TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nhập ngũ |
Đơn vị |
Ng. hy sinh |
401. |
Hồ Thị Lang |
1950 |
||||
402. |
Lê Lang |
1973 |
||||
403. |
Nguyễn Hữu Láng |
C10-D2-E1 |
07/12/1974 |
|||
404. |
Võ Văn Lạng |
|||||
405. |
Trần Văn Lanh |
C2 |
07/01/1974 |
|||
406. |
Nguyễn Văn Lảnh |
940 Kiến Tường |
1953 |
|||
407. |
Nguyễn Văn Lành (Lần) |
02/05/1968 |
||||
408. |
Đỗ Văn Lao |
1952 |
Hà Phong, Hà Trung, Thanh Hóa |
8/1972 |
C7-D2-E2-F5 |
07/01/1975 |
409. |
Đoàn Văn Lao |
1952 |
Tiên Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng |
1/1971 |
C13-D3-E1-F5 |
29/01/1975 |
410. |
Đoàn Văn Lào |
1952 |
20/01/1973 |
|||
411. |
Hà Văn Lập |
1956 |
Tân Hương, Ninh Giang, Hải Hưng |
6/1974 |
C2-D2-E1-F5 |
14/03/1975 |
412. |
Trần Đức Lập |
Sư 5 |
20/04/1974 |
|||
413. |
Nguyễn Ngọc Lâu |
1950 |
Yên Lâm, Yên Ninh, Hải Hưng |
6/1969 |
C8-D2-E1-F5 |
10/08/1972 |
414. |
Phùng Văn Lể |
1924 |
Tân Đông |
Tân Đông |
23/12/1948 |
|
415. |
Nguyễn Văn Chiếu |
1924 |
Tân Đông, Thạnh Hóa, long An |
Công an huyện |
04/03/1949 |
|
416. |
Lê Văn Lẹ |
|||||
417. |
Nguyễn Văn Lẹ |
25/12/1962 |
||||
418. |
Đỗ Văn Liêm |
|||||
419. |
Liêm |
|||||
420. |
Nguyễn Văn Liên |
1937 |
09/05/1968 |
|||
421. |
Nguyễn Văn Liêu |
15/07/1968 |
||||
422. |
Nguyễn Văn Linh |
1942 |
27/07/1973 |
|||
423. |
Bùi Văn Lo |
11/12/1960 |
||||
424. |
Thu Văn Lộc |
1955 |
Cỗ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội |
2/1973 |
C15-D3-E1-F5 |
29/04/1974 |
425. |
Nguyễn Công Lôi |
1953 |
Quỳnh Hòa, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
5/1974 |
C10-D6-E2-F5 |
14/04/1975 |
426. |
Lê Đức Lợi |
1953 |
Cấp Tiến, Hưng Hà, Thái Bình |
8/1971 |
C1-E1-F5 |
28/10/1972 |
427. |
Lương Thắng Lợi |
1953 |
Số 11, Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
2/1973 |
C11-D3-E1-F5 |
29/04/1974 |
428. |
Trịnh Nghĩa Lợi |
1955 |
350 |
29/08/1974 |
||
429. |
Lê Châu Long |
6/1/5 |
C1 – D504 |
02/09/1973 |
||
430. |
Nguyễn Phi Long |
1943 |
Thông tin KT |
26/10/1970 |
||
431. |
Nguyễn Phi Long |
1945 |
Tân Thành, Tân Thạnh, Long An |
C thông tin KT |
25/9/70AL |
|
432. |
Trần Văn Long |
1945 |
Du kích xã |
1960 |
||
433. |
Trịnh Bình Long |
Sư 5 |
17/09/1974 |
|||
434. |
Võ Thành Long |
1914 |
Cao Lãnh, Đồng Tháp |
15/05/1987 |
||
435. |
Lê Văn Lúa |
Thủy Đông |
26/04/1968 |
|||
436. |
Nguyễn Văn Lục |
1972 |
||||
437. |
Nguyễn Văn Lực |
1972 |
||||
438. |
Lê Văn Lung |
|||||
439. |
Lê Văn Lùng |
10/05/1974 |
||||
440. |
Lê Văn (Lường) Lưởng |
1952 |
An Hà, Lạng Giang, Hà Bắc |
10/1970 |
C11-D3-E1-F5 |
29/04/1974 |
441. |
Lê Văn Lưu |
1955 |
Tân long, Nhơn ninh, Tân Thạnh, Long An |
DK xã Nhơn Ninh |
23/12/1973 |
|
442. |
Nguyễn Văn Lựu |
293 |
3/12/1962 |
|||
443. |
Võ Thị Lựu |
1927 |
Thạnh Phước |
17/04/1961 |
||
444. |
Võ Văn Luyến |
1949 |
11/11/1967 |
|||
445. |
Lê Văn Mách |
1953 |
Kim Trung, Đông Anh, Hà Nội |
2/1973 |
C14-D3-E1-F5 |
29/04/1974 |
446. |
Chu Xuân Mai |
Sư 8 |
11/05/1972 |
|||
447. |
Phan Hữu Mai |
E3 – Sư 8 |
24/10/1973 |
|||
448. |
Lê Văn Măng |
1949 |
Thủy Đông, Thạnh Hóa |
O |
915 |
27/03/1970 |
449. |
Nguyễn Văn Màu |
|||||
450. |
Nguyễn Văn Mầu |
Chính trị viên |