TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nhập ngũ |
Đơn vị |
Ng. hy sinh |
201. |
Nguyễn Văn Dữ |
1954 |
Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng |
4/1970 |
C8 D2 E1F5 |
25/02/1975 |
202. |
Nguyễn Văn Đủ |
1956 |
Đông Xuyên, Ninh Giang, Hải Hưng |
6/1974 |
C2 D2 E1F5 |
14/03/1975 |
203. |
Đoàn Ngọc Dừa |
1950 |
Đoàn tiến, Ứng Hòa, Hà Tây |
9/1972 |
C18 E1 F5 |
12/12/1972 |
204. |
Phan Đăng Duẩn |
1953 |
Hòa Thanh, Yên Thành, Nghệ An |
9/1972 |
C15D2 E1F5 |
30/01/1975 |
205. |
Dương Danh Dục |
1952 |
Tân Tri, Liên Sơn, Hà Bắc |
8/1969 |
C8 D2 E1F5 |
10/08/1972 |
206. |
Bùi Quang Đức |
1954 |
Từ Sơn, Kim Bôi, Hòa Bình |
9/1972 |
C12 D3 E2F5 |
10/03/1975 |
207. |
Đỗ Văn Đức |
|
|
|
D269 QK 2 |
09/12/1974 |
208. |
Lê Văn Đức |
|
|
|
Du kích |
16/01/1973 |
209. |
Ngô Văn Đức |
1935 |
Tân Lập, Tân Thạnh, Long An |
|
Ti du kích |
12/02/1959 |
210. |
Nguyễn Ngọc Đức |
|
|
|
|
|
211. |
Nguyễn Văn Đức |
|
|
|
Sư 8 |
1/1973 |
212. |
Nguyễn Văn Đức |
|
Hải Phòng |
|
|
1972 |
213. |
Võ Văn Đức |
|
|
|
|
1970 |
214. |
Nguyễn Văn Đức |
|
Nhơn Hòa Lập, Tân Thạnh, Long An |
|
504 |
15/5 |
215. |
Đỗ Đăng Dung |
1952 |
Hòa Nam, Ứng Hòa, Hà Tây |
9/1972 |
C18 E1 F5 |
11/01/1975 |
216. |
Bùi Văn Dũng |
|
|
|
Du kích xã |
1970 |
217. |
Đỗ Chí Dũng |
1953 |
Hoa Động, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
|
Sư 8 |
12/03/1973 |
218. |
Huỳnh Thanh Dũng |
|
|
|
Kiến Tường |
06/07 |
219. |
Huỳnh Văn Dũng |
|
|
|
939 |
1974 |
220. |
Nguyễn Anh Dũng |
|
|
|
Sư 8 |
10/07/1972 |
221. |
Trần Văn Điệp |
1954 |
Tân Ninh, Tân Thạnh, Long An |
|
D504 |
|
222. |
Nguyễn Hoàng Dũng |
1952 |
Trại Lòn Bắc, Nhơn Ninh, TT, Long An |
|
Cơ yếu KT |
1972 |
223. |
Nguyễn Hữu Dũng |
1954 |
Gia Tân, Gia Lộc, Hải Hưng |
4/1972 |
C8 D3E1F5 |
20/01/1975 |
224. |
Nguyễn Văn Dũng |
|
|
|
|
07/12/1973 |
225. |
Trịnh Tiến Dũng |
1953 |
Hồng Thái, Ninh Giang, Hải Hưng |
8/1972 |
C15 D3 E1F5 |
03/01/1975 |
226. |
Võ Đăng Dũng |
|
|
|
|
|
227. |
Võ Hoàng Dũng |
1963 |
|
|
D7F3 |
03/04/1963 |
228. |
Vũ Đức Dũng |
1950 |
Chiến Thắng, Tiên Lữ, Hải Hưng |
8/1968 |
C2 D1E1F5 |
14/03/1975 |
229. |
Võ Văn Dụng |
|
|
|
Xã Đội phó |
1956 |
230. |
Bùi Đình Dương |
|
|
|
C17 E1 |
17/03/1970 |
231. |
Bùi Đình Dương |
1952 |
Phong Hải, Yên Hưng, Quảng Ninh |
9/1972 |
C17 E1 F5 |
17/03/1975 |
232. |
Bùi Văn Dương |
|
|
|
|
|
233. |
Phạm Văn Dương |
|
|
|
Sư 8 |
02/04/1970 |
234. |
Trần Thanh Dương |
|
|
|
Sư 5 |
18/02/1974 |
235. |
Vũ Văn (Vương) Dương |
1954 |
Vân Lang, Hưng Hà, Thái Bình |
12/1972 |
C2 D8 E1F5 |
14/03/1975 |
236. |
Trần Văn Đường |
|
|
|
209 |
15/05/1952 |
237. |
Nguyễn Doản Duy |
1954 |
Hải Hối, Đông Anh, Hà Nội |
2/1973 |
C2 D1 E1F5 |
22/05/1974 |
238. |
Nguyễn Quang Duy (Di) |
1952 |
Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng |
8/1972 |
C7 D2E1F5 |
07/01/1975 |
239. |
Nguyễn Hữu Duyên |
|
|
|
|
|
240. |
Thổ Em |
1943 |
Lâm Thao, Phú Thọ |
|
D3 E8 |
08/07/1974 |
241. |
Phùng Văn Gần |
|
Nhị Quí, Cai Lậy, Tiền Giang |
|
Châu Thành |
1951 |
242. |
Phùng Văn Gần |
|
|
|
K8 D2 |
09/08/1972 |
243. |
Nguyễn Văn Gấp |
|
|
|
D504 |
1972 |
244. |
Lê Văn Gắt |
62t |
|
|
261 |
1962 |
245. |
Trần Thế Gia |
|
|
|
T11 QK 2 |
1974 |
246. |
Võ Văn Giang |
|
|
|
939 |
1953 |
247. |
Võ Văn Giang |
|
|
|
Cai Lậy |
1951 |
248. |
Ngô Văn Giảng |
|
Bến Tre |
|
D269 |
09/12/1974 |
249. |
Phạm Đức Giới |
1949 |
Trực Thắng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh |
|
|
05/07/1974 |
250. |
Huỳnh Văn Gốp |
1940 |
Mỹ thành, Ba Tri, Bến Tre |
|
D261 |
1962 |