hải Hưng 08/02/1979 Biên Hòa 512 Nguyễn Văn Vò 1958 Hoa Phong-Mỹ Hòa-Hải Hưng 27/04/1975 Long Thành 513 Phạm Công Vụ 1954 Thanh Giang-Thanh Niên-Hải Hưng 19/05/1975 Long Khánh 514 Đỗ Văn Vui 1958 Thương Đạt-Nam Sách-Hải Hưng 02/06/1979 Biên Hòa 515 Trần Văn Vỹ 1959 Nam Trung-Nam Sách-Hải Hưng 23/04/1979 Biên Hòa 516 Dương Danh Xuân 1951 -Ninh Giang-Hải Hưng 19/04/1975 Thống Nhất 517 Nguyễn Công Xuân 1955 Tân Việt-Tân Hà-Hải Hưng 26/04/1975 Long Thành 518 Vũ Văn Xuân 1956 Phả Lại-Chí Linh-Hải Hưng 02/05/1979 Biên Hòa 519 Vũ Đình Xúng 1954 Hiệp Lương-KIm Động-Hải Hưng 04/04/1974 Long Khánh 520 Phạm Văn Xương 1954 Bình Minh-Khoái Châu-Hải Hưng 15/07/1975 Long Thành 521 Nguyễn Tất Xuyên 1959 Quang Trung-Kinh Môn-Hải Hưng 17/03/1979 Biên Hòa 522 Trần Quang Xuyến 1958 Lê Minh-Kinh Môn-Hải Hưng 02/03/1979 Biên Hòa 523 Lê Đức Xuyết 1947 Nghĩa An-Ninh Giang-Hải Hưng 23/02/1969 Biên Hòa 524 Bùi Xuân Yến 1933 Phan Sào Nam- Phù Cừ-Hải Hưng 10/09/1969 Long Khánh 525 Phạm Văn Yến 1959 Phú Điền-Nam Sách-Hải Hưng 07/07/1979 Biên Hòa 526 Phạm Văn Yết 1944 Tân Việt-Thanh Hà-Hải Hưng 10/12/1971 Biên Hòa TIN BÀI LIÊN QUAN LIỆT SĨ VY NGỌC LIÊN Ở NTLS TÂN... 18/03/2025 Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023