TT |
Họ tên LS |
SN |
Quê quán |
Đơn vị |
Hy sinh |
36 |
Hoàng Văn Huân |
|
Cẩm Tiên, Cẩm Xuyên, |
D3, E18. F330 |
18/8/1978 |
37 |
Nguyễn Đình Hùng |
|
Thạch Châu, Thạch Hà, |
D6, E2, F330 |
3/12/1978 |
38 |
Nguyễn Văn Huấn |
|
Nghĩa Mai, Nghĩa Đàn, |
C21, E1, F330 |
5/2/1979 |
39 |
Nguyễn Văn Hùng |
1958 |
Cẩm Xuyên |
D bộ D8, F18 |
2/7/1978 |
40 |
Nguyễn Văn Hùng |
1960 |
Mỹ Thành, Yên Thành, |
|
8/1978 |
41 |
Lê Văn Hùng |
|
Nam Nghĩa, Nam Đàn |
C1D4E9 F339 |
2/10/1979 |
42 |
Hoàng Văn Lê |
|
Yên Thành |
E6, F330 |
26/3/1978 |
43 |
Đương Đình Khuyến |
|
Nghệ Tĩnh |
|
|
44 |
Lê Minh Khái |
|
Đức Hồng, Đức Thọ |
|
8/8/1979 |
45 |
Nguyễn Văn Khẩu |
|
Quảng Thành, Yên Thành |
|
3/7/1979 |
46 |
Nguyễn Ngô Khoa |
|
Nghệ Tĩnh |
D1, E8 |
24/12/1978 |
47 |
Trần Xuân Kỷ |
|
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ |
D4, E9 |
12/10/1980 |
48 |
Nguyễn Văn Kiều |
|
Nghi Hoa, Nghi Lộc, |
|
19/12/1978 |
49 |
Lê Văn Kiên |
|
Đồng Tiến, Thanh Đài, |
D4, E2, F8 |
15/8/1978 |
50 |
Võ Văn Hoài |
|
Nghi Mỹ, Nghi Lộc |
E64, F320 |
28/2/1978 |
51 |
Hoàng Đình Hạc |
|
Nghi Văn, Nghi Lộc |
|
14/10/1982 |
52 |
Lê Trọng Hợi |
|
Nam Anh, Nam Đàn |
C19, E2, F330 |
19/2/1979 |
53 |
Dương Văn Hợi |
|
Yên Hợp, Quỳ Hợp |
CPB, D8, F339 |
23/3/1979 |
54 |
Hồ Văn Hân |
|
Nghi Công, Nghi Lộc |
C10, E2, F8 |
23/12/1978 |
55 |
Trần Đức Hồng |
|
Thượng Lộc, Can Lộc, |
D3, E1, F330 |
3/8/1979 |
56 |
Hồ Duy Hợ |
|
Diễn Phúc, Diễn Châu, |
C6, D5 |
6/1/1983 |
57 |
Lê Văn Hán |
|
Sơn Tiến, Hương Sơn, |
D7, F18 |
11/7/1978 |
58 |
Nguyễn Đình Huy |
|
Thạch Điền, Thạch Hà |
|
2/11/1979 |
59 |
Phan Đình Hiển |
|
Nghệ Tĩnh |
D7 |
16/5/1983 |
60 |
Đặng Công Mỹ |
|
Đô Lương, |
|
25/9/1977 |
61 |
Nguyễn Minh |
|
Thạch Linh, Thạch Hà, |
Đoàn 8 |
15/2/1979 |
62 |
Nguyễn Ngọc Minh |
|
Quỳnh Lưu, |
D4, E2, F330 |
2/11/1979 |
63 |
Bùi Đình Minh |
|
Nghi Hưng, Nghi Lộc |
C1, D7, E64 |
20/2/1979 |
64 |
Trần Văn Minh |
|
Nghi Công, Nghi Lộc |
C1, D9, E10 |
17/1/1982 |
65 |
Nguyễn Hữu Minh |
|
Nam Sơn, Đô Lương |
C19, D9 |
11/6/1981 |
66 |
Hoàng Văn Minh |
|
Đô Lương, |
C4, D4, F8 |
16/12/1978 |
67 |
Trần Hữu Minh |
|
Nghi Đồng, Nghi Lộc, |
C5, D8, E64 |
28/2/1979 |
68 |
Phạm Bình Minh |
|
Hà Thành, Yên Thành |
C3, D4, E2, F330 |
26/1/1979 |
69 |
Nguyễn Hữu Mạnh |
|
Quỳnh Lưu, |
|
9/6/1978 |
70 |
Nguyễn Huy Luyện |
|
Xuân Sơn, Diễn Châu |
D7, E64 |
30/3/1979 |
Thông tin do ông Trần Xuân Tiềm – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam (ĐT: 0985 718 608) cung cấp.
Thân nhân nào chưa biết mộ hãy liên hệ ban quản trang hoặc sở lao động thương binh xã hội thành phố Cần Thơ để biết thêm chi tiết hoặc liên hệ trực tiếp với ông Trần Xuân Tiềm để được tư vấn thêm