TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nhập ngũ |
Đơn vị |
Ngày hy sinh |
1. |
Đinh Văn A |
1972 |
||||
2. |
Nguyễn Văn A |
|||||
3. |
Nguyễn Văn Ấm |
1948 |
Thanh Lam, Thanh hà, Hải Hưng |
2/1968 |
C6 D2 E1 F5 |
04/12/1974 |
4. |
Đặng Văn An |
09/05/1974 |
||||
5. |
Lê Văn An |
E3 315 |
07/06/1973 |
|||
6. |
Mai Đình An |
Sư 8 |
26/04/1974 |
|||
7. |
Nguyễn Văn An |
1950 |
Trần Phú, Ân Thi, Hải Dương |
4/1970 |
C12 D3 E1F5 |
30/01/1975 |
8. |
Nguyễn Văn An |
1950 |
An Đạo, Phù Ninh, Hòa Bình |
8/1970 |
C6 D2 E2 F5 |
25/01/1975 |
9. |
Nguyễn Văn An |
1950 |
C12 D3 |
30/01/1975 |
||
10. |
Vũ Đình An |
25/04/1974 |
||||
11. |
Nguyễn Văn Án |
1973 |
||||
12. |
Lê Văn Anh |
|||||
13. |
Nguyễn Văn Anh |
|||||
14. |
Trần Ngọc Anh |
|||||
15. |
Vũ Mạnh Anh |
E3 S8 |
31/07/1974 |
|||
16. |
Đỗ Thị Ánh |
|||||
17. |
Hà Ngọc Ánh |
1968 |
||||
18. |
Lê Văn Ánh |
1950 |
Hưng Linh, Hưng Yên, Nghệ An |
E3 F8 |
09/05/1972 |
|
19. |
Nguyễn Thị Ánh |
Giao liên |
13/01/1960 |
|||
20. |
Vũ Duy Ánh |
1954 |
Tân Phong, Ninh Giang, Hải Hưng |
8/1972 |
C7 D2 E1 F5 |
30/01/1975 |
21. |
Lê Văn Ảnh |
1943 |
Tuyên Thạch, Mộc Hóa, Long An |
Địa phương quân |
21/08/1959 |
|
22. |
Hoàng Văn Anh (Mộc) |
1953 |
Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
9/1972 |
C7 D2 E1 F5 |
30/01/1975 |
23. |
Hoàng Anh Ất |
1954 |
Thư Sĩ, Tiên Lữ, Hải Hưng |
8/1971 |
C9 D2 E1 F5 |
10/08/1972 |
24. |
Nguyễn Khắc Ất |
1945 |
Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây |
12/1966 |
D13E1 F5 |
15/03/1975 |
25. |
Nguyễn Văn Ất |
|||||
26. |
Mai Thế Ba |
1955 |
14/03/1975 |
|||
27. |
Nguyễn Công Ba |
1954 |
Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An |
9/1972 |
C1 D1 |
13/01/1975 |
28. |
Nguyễn Văn Ba |
Nhơn Ninh, Tân Thạnh, Long An |
D3 E2 F5 |
02/08/1965 |
||
29. |
Nguyễn Văn Bác |
C910 |
||||
30. |
Nguyễn Bắc |
1974 |
||||
31. |
Phạm Văn Bạc |
29/03/1972 |
||||
32. |
Trần Văn Ban |
1952 |
Số 55, Quán Sứ, Hà Nội |
9/1972 |
C2 D1 E1 F5 |
22/05/1974 |
33. |
Trần Đình Bản |
|||||
34. |
Lê Văn Bàng |
1930 |
Tuyên Nhơn, Thạnh Hóa |
Tuyên Nhơn |
1960 |
|
35. |
Nguyễn Công Bằng |
|||||
36. |
Nguyễn Văn Bằng |
21/04/1974 |
||||
37. |
Vũ Văn Bằng |
1952 |
Bến Hải, Nam Ninh, Nam Hà |
12/01972 |
C2D E1F5 |
24/02/1975 |
38. |
Đặng Thị Bảnh |
1940 |
QT-K8 |
1967 |
||
39. |
Nguyễn Văn Bao |
1945 |
Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phú |
3/1967 |
C16 E1 F5 |
26/02/1975 |
40. |
Nguyễn Văn Báo |
1920 |
Bình Hòa, Mộc Hóa, Long An |
Xã Bình Hòa |
24/11/1967 |
|
41. |
Nguyễn Văn Báo |
|||||
42. |
Lưu Thế (Đào) Bào |
1955 |
Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Hưng |
8/1972 |
C1 D1 E1 F5 |
14/03/1975 |
43. |
Nguyễn Văn Bảo |
1954 |
Duyên Hải, Hưng Hà, Thái Bình |
12/1972 |
C8 D1 E1 F5 |
15/03/1975 |
44. |
Hồ Văn Bắt |
Giao liên xã |
1962 |
|||
45. |
Nguyễn Văn Bật |
1938 |
Hồng Quang, Thanh Miện, Hải Hưng |
2/1960 |
D2 E1 F5 |
28/10/1972 |
46. |
Dương Thanh Bày |
Sư 5 |
17/02/1974 |
|||
47. |
Hồ Văn Bảy |
|||||
48. |
Nguyễn Văn Bảy |
D269 QK2 |
09/12/1974 |
|||
49. |
Nguyễn Văn Bảy |
1943 |
Tân Hội Cơ, Tân Hồng, Đồng Tháp |
Xã Tân Hội Cơ |
01/05/1970 |
|
50. |
Nguyễn Văn Be |
|||||
51. |
Nguyễn Văn Bé |
|||||
52. |
Nguyễn Văn Bé |
1969 |
||||
53. |
Trương Văn Bé |
PTM |
||||
54. |
Đặng Văn Bê |
Bình Phú, Cai Lậy |
Du kích xã |
19/09/1961 |
||
55. |
Biển |
|||||
56. |
Bùi Thanh Bình |
Sư 8 |
13/10/1974 |
|||
57. |
Đặng Thanh Bình |
1954 |
Hồng Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng |
3/1970 |
E2 F5 |
29/01/1975 |
58. |
Lê Thanh Bình |
1935 |
Tân Bình, Vĩnh Long |
12/05/1969 |
||
59. |
Nguyễn Quốc Bình |
D504 |
1968 |
|||
60. |
Phạm Đình Bình |
1955 |
Phố Huyện, Quốc Oai, Hà Tây |
4/1974 |
C13 D3 E1F5 |
07/03/1975 |
61. |
Phạm Đức Bình |
Sư 5 |
27/05/1973 |