TT |
Họ tên LS |
Quê quán |
Đơn vị |
Hy sinh |
120 |
Đậu Đình Tuấn |
Ngọc Sơn, Thanh Chương |
D8, E64 |
25/3/1979 |
121 |
Hà Văn Thất |
Khánh Sơn, Nam Đàn |
TXE3, F330 |
1/11/1979 |
122 |
Nguyễn Viết Thọ |
Linh Sơn, Anh Sơn |
|
5/8/1980 |
123 |
Nguyễn Văn Thảo |
Hội Sơn, Anh Sơn |
D6, E9 |
20/1/1980 |
124 |
Phạm Văn Thái |
Nam Đình, Nam Đàn |
E1, F330 |
2/2/1979 |
125 |
Trương Văn Thoái |
Tân Xuân, Nam Kỳ |
D5, E9 |
24/1/1980 |
126 |
Bùi Quang Thịnh |
Quỳnh Lưu, Nghệ An |
D2, H9 |
5/2/1979 |
127 |
Nguyễn Sỹ Trọng |
Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh |
Đoàn 8 |
5/3/1979 |
128 |
Hoàng Văn Thái |
Quỳnh Liên, Quỳnh Lưu |
DRG, đoàn 903 |
9/1/1980 |
129 |
Đặng Ngọc Trung |
Xuân Sơn, Đô Lương |
C18, E2, F8 |
17/5/1981 |
130 |
Nguyễn Cảnh Thanh |
Tân Thành, Yên Thành |
K4, E2, F8 |
4/12/1978 |
131 |
Trần Văn Thanh |
Hòa Sơn, Đô Lương |
D4, E270, F341 |
9/01/1979 |
132 |
Đặng Văn Thanh |
Văn Thành, Nghệ Tĩnh |
D21, F330 |
18/5/1979 |
133 |
Lữ Văn Thành |
Thanh Sơn, Anh Sơn |
Đoàn 8 |
21/3/1979 |
134 |
Nguyễn Văn Thành |
Bỉnh Sơn, Anh Sơn |
D4, E2, F8 |
17/12/1978 |
135 |
Đinh Văn Thành |
Anh Sơn, Nghệ Tĩnh |
|
20/12/1978 |
136 |
Trần Văn Thành |
Phú Lầu, Tp. Vinh |
D9, E18 |
25/9/1978 |
137 |
Võ Văn Ngọc |
Bảo Thành, Yến Thành |
F8, QK9 |
27/1/1979 |
138 |
Lê Văn Nghĩa |
Vọng Sơn, Kỳ Anh |
D7, E18 |
26/9/1978 |
139 |
Phan Văn Nhua |
Nam Thượng, Nam Đàn, |
F341 |
25/12/1977 |
140 |
Nguyễn Đình Niêm |
Long Thành, Yên Thành, |
D1, F330 |
1/10/1979 |
141 |
Võ Văn Ngọ |
Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
Đoàn 8 |
21/9/1979 |
142 |
Võ Đình Nghĩa |
Tân Kỳ, Nghệ Tĩnh |
D1, F330 |
6/4/1979 |
143 |
Nguyễn Văn Nga |
Vĩnh Thành, Yên Thành |
E2, F4 |
22/2/1984 |
144 |
Nguyễn Đình Nghi |
Kỳ Giang, Kỳ Anh, |
D7, E1, F8 |
23/12/1978 |
145 |
Trương Văn Lan |
Nghĩa Đàn, |
D3, E48 |
14/3/1979 |
146 |
Nguyễn Viết Lượng |
Hưng Mỹ, Tp. Vinh |
D3, F330 |
24/1/1979 |
147 |
Hồ Sĩ Lý |
Hà Linh, Hương Khê, |
|
3/2/1979 |
148 |
Hoàng Văn Luận |
Đức Dũng, Đức Thọ |
D2 |
29/12/1979 |
149 |
Đậu Văn Lộ |
Nghi Hưng, Nghi Lộc |
Đội 6 |
13/3/1979 |
150 |
Nguyễn Văn Phúc |
Cẩm Quang, Cẩm Xuyên |
|
17/3/1979 |
151 |
Lê Xuân Phương |
Nghi Công, Nghi Lộc |
D4, E52 |
3/12/1979 |
152 |
Nguyễn Văn Phượng |
Nam Anh, Nam Đàn |
E3, F330 |
01/10/1979 |
153 |
Lê Đức Nguyên |
Thượng Sơn, Đô Lương |
D6, E9 |
28/4/1970 |
154 |
Ngô Văn Nguyên |
Nghi Kiên, Nghi Lộc, |
Đoàn 8 |
7/1/1979 |
155 |
Nguyễn Văn Nhung |
Nghi Kiên, Nghi Lộc, |
D8, E64 |
19/3/1979 |
156 |
Hoàng Quốc Dũng |
Hương Sơn, Hà Tĩnh |
|
20/2/1979 |
157 |
Đoàn Văn Toàn |
Quỳnh Lưu |
D4, E2, F330 |
6/9/1978 |
158 |
Nguyễn Văn Thắng |
Tân Xuân, Tân Kỳ |
|
26/1/199 |
159 |
Nguyễn Xuân Thu |
Tân Thành, Nghệ Tĩnh |
|
7/3/1979 |
160 |
Tô Quý Thông |
Thái Hòa, Nghĩa Đàn |
D9, E3, F330 |
2/9/1979 |
161 |
Trần Hoàng Thông |
Thạch Quý, Thạch Hà |
Đoàn 8 |
10/3/1979 |
162 |
Nguyễn Đức Dinh |
Mỹ Thành, Yên Thành |
D6F341R270 QĐ4 |
23/12/1977 |
Thông tin do ông Trần Xuân Tiềm – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam (ĐT: 0985 718 608) cung cấp.
Thân nhân nào chưa biết mộ hãy liên hệ ban quản trang hoặc sở lao động thương binh xã hội thành phố Cần Thơ để biết thêm chi tiết hoặc liên hệ trực tiếp với ông Trần Xuân Tiềm để được tư vấn thêm