LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ quê ở các tỉnh quân khu 5 tại các nghĩa trang liệt sĩ Đồng Nai by admin 26/12/2018 Viết bởi admin 26/12/2018 STT Họ và tên LS NămSinh Quê quán Ngày HS Mộ tạiNTLS 1 Lâm Văn An 1959 Bình An-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 9/3/1981 Long Khánh 2 Lê Văn An 1963 Phước Tăng-Nha Trang-Phú Khánh 12/9/1985 Biên Hòa 3 Nguyễn Thanh An 1949 Mỹ Tho-Phù Mỹ-Bình Định 2/8/1973 Long Khánh 4 Huỳnh Ngọc Ấn 1959 Phú Phong-Tây Sơn-Nghĩa Bình 9/21/1982 Long Khánh 5 Nguyễn Ngọc Anh 1958 Tam Dân-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 9/21/1982 Long Khánh 6 Phạm Hải Âu 1961 Tam Thắng-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 5/7/1983 Biên Hòa 7 Nguyễn Xuân Bác 1933 Nhơn Hậu-An Nhơn-Bình Định 1967 Long Thành 8 Phạm Bạch -Quế Sơn-Quảng Nam Long Khánh 9 Nguyễn Văn Bảy 1946 Xuân Lộc-Sông Cầu-Phú Yên 4/20/1975 Long Khánh 10 Nguyễn Văn Bảy 1951 –Quảng Ngãi 1969 Long Khánh 11 Bùi Văn Bé 1941 Phong Điền-Hàm Tân-Phan Thiết 8/8/1962 Biên Hòa 12 Nguyễn Thái Bình 1954 Đức Thạnh-Mộ Đức-Nghĩa Bình 4/3/1979 Biên Hòa 13 Nguyễn Bông 1959 Đông Bắc-Vĩnh Hải-Phú Khánh 4/10/1979 Biên Hòa 14 Nguyễn Bùi –Quảng Nam Đà Nẵng 1/7/1977 Thống Nhất 15 Ngô Văn Bước 1960 Mỹ Chánh-Phù Mỹ-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa 16 Phạm Ca Hòa Cường-Quận 1-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1983 Biên Hòa 17 Đinh Văn Cảnh 1921 Mỹ Tài-Phù Mỹ-Bình Định ####### Định Quán 18 Nguyễn Hữu Cảnh 1957 An Cảnh-Hoài An-Nghĩa Bình 6/29/1982 Long Khánh 19 Cao Văn Chấn 1939 Cát Khánh-Phù Cát-Nghĩa Bình 1973 Long Khánh 20 Nguyễn Văn Chấn 1959 –Bình Định 1972 Long Khánh 21 Hoàng Minh Châu 1945 -Duy Xuyên-Quảng Nam Đà Nẵng 12/1969 Long Thành 22 Nguyễn Văn Châu 1955 –Nghĩa Bình ####### Thống Nhất 23 Phạm Văn Chạy 1961 Hòa Hiệp-Hoà Vang-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Biên Hòa 24 Võ Chín 1957 Đại Đồng-Đại Lộc-Quảng Nam 12/6/1980 Biên Hòa 25 Võ Chính 1960 Bình Phú-Tây Sơn-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa 26 Nguyễn Thanh Chu 1958 Xuân Nhơn-Hoài Ân-Nghĩa Bình 9/24/1981 Long Khánh 27 Nguyễn Văn Chữ 1942 –Nghĩa Bình 6/20/1976 Thống Nhất 28 Lê Thế Chuẩn 1941 –Bình Định 8/21/1969 Long Khánh 29 Dương Phú Chức 1960 Điện Phương-Điện Bàn-Quảng Nam 4/19/1979 Biên Hòa 30 Bùi Văn Chung 1949 –Bình Định 6/15/1973 Định Quán 31 Cao Văn Chương 1960 Đức Nhuận-Mộ Đức-Nghĩa Bình 12/8/1980 Biên Hòa 32 Nguyễn Văn Cương –Quảng Nam 5/11/1975 Long Khánh 33 Nguyễn Văn Danh 1959 Quế Phong-Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Biên Hòa 34 Lê Văn Đẩu 1958 Nhơn Phú-An Nhơn-Nghĩa Bình 4/15/1979 Biên Hòa 35 Nguyễn Xuân Đê Gia Lương-Quy Nhơn-Nghĩa Bình Long Khánh 36 Bùi Văn Đi 1963 Bình Trưng-Bình Sơn-Nghĩa Bình 1/10/1985 Biên Hòa 37 Trịnh Điệm 1960 Hòa Phát-Hòa Vang-Quảng Nam ####### Biên Hòa 38 Chín Diên Hoài Thanh-Hoài Nhơn-Bình Định 4/17/1971 Định Quán 39 Đinh Xuân Diên 1955 Quế Phú-Quế Sơn-Quảng Nam 4/26/1968 Long Khánh 40 Lê Văn Đoá 1913 -Bình Sơn-Quảng Ngãi 2/12/1948 Biên Hòa 41 Trần Văn Đông 1959 –Quảng Ngãi 1970 Long Khánh 42 Huỳnh Văn Đồng 1962 Hòa Ninh-Hòa vang-Quảng Nam 3/31/1982 Long Khánh 43 Lê Văn Đồng 1958 Tam trà-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh 44 Thái Đình Đồng 1953 -Quế Sơn-Quảng Nam 1975 Long Khánh 45 Nguyễn Văn Đức 1962 Phố Lê Lợi-Quy Nhơn-Nghĩa Bình 5/18/1983 Long Khánh 46 Trần Đức -Tuy Phước-Nghĩa Bình 1978 Thống Nhất 47 Vương Thị Dung 1925 Thái An-Hòa Đa-Thuận Hải 6/27/1966 Long Khánh 48 Nguyễn Tiến Dũng 1962 Nghĩa Hòa-QuảngNghĩa-Nghĩa Bình 5/7/1983 Biên Hòa 49 Nguyễn Văn Dựng 1957 An Phong-An Nhơn-Nghĩa Bình 4/2/1983 Long Khánh 50 Nguyễn Văn Đựng 1935 Cát Hanh-Phù Cát-Nghĩa Bình 10/3/1970 Định Quán 51 Lê Quốc Dược 1962 Hoài Hương-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình 7/13/1981 Biên Hòa 52 Trần Được 1962 Hàm Mỹ-Hàm Thuận-Thuận Hải 7/15/1982 Long Khánh 53 Trương Thị Được 1949 –Khánh Hòa 6/3/1974 Biên Hòa 54 Phan Thanh Đườm 1961 Tam Tiên-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1982 Long Khánh 55 Nguyễn Xuân Dương –Bình Định 7/2/1958 Long Khánh 56 Bùi Văn Giám 1923 Đức Phổ-Mộ Đức-Quảng Ngãi 6/9/1970 Định Quán 57 Nguyễn Giới 1946 Phổ Vinh-Đức Phổ-Quảng Ngãi 05/1968 Định Quán 58 Trần Quang Hà 1953 Nhơn Hạnh-An Nhơn-Nghĩa Bình 7/4/1981 Long Khánh 59 Trương Đức Hà 1959 Nhơn Thành-Anh Sơn-Nghĩa Bình 12/1983 Long Khánh 60 Lưu Phước Hải 1960 Bình Giang-Tây Sơn-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa 61 Trần Văn Hải 1958 Hàm Thắng-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa 62 Trần Văn Hải -Bình Minh-Bình Định 1970 Thống Nhất 63 Đinh Đức Hạnh 1944 -Bắc Bình-Thuận Hải 7/17/1961 Định Quán 64 Lê Văn Hao 1945 Hòa Nhơn-Hoài Châu-Bình Định ####### Long Khánh 65 Hồ Quang Hiên 1955 Hòa Thịnh-Trung Hòa-Phú Khánh 2/23/1981 Long Khánh 66 Cao Văn Hiền 1962 Phú Thành-Phước Vạn-Nghĩa Bình 4/17/1983 Long Khánh 67 Hồ Hoàng Hoa 1955 Đại Đồng-Đại Lộc-Quảng Nam 4/13/1979 Biên Hòa 68 Nguyễn Kim Hoa 1957 Cẩm Hà-Hội An-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1979 Biên Hòa 69 Phạm Văn Hòa 1930 -Hàm Tân-Bình Thuận 7/25/1972 Biên Hòa 70 Hồ Đắc Hoài 1959 Huệ Khuê-Buôn Hồ-Đắc Lắc 2/9/1979 Biên Hòa 71 Hồ Tuấn Hoàng 1960 Nam Sách-Đức Ninh-Thuận Hải 5/21/1983 Long Khánh 72 Đoàn Thanh Hồng 1957 -Tiên Phước-Quảng Nam Đà Nẵng 7/22/1981 Biên Hòa 73 Phạm Văn Hồng 1934 –Quảng Ngãi 1969 Long Khánh 74 Trần Tiến Huân 1948 Bình Tân-Bình Sơn-Quảng Ngãi 4/28/1975 Thống Nhất 75 Trần Văn Huê -Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng 5/17/1966 Long Khánh 76 Nguyễn Minh Hùng Bình Hiệp-Tây Sơn-Nghĩa Bình 1974 Long Khánh 77 Nguyễn Thanh Hùng 1955 -Quy Nhơn-Bình Định ####### Biên Hòa 78 Thân Đức Hưng 1960 Điện An-Điện Bàn-Quảng Nam 4/15/1979 Biên Hòa 79 Hồ Thị Hương 1956 Trà Sơn-Bình An-Bình Định ####### Long Khánh 80 Nguyễn Văn Hương 1922 Phan Rí-Hòa Đa-Thuận Hải 11/1/1970 Định Quán 81 Lương Minh Hưởng 1960 Hoài Châu-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa 82 Lê Tấn Hữu 1955 Hoài Thanh-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình Long Khánh 83 Trần Xuân Hữu 1954 Bình Giang-Tây Sơn-Nghĩa Bình 4/10/1979 Biên Hòa 84 Nguyễn Huynh 1962 Tam Xuân-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh 85 Lương Huỳnh 1962 Tam An-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 5/15/1991 Long Khánh 86 KaRit 1960 Đồng Giang-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa 87 Trần Kết 1955 Phổ Quang-Đức Phổ-Nghĩa Bình 4/15/1979 Biên Hòa 88 Lê Hồng Khải 1916 Thái An-Hòa Đa-Bình Thuận 2/6/1974 Định Quán 89 Lê Văn Khâm 1960 Phổ Ninh-Đức Thổ-Nghĩa Bình 4/21/1982 Long Khánh 90 Khăm 1948 –Quảng Ngãi 1969 Định Quán 91 Nguyễn Kháng 1956 -Xuân Trường-Quảng Nam 8/8/1972 Định Quán 92 Vũ Văn KhÁnh 1959 Bình Phú-Tây Sơn-Nghĩa Bình 4/19/1979 Biên Hòa 93 Lê Văn Khôi 1953 Thái An-Hòa Đa-Bình Thuận ####### Định Quán 94 Lê Hoàng Khương 1955 -Quế Sơn-Quảng Nam ####### Long Khánh 95 Võ Minh Khương 1964 Phước Thuận-Phước Vân-Nghĩa Bình 6/3/1983 Long Khánh 96 Nguyễn Hồng Lâm 1950 –Nghĩa Bình 1970 Long Thành 97 Nguyễn Văn Lanh 1960 Đại Đồng-Đại Lộc-Quảng Nam Đà Nẵng 6/9/1984 Biên Hòa 98 Phạm Văn Liên -Phù Mỹ-Nghĩa Bình 1/6/1972 Thống Nhất 99 Nguyễn Trà Linh Đại Cường-Đại Lộc-Quảng Nam Đà Nẵng 1/30/1980 Biên Hòa 100 Phạm Bá Linh 1957 Tam Giang-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 4/4/1979 Biên Hòa 101 Nguyễn Hữu Lộc 1949 Mỹ Chánh-Phù Mỹ-Nghĩa Bình 4/4/1975 Long Khánh 102 Đinh Văn Lợi 1960 Mũi Né-Hòa Thuận-Thuận Hải 6/4/1983 Long Khánh 103 Đoàn Lợi 1957 Tân Ngọc-Tam Kỳ-Quảng Nam ####### Biên Hòa 104 Lương Văn Lợi –Nghĩa Bình 7/3/1971 Thống Nhất 105 Nguyễn Văn Lợi 1935 Điện An-Điện Bàng-Quảng Nam 1/3/1966 Long Thành 106 Trần Cảnh Lợi 1960 Điện Minh-Điện Bàn-Quảng Nam Đà Nẵng 12/9/1983 Biên Hòa 107 Võ Văn Long 1961 Bình Định-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 4/9/1983 Long Khánh 108 Đỗ Văn Lưu 1931 Bình Phước-Bình Sơn-Quảng Ngãi 2/8/1965 Long Khánh 109 Lê Lưu 1927 –Quảng Nam Đà Nẵng 2/22/1970 Long Khánh 110 Lê Hữu Lũy 1958 Ninh Hải-Khánh Minh-Phú Khánh 1/10/1981 Long Khánh 111 Nguyễn Văn Luyên 1939 -Đông Thành-Quảng Nam 2/21/1973 Long Khánh 112 Nguyễn Văn Luyến Quế Thanh-Quế Sơn-Quảng nam ####### Long Khánh 113 Bùi Thị Mai 1956 –Nghĩa Bình 1974 Thống Nhất 114 Nguyễn Thanh Mai 1951 Nam Tân-An Nhơn-Bình Định 3/21/1973 Long Khánh 115 Trà Thanh Mai 1956 Lai Dao-Phan Thiết-Thuận Hải 4/28/1979 Biên Hòa 116 Đỗ Ngọc Minh 1960 Tịnh ấn-Sơn Tịnh-Nghĩa Bình 7/24/1981 Biên Hòa 117 Lê Tuấn Minh 1959 Phước Điền-Hòa Đồng-Phú Khánh 1/18/1983 Long Khánh 118 Nguyễn Văn Minh –Phan Thiết Long Thành 119 Phan Công Minh 1952 Lộc Chánh-Đại Lộc-Quảng Nam 4/25/1974 Long Thành 120 Huỳnh Văn Môn 1909 An Nhứt-U Đất-Đà Nẵng 3/2/1974 Long Khánh 121 Dương Hữu Mười 1956 Cẩm Phong-Điện Bàn-Quảng Nam 12/5/1980 Biên Hòa 122 Bùi Quang Mỹ 1959 Khu 11-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa 123 Nguyễn Văn Mỹ 1958 Hòa Thọ-Hòa Vang-Thành phố Đà Nẵng 11/1/1979 Biên Hòa 124 Trần Văn Mỹ 1960 Điện Thọ-Điện Bàn-Quảng Nam 3/29/1979 Biên Hòa 125 Nguyễn Thành Nam 1958 Tây Nam-Vĩnh Hải-Phú Khánh 4/9/1979 Biên Hòa 126 Phan Văn Nam 1939 -Núi Thành-Quảng Nam Định Quán 127 Trương Hoài Nam 1960 Nhơn Hậu-An Nhơn-Bình Định 3/5/1994 Biên Hòa 128 Lê Văn Năm 1947 –Quảng Ngãi 1973 Long Khánh 129 Trần Nghĩa 1931 Cát Trinh-Phù Cát-Bình Định 3/21/1966 Biên Hòa 130 Lê Văn Ngư 1962 Hàm Đức-Hàm Thuận-Thuận Hải 8/17/1983 Long Khánh 131 Nguyễn Văn Nguyên 1940 Duy Xuyên-Quế Sơn-Quảng Nam 4/21/1966 Long Khánh 132 Mai Thanh Nhạc 1958 Nhơn Hòa-An Nhơn-Nghĩa Bình 1969 Long Khánh 133 Hoàng Minh Nhân 1936 Phổ Phước-Phổ Đức-Quảng Ngãi ####### Long Thành 134 Nguyễn Thành Nhân 1960 Tam Dân-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 3/18/1982 Long Khánh 135 Huỳnh Tấn Nhì 1937 -Quế Sơn-Quảng nam 1971 Long Khánh 136 Thái Văn Nhuận 1954 Quế Phong-Quế Sơn-Quảng Nam ####### Biên Hòa 137 Trương Đăng Niệm 1961 82 đường Hải Phòng-Thạch Thăng-Đà Nẳng ####### Biên Hòa 138 Nguyễn Xuân Niên 1940 Điện Tín-Điện Bàn-Quảng Nam Định Quán 139 Tạ Nông 1938 –Bình Định 3/15/1971 Long Thành 140 Phạm Đình Phan 1960 -Qui Nhơn-Nghĩa Bình 5/10/1985 Vĩnh Cửu 141 San Thị Phát 1957 -Sông Mao-Bình Thuận 4/12/1977 Định Quán 142 Bùi Văn Phê 1957 -Xuân An-Nghĩa Bình 12/4/1976 Long Khánh 143 Nguyễn Văn Phế Minh Thân-Ninh Hòa-Phú Khánh 7/28/1985 Biên Hòa 144 Nguyễn Văn Phố 1943 Nghĩa Phương-Tư Nghĩa-Quảng Ngãi 6/19/1965 Định Quán 145 Lê Hào Phong 1959 Long Hương-Bắc Bình-Thuận Hải ####### Biên Hòa 146 Nguyễn Phong 1928 Hòa Liêm-Ninh Hòa-Khánh Hòa 3/30/1970 Biên Hòa 147 Huỳnh Tấn Phòng 1959 -Quế Sơn-Quảng Nam 1974 Long Khánh 148 Lê Quang Phú 1966 Phổ Khánh-Đức Phổ-Quảng Ngãi ####### Vĩnh Cửu 149 Đặng Đình Phúc Cát Hanh-Phù Cát-Bình Định 9/25/1965 Biên Hòa 150 Nguyễn Duy phụng 1954 Xuân Sơn-Đông Triều-Quảng Nam 4/27/1975 Long Thành 151 Mai Đăng Phước 1956 Hòa Hải-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 3/10/1984 Biên Hòa 152 Nguyễn Văn Phước 1956 Đại Chánh-Đại Lộc-Quảng Nam 1/16/1973 Định Quán 153 Võ Công Phước 1959 Tam Phước-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh 154 Mai Văn Quả 1946 Bình Thắng-Bình Sơn-Quảng Ngãi 5/25/1970 Long Thành 155 Nguyễn Đức Quang Gia Lương-Quy Nhơn-Nghĩa Bình Long Khánh 156 Nguyễn Văn Quyền –Quảng Nam 8/13/1971 Long Khánh 157 Nguyễn Đồng Sinh 1924 Hòa Vinh-Tuy Hòa-Phú Khánh ####### Biên Hòa 158 Phạm Ngọc Sơn 1964 An Bình Tây-Tuy An-Phú Khánh 2/13/1985 Biên Hòa 159 Nguyễn Văn Sỹ An Tân-Bình Sơn-Quảng Nam 3/15/1970 Biên Hòa 160 Lưu Văn Tám 1943 Phú Thạch\-Quế Sơn-Du Nam 4/21/1975 Long Khánh 161 Nguyễn Đức Tân Phổ Lâm-Đức Phổ-Nghĩa Bình 11/5/1981 Long Khánh 162 Phùng Văn Tân 1957 Hòa Thọ-Hòa Vang-Quảng Nam 3/29/1979 Biên Hòa 163 Hồ Tần 1943 –Bình Thuận 1969 Long Thành 164 Phan Đình Tê 1962 Quế Hiệp-Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng 3/27/1981 Long Khánh 165 Thạch –Quảng Nam 1972 Định Quán 166 Lê Đình Thám 1950 –Bình Định 7/26/1968 Long Khánh 167 Nguyễn Thâm 1939 Mỹ Hiệp-Phù Mỷ-Bình Định 2/17/1968 Định Quán 168 Trịnh HT Than Bình Trị-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 3/21/1983 Long Khánh 169 Vũ Xuân Thân 1957 Quế Phong-Quế Sơn-Quảng Nam ####### Biên Hòa 170 Mạc Văn Thanh 1955 Phú Xuân-Quế Sơn-Quảng Nam 3/17/1975 Định Quán 171 Nguyễn Đình Thanh 1957 Đội 6 Nông trường Bà Tiên–Đắc Lắc 1/17/1981 Long Khánh 172 Nguyễn Đức Thanh 1961 Bình Nguyên-Thanh Bình-Quảng Nam Đà Nẵng 6/30/1981 Long Khánh 173 Nguyễn Văn Thanh 1961 Hòa Khánh-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 9/27/1984 Biên Hòa 174 Nguyễn Văn Thanh 1963 Hà Tiên-Hòa vang-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Long Khánh 175 Bùi Xuân Thành 1960 Tam Quang-Núi Thành-Quảng Nam Đà Nẵng ####### Biên Hòa 176 Lê Văn Thành 1955 Điện Phong-Điện Bàn-Quảng Nam 3/26/1979 Biên Hòa 177 Nguyễn Văn Thành 1952 –Nghĩa Bình 1975 Thống Nhất 178 Trần Văn Thành 1958 Hàm Phú-Hàm Thuận-Thuận Hải ####### Biên Hòa 179 Nguyễn Thảo 1933 -Quế Sơn-Quảng Nam 4/10/1968 Long Khánh 180 Nguyễn Duy Thập 1957 Xuyên Tây-Duy Xuyên-Quảng Nam Đà Nẵng 8/22/1981 Biên Hòa 181 LÝ Đình Thiên 1950 –Quảng Nam Đà Nẵng 07/1968 Long Khánh 182 Nguyễn Văn Thiên 1962 Tam An-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 3/24/1983 Long Khánh 183 Trần Văn Thiện 1960 Ninh Xuân-Ninh Hòa-Phú Khánh 3/12/1981 Long Khánh 184 Võ Quang Thiệp 1957 -Nghĩa An-Quảng Ngãi 8/7/1981 Long Khánh 185 Nguyễn Văn Thịnh 1946 Cát Hanh-Phù Cát-Bình Định 7/2/1972 Định Quán 186 Lê Văn Thọ 1962 Tam Quan Bắc-Hoài Nhơn-Nghĩa Bình 5/11/1981 Biên Hòa 187 Lại Văn Thới 1957 Điện Trung-Điện Hòa-Quảng Nam Đà Nẵng 11/1/1979 Biên Hòa 188 Nguyễn Văn Thới 1959 Bình Nguyên-Bình Sơn-Nghĩa Bình 8/21/1980 Biên Hòa 189 Phan Văn Thu 1962 Hòa Khánh-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 3/17/1982 Long Khánh 190 Lê Công Thứ 1961 Đinh Tiên Hoàng-Q 1-Quảng Nam Đà Nẵng 2/1/1983 Long Khánh 191 Nguyễn Văn Thuấn 1963 Cái Tường-Phú cát-Nghĩa Bình ####### Long Khánh 192 Nguyễn Hữu Thuận 1956 Nghĩa Hành-Tam Kỳ-Nghĩa Bình 3/7/1979 Biên Hòa 193 Nguyễn Văn Thuận 1943 -Phan Thiết-Thuận Hải ####### Định Quán 194 Thuận –Bình Định 9/25/1965 Biên Hòa 195 Nguyễn Tấn Thương 1943 Đức Tân-Mộ Đức-Quảng Ngãi 4/7/1977 Biên Hòa 196 Trần Đình Thương 1960 Đức Nhuận-Mộ Đức-Nghĩa Bình 12/6/1980 Biên Hòa 197 Nguyễn Ngọc Thuyết 1956 Bình Định-Thăng Bình-Quảng Nam 1/19/1981 Long Khánh 198 Phạm Tân Tín 1960 Phổ Minh-Đức Phổ-Nghĩa Bình 7/9/1984 Biên Hòa 199 Trần Hữu Tình 1959 Duy Phú-Duy Xuyên-Quảng Nam 4/28/1978 Định Quán 200 Nguyễn Văn Toàn 1933 -Cẩm Phổ-Quảng Ngãi 1965 Long Thành 201 Trần Bảo Toàn 1961 Tịnh Giang-Sơn Tịnh-Nghĩa Bình 4/5/1984 Biên Hòa 202 Lê Đình Tráng Nghĩa Thương-DũNghĩa-Nghĩa Bình 3/11/1983 Long Khánh 203 Thủy Triều 1938 Quế Phú-Quế Sơn-Quảng Nam Đà Nẵng 1/29/1970 Long Khánh 204 Đặng Công Trúc 1960 Tân An-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 8/21/1986 Vĩnh Cửu 205 Đặng Tư 1961 Đại Nghĩa-Đại Lộc-Quảng Nam ####### Biên Hòa 206 Huỳnh Văn Tư 1951 -Phan Thiết-Bình Thuận 2/25/1969 Định Quán 207 Nguyễn Văn Tư 1944 –Quy Nhơn 1969 Long Thành 208 Trần Văn Tư 1958 Hàm Thuận-Hàm Liêm-Thuận Hải 4/9/1979 Biên Hòa 209 Trần Tứ 1960 Lộc QuÝ-Đại Lộc-Quảng Nam 6/14/1979 Định Quán 210 Võ Ngọc Tứ 1937 –Bình Định 7/20/1971 Thống Nhất 211 Nguyễn Quốc Tuấn 1956 Duy An-Duy Xuyên-Quảng Nam 7/26/1978 Định Quán 212 Nguyễn Tuấn 1962 Tịnh An-Tịnh Sơn-Nghĩa Bình 4/25/1981 Biên Hòa 213 Phạm Văn Tuất -Đại Bường-Bình Định 09/1969 Long Khánh 214 Trần Văn Tuôi –Quảng Nam Đà Nẵng 3/31/1975 Thống Nhất 215 Phạm Văn Tương 1960 Hòa Nhân-Hòa Vang-Quảng Nam Đà Nẵng 11/8/1982 Long Khánh 216 Nguyễn Tấn Tửu 1940 Điện An-Điện Bàn-Quảng Ngãi 4/7/1968 Long Thành 217 Huỳnh Văn Tuyên Phú Hòa-Phước Vân-Nghĩa Bình 3/18/1982 Long Khánh 218 Sáu Tuyết 1945 -Phan Thiết-Thuận Hải 1971 Định Quán 219 Nguyễn Đinh Tỵ 1961 Trần Phú-Quy Nhơn-Nghĩa Bình 4/17/1983 Long Khánh 220 Nguyễn Văn út 1958 -Vĩnh Lương-Nha Trang 7/2/1981 Long Khánh 221 Dương Thanh Vân 1940 Lạc Hà-Ninh Hoà-Khánh Hòa ####### Biên Hòa 222 Mai Hồng Vân Tam Tiên-Tam Kỳ-Quảng Nam Đà Nẵng 3/19/1982 Long Khánh 223 Võ Văn Viễn –Bình Định Long Khánh 224 Huỳnh Văn Vinh 1959 Quế Trung-Q 1-Quảng Nam Đà Nẵng 7/5/1983 Long Khánh 225 Trần Văn Vởn 1960 Mỹ Chánh-Phù Mỹ-Nghĩa Bình ####### Biên Hòa 226 Trần Trọng Vỹ 1957 Điện Trung-Điện Bàn-Quảng Nam 4/9/1979 Biên Hòa 227 Phùng Xăng 1944 Hoài Sơn-Hoài Nhơn-Bình Định 4/18/1971 Long Khánh 228 Đặng Văn Xê 1936 –Quảng Nam ####### Long Thành 229 Lê Đình Xê 1960 -Cát Khánh-Phú Khánh 9/19/1981 Long Khánh 230 Huỳnh Xí 1944 Quế Sơn-Quang Nam-Đà Nẵng 5/1/1971 Long Khánh 231 Nguyễn Văn Xích 1960 Hàm Đức-Hàm Thuận-Thuận Hải 3/10/1991 Long Khánh TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023