LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ trong NTLS 2 huyện Tân Thạnh, Thạnh Hóa (Long An) – 12 Đại tá Lê Luân công tác tại TW Hội CCB Việt Nam (ĐT: 0914.899.497) by admin 26/12/2018 Viết bởi admin 26/12/2018 TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Nhập ngũ Đơn vị Hy sinh 551. Lê Văn Phước 552. Trần Bá Phước 1923 Tân Hòa, Tân Thạch, Long An Xã Tân Hòa 20/10/1967 553. Nguyễn Đình Phương Sư 5 17/06/1974 554. Nguyễn Tri Phương 1949 1974 555. Phạm Văn Phương 1945 Ái Quốc, Tiên Lữ, Hải Hưng 6/1968 D26-E1-F5 15/04/1973 556. Võ Văn Phương 11/1975 557. Kha Văn Poong 1955 Văn Mai, Mai Châu, Hòa Bình 8/1972 C12-D3-E1-F5 28/01/1975 558. Lê Văn Quai Xã đội 1952 559. Cao Xuân Quân Sư 8 07/07/1974 560. Mai Đình Quân Sư 5 24/02/1974 561. Lê Văn Quẩn 1932 Tân Ninh, Tân Thạnh, Long An Tân Ninh 14/09/1966 562. Bùi Đình Quận Sư 5 25/04/1975 563. Đỗ Tiến Quang Sư 5 10/04/1971 564. Huỳnh Văn Quang 565. Nguyễn Hữu Quang 1954 Đông Tân, Đông Hưng, Hải Hưng 8/1972 C2-D1-E1-F5 2/1972 566. Lê Văn Quì 1953 Hậu Thạnh Tây, Tân Tạnh, Long An Xã Hậu Thạnh Tây 05/03/1973 567. Bùi Văn Quí 1945 Phan Xa Lam, Phù Cử, Hải Hưng 4/1968 C8-D2-E1-F5 10/08/1972 568. Nguyễn Văn Quí E3-F8 1972 569. Nguyễn Văn Quới QK – 8 1953 570. Trần Văn Quới Tân Đông BTĐ Bộ 12/12/1968 571. Đỗ Văn Quý 1942 126, Phố Huế, Hà Nội 2/1961 C2-D1-E1-F5 30/01/1975 572. Lưu Đức Quý 573. Nguyễn Văn Quých 1932 Ban Tài chánh xã 20/04/1972 574. Hà Văn Quýnh 1956 Tân Hương, Ninh Giang, Hải Hưng 6/1974 C1-D1-E1-F5 14/03/1975 575. Phan Văn Quỳnh 1953 Phương Xá, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 9/1972 C2-D1-E1-F5 30/01/1975 576. Nguyễn Thị Ren 577. Nguyễn Văn Ruộng 1968 578. Nguyễn Văn Sắc 1954 Duyên Hải, Duyên Hà, Thái Bình 12/1972 D2-E1-F5 12/12/1974 579. Nguyễn Xuân Sắc 580. Trần Văn Sách 1956 C2-D3 15/03/1974 581. Nguyễn Văn Sai 03/01/1950 582. Bùi Văn Sâm 23/04/1972 583. Nguyễn Văn Sâm 1945 Tân Lập, Mộc Hóa, Long An 02/05/1965 584. Nguyễn Thị Sang C7 Long An 1960 585. Phùng Văn Sang 12/08/1962 586. Nguyễn Đắc Sanh 1950 Hợp Lễ, Thủy Nguên, Hải Phòng 8/1972 D2-E1-F5 13/01/1975 587. Lê Văn Sáu 27/06/1964 588. Nguyễn Thị Sáu 1925 Tân Đông Tân Đông 23/12/1948 589. Nguyễn Văn Sáu Du kích 590. Trần Văn Sáu 1946 25/04/1965 591. Trần Văn Sáu Nhơn Ninh, Tân Thạnh, Long An D261 1967 592. Đặng Thị Sen 1967 593. Nguyễn Th Sinh Sư 8 16/05/1972 594. Nguyễn Văn Sinh 504 595. Nguyễn Tuấn Sổ 1951 Tiên Tiến, Phù Cừ, Hải Hưng 4/1970 VTTT 09/02/1975 596. Vũ Văn Sở 1950 Nghĩa Phương, Lục Nam, Hà Bắc 4/1972 D13-E4-F5 09/03/1975 597. Nguyễn Văn Soại T – 11 1972 598. Võ Thị Soi 599. Nguyễn Văn Son Sư 8 09/05/1972 600. Trần Văn Son C1-D504 24/05/1965 TIN BÀI LIÊN QUAN LIỆT SĨ VY NGỌC LIÊN Ở NTLS TÂN... 18/03/2025 Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023