TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nhập ngũ |
Đơn vị |
Ngày hy sinh |
351. |
Nguyễn Văn Kết |
1954 |
Đồng Giang, Gia Lộc, Hải Hưng |
3/1972 |
C1D1E1F5 |
18/01/1975 |
352. |
Nguyễn Tiến Khàn |
1949 |
Phúc Am, Ninh Thành, Ninh Bình |
C3-D504 |
05/05/1973 |
|
353. |
Vũ Văn Khang |
1950 |
Đông Phú, Lục Nam, Hà Bắc |
9/1971 |
C11D3E1F5 |
29/04/1974 |
354. |
Hoàng Sĩ Kháng |
14/04/1972 |
||||
355. |
Đỗ Ngọc Khanh |
1953 |
Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình |
12/05/1969 |
||
356. |
Trần Văn Khanh |
7/1945 |
Tư Sản, Phú Túc, Phúc Xuyên, Hà Tây |
|||
357. |
Lê Quang Khánh |
D269 QK 2 |
09/12/1974 |
|||
358. |
Nguyễn Văn Khánh |
Tân Hòa |
Kiến bình |
24/01/1968 |
||
359. |
Trần Khánh |
QK 2 |
1972 |
|||
360. |
Võ Văn Khánh |
Tỉnh đội KT |
1972 |
|||
361. |
Nguyễn Văn Khâu |
D504 |
1966 |
|||
362. |
Nguyễn Văn Khi |
TTSPKT |
1968 |
|||
363. |
Dương Ngọc Khiêm |
1949 |
Tiến Dũng, Yên Đãng, Hà Bắc |
2/1968 |
C3D3E1F5 |
17/03/1975 |
364. |
Dương Ngọc Khiếm |
D3 E4 |
17/03/1975 |
|||
365. |
Trần Minh Khoa |
|||||
366. |
Lê Văn Khoái |
1949 |
Vĩnh trị, Vĩnh Hưng, Long An |
C1D504 |
19/04/1967 |
|
367. |
Đào Văn Khôi |
1956 |
Văn Tựu, Thường Tính, Hà Sơn Bình |
28/03/1975 |
||
368. |
Bùi Chiến Khu |
1954 |
Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Hưng |
4/1972 |
C7D2E1F5 |
30/01/1975 |
369. |
Đỗ Xuân Khu |
1952 |
Yên Chung, Ý Yên, Nam Hà |
4/1970 |
C1E1F5 |
28/10/1972 |
370. |
Nguyễn Văn Khu |
Sư 5 |
24/08/1974 |
|||
371. |
Nguyễn Văn Khứ |
Thông tin KT |
1971 |
|||
372. |
Trần Thị Khuông |
D269QK 2 |
09/12/1974 |
|||
373. |
Nguyễn Văn Khương |
1950 |
||||
374. |
Lê Văn Khuýnh |
|||||
375. |
Lê Văn Kích |
|||||
376. |
Nguyễn V Kiếm |
1926 |
1969 |
|||
377. |
Trừ Thi Kiếm |
|||||
378. |
Đỗ Quang Kiên |
1956 |
Tiên Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây |
4/1974 |
C3D1E1F5 |
02/03/1975 |
379. |
Nguyễn Văn Kiên |
1950 |
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An |
4/1970 |
C11D3E2F5 |
30/01/1975 |
380. |
Phạm Văn Kiêng |
1953 |
Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Hưng |
8/1972 |
C1D1E1F5 |
24/02/1975 |
381. |
Năm Kiệt |
|||||
382. |
Phạm Văn Kiệt |
|||||
383. |
Chế Văn Kiều |
309 |
15/05/1952 |
|||
384. |
Đỗ Văn Kim |
1952 |
Nguyễn Trải, Ân Thi, Hải Hưng |
4/1970 |
C8D2E1F5 |
25/02/1975 |
385. |
Lê Thị Kim |
1930 |
Đào Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang |
Tỉnh Đồng Tháp |
1950 |
|
386. |
Vũ Đình Kim |
09/12/1974 |
||||
387. |
Lê Văn Kỉnh |
1937 |
Thuận Mỹ, Vàm Cỏ |
Du kích |
||
388. |
Thái Minh Ký |
|||||
389. |
Nguyễn Ngọc Kỳ |
1927 |
Trung An, Châu Thành, Tiền Giang |
CA tỉnh kiến T |
10/02/1971 |
|
390. |
Trần Thị Là |
Dân y Kiến Trường |
||||
391. |
Nguyễn Mộng Lâm |
D269 QK 2 |
09/12/1974 |
|||
392. |
Nguyễn Phước Lâm |
Sư 8 |
16/02/1974 |
|||
393. |
Nguyễn Văn Lâm |
Sư 8 |
09/05/1972 |
|||
394. |
Nguyễn Văn Lâm |
939 |
1953 |
|||
395. |
Nguyễn Văn Lâm (H) |
1927 |
Tân Hòa, Tân Thạnh, Long An |
Xã Tân Hòa |
09/05/1968 |
|
396. |
Trần Văn Lâm |
|||||
397. |
Nguyễn Hữu Lan |
1955 |
Tây Đàng, Ba Vì, Hà Tây |
1/1973 |
C4D2E1F5 |
07/12/1974 |
398. |
Giáp Văn Lăn |
T3 – Sư 8 |
||||
399. |
Nguyễn Văn Lần |
1947 |
Thạnh Phước, mộc Hóa, Long An |
Xã Thạnh Phước |
02/06/1968 |
|
400. |
Đặng Thị Lang |
8/1926 |
Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An |
Phụ nữ xã |
10/06/1952 |