LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ trong NTLS 2 huyện Tân Thạnh, Thạnh Hóa (Long An) – 11 Đại tá Lê Luân công tác tại TW Hội CCB Việt Nam (ĐT: 0914.899.497) by admin 26/12/2018 Viết bởi admin 26/12/2018 TT Họ và tên N. sinh Quê quán Nhập ngũ Đơn vị Hy sinh 501. Nguyễn Văn Ngói 23/09/1974 502. Đỗ H Ngôn 1931 Tỉnh đội 28/04/1956 503. Bùi Văn Ngọt 504. Lê Văn Ngựa 1951 Du kích 05/01/1960 505. Lê Văn Ngưng 506. Nguyễn Văn Ngung 1922 Miền Bắc X.Thủy Đông 3/1961 507. Võ Văn Ngưu 508. Nguyễn Q Nguyên 509. Nguyễn Văn Nguyễn 1946 Vĩnh Thuận Đông, Long Mỹ, Cần Thơ 9/1965 C10-D2-E1-F5 10/08/1972 510. Nha 511. Phạm Quang Nhai D269 09/12/1974 512. Nguyễn Văn Nhành Vàm Cỏ Long An 513. Phạm Văn Nhành 03/1952 514. Lê Văn Nhất Du kích xã 16/02/1972 515. Lê Phước Nhật D1 – 536 20/11/1955 516. Mạc Văn Nhiên 517. Nguyễn Văn Nhiên 1949 Thụy Hải, Thụy Anh, Thái Bình 2/1968 D26-E1-F5 22/04/1973 518. Trần Văn Nhiểu Liên Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình 10/1972 519. Nguyễn Đức Nhinh 1952 An Phú, Kinh Môn, Hải Hưng 7/1969 C8-D3-E1-F5 15/01/1975 520. Trần Văn Nhơn 1953 521. Ngô Văn Nhọn QK 3 01/08/1969 522. Hồ Văn Nhường 1951 523. Ô Niền (Điền) 524. Nguyễn Ích Ninh 1955 Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội 2/1973 C2-D1-E2-F5 10/12/1974 525. Nữ QK 8 1973 526. Lê Văn Nuôi 1943 20/09/1963 527. Đoàn Văn Oanh D504 1939 528. Huỳnh Văn Oanh Tài chánh 1951 529. Thiệu Quang Oanh 1956 Thanh liêm, Hà Nam 530. Hồ Văn On 209 531. Hồ Văn Ơn 939 532. Trình Văn Ơn 533. Văn Ơn 534. Đặng Đình Phải Sư 5 26/04/1974 535. Nguyễn Văn Phải Sư 8 12/10/1971 536. Vũ Đình Phan 1954 Hiệp Cường, Kim Động, Hải Hưng 4/1972 C2-D2-E1-F5 14/03/1975 537. Trần Văn Phấn 538. Dương Công Phép 1927 Tân Hòa, Tân Thạnh, Long An Bí thư xã 26/12/1971 539. Đinh Văn Phi 1949 Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình C2 Đặc công B567 17/04/1974 540. Nguyễn Đăng Phi 1955 Nghĩa An, Ninh Giang, Hải Hưng 6/1974 C6-D2-E1-F5 17/03/1975 541. Đặng Văn Phiên D269 – QK 2 09/12/1974 542. Lê Quang Phiệt Sư 5 08/09/1972 543. Trịnh Văn Phin 1951 Đa Phúc, Q.Dương Kinh, TP. Hải Phòng Thông tin C20 26/04/1974 544. Nguyễn Văn Phó T11 – QK 2 1974 545. Nguyễn Văn Phơi Sư 8 16/10/1973 546. Nguyễn Tiến Phong 1948 Cà Vân, Đại Từ, Bắc Thái 12/1968 C2-D1-E1-F5 31/01/1975 547. Nguyễn Văn Phong 548. Phạm Thế Phong 1949 Tráng Kiệt, Bình Giang, Hải Hưng 1/1967 C3-D1-E1-F5 17/03/1975 549. Phan Thanh Phong 1949 D1-B1 19/03/1975 550. Nguyễn Văn Phòng ĐTX 1967 TT Họ và tên N. sinh Quê quán Nhập ngũ Đơn vị Hy sinh 501. Nguyễn Văn Ngói 23/09/1974 502. Đỗ H Ngôn 1931 Tỉnh đội 28/04/1956 503. Bùi Văn Ngọt 504. Lê Văn Ngựa 1951 Du kích 05/01/1960 505. Lê Văn Ngưng 506. Nguyễn Văn Ngung 1922 Miền Bắc X.Thủy Đông 3/1961 507. Võ Văn Ngưu 508. Nguyễn Q Nguyên 509. Nguyễn Văn Nguyễn 1946 Vĩnh Thuận Đông, Long Mỹ, Cần Thơ 9/1965 C10-D2-E1-F5 10/08/1972 510. Nha 511. Phạm Quang Nhai D269 09/12/1974 512. Nguyễn Văn Nhành Vàm Cỏ Long An 513. Phạm Văn Nhành 03/1952 514. Lê Văn Nhất Du kích xã 16/02/1972 515. Lê Phước Nhật D1 – 536 20/11/1955 516. Mạc Văn Nhiên 517. Nguyễn Văn Nhiên 1949 Thụy Hải, Thụy Anh, Thái Bình 2/1968 D26-E1-F5 22/04/1973 518. Trần Văn Nhiểu Liên Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình 10/1972 519. Nguyễn Đức Nhinh 1952 An Phú, Kinh Môn, Hải Hưng 7/1969 C8-D3-E1-F5 15/01/1975 520. Trần Văn Nhơn 1953 521. Ngô Văn Nhọn QK 3 01/08/1969 522. Hồ Văn Nhường 1951 523. Ô Niền (Điền) 524. Nguyễn Ích Ninh 1955 Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội 2/1973 C2-D1-E2-F5 10/12/1974 525. Nữ QK 8 1973 526. Lê Văn Nuôi 1943 20/09/1963 527. Đoàn Văn Oanh D504 1939 528. Huỳnh Văn Oanh Tài chánh 1951 529. Thiệu Quang Oanh 1956 Thanh liêm, Hà Nam 530. Hồ Văn On 209 531. Hồ Văn Ơn 939 532. Trình Văn Ơn 533. Văn Ơn 534. Đặng Đình Phải Sư 5 26/04/1974 535. Nguyễn Văn Phải Sư 8 12/10/1971 536. Vũ Đình Phan 1954 Hiệp Cường, Kim Động, Hải Hưng 4/1972 C2-D2-E1-F5 14/03/1975 537. Trần Văn Phấn 538. Dương Công Phép 1927 Tân Hòa, Tân Thạnh, Long An Bí thư xã 26/12/1971 539. Đinh Văn Phi 1949 Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình C2 Đặc công B567 17/04/1974 540. Nguyễn Đăng Phi 1955 Nghĩa An, Ninh Giang, Hải Hưng 6/1974 C6-D2-E1-F5 17/03/1975 541. Đặng Văn Phiên D269 – QK 2 09/12/1974 542. Lê Quang Phiệt Sư 5 08/09/1972 543. Trịnh Văn Phin 1951 Đa Phúc, Q.Dương Kinh, TP. Hải Phòng Thông tin C20 26/04/1974 544. Nguyễn Văn Phó T11 – QK 2 1974 545. Nguyễn Văn Phơi Sư 8 16/10/1973 546. Nguyễn Tiến Phong 1948 Cà Vân, Đại Từ, Bắc Thái 12/1968 C2-D1-E1-F5 31/01/1975 547. Nguyễn Văn Phong 548. Phạm Thế Phong 1949 Tráng Kiệt, Bình Giang, Hải Hưng 1/1967 C3-D1-E1-F5 17/03/1975 549. Phan Thanh Phong 1949 D1-B1 19/03/1975 550. Nguyễn Văn Phòng ĐTX 1967 TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023