LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ quê Hà Bắc tạii các nghĩa trang tỉnh Đồng Nai by admin 08/01/2019 Viết bởi admin 08/01/2019 Danh sách liệt sĩ quê Hà Bắc tại các nghĩa trang tỉnh Đồng Nai STT Họ và tên LS NămSinh Quê quán Ngày HS Mộ tạiNTLS 1 Hoàng Đình Bắc 1957 Phi Mô-Lạng Giang-Hà Bắc 26/03/1979 Biên Hòa 2 Đỗ Trọng Bao 1946 Ngọc Thiên-Tân Yên-Hà Bắc 14/03/1969 Long Khánh 3 Nguyễn Văn Bảo 1941 Tứ Quả-Châu Thành-Hà Bắc 28/01/1973 Biên Hòa 4 Nguyễn Hữu Bền 1957 Ngọc Thiên-Tân Yên-Hà Bắc 27/02/1979 Biên Hòa 5 Hoàng Bá Bích 1904 -thị xã Bắc Ninh-Hà Bắc 15/03/1946 Biên Hòa 6 Tăng Văn Biền 1955 Tiên Hưng-Lục Nam-Hà Bắc 24/03/1983 Long Khánh 7 Nguyễn Văn Bình 1958 Phong Khê-Yên Phong-Hà Bắc 10/03/1979 Biên Hòa 8 Nguyễn Văn Bình 1958 An Bình-Gia Lương-Hà Bắc 04/04/1979 Biên Hòa 9 Nguyễn Văn Bình 1952 Đại Bái-Gia Lương-Hà Bắc 28/04/1975 Long Thành 10 Phạm Đức Bình 1955 Bố Hạ-Yên Thế-Hà Bắc 29/04/1975 Long Khánh 11 Nguyễn Văn Cải 1958 Văn Ninh-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 12 Nguyễn Văn Cầm 1961 Phú Hòa-Gia Lương-Hà Bắc 25/04/1981 Biên Hòa 13 KÝ Bá Cẩm 1951 Đông Sơn-Yên Thế-Hà Bắc 08/03/1979 Biên Hòa 14 Thân Văn Cẩm 1958 Tăng Liên-Việt Yên-Hà Bắc 04/02/1979 Biên Hòa 15 Nguyễn Xuân Cần 1954 Hán Quảng-Quế Võ-Hà Bắc 26/08/1979 Biên Hòa 16 Hoàng Đình Cận 1915 Tân Chi-Tiên Sơn-Bắc Ninh 05/01/1953 Biên Hòa 17 Nguyễn Văn Cát 1948 An Hòa-Hiệp Hòa-Hà Bắc 07/04/1975 Long Thành 18 Nguyễn Văn Châm 1956 Cao Thượng-Tân Yên-Hà Bắc 18/03/1979 Biên Hòa 19 Nguyễn Văn Chạp 1957 Long Châu-Yên Phong-Hà Bắc 12/03/1979 Biên Hòa 20 Dương Văn Châu 1932 Vương Song-Hiệp Hòa-Hà Bắc 08/01/1973 Long Khánh 21 Ngô Văn Chi 1947 Trần Phúc-Hiệp Hòa-Hà Bắc 23/02/1969 Biên Hòa 22 Nguyễn Văn Chính Đông Thành-Thuận Thành-Hà Bắc 05/03/1985 Biên Hòa 23 Phạm Văn Chung 1952 Vũ Xá-Lục Nam-Hà Bắc 21/04/1974 Long Khánh 24 Nguyễn Văn Chuyên 1961 Yên Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 08/04/1983 Long Khánh 25 Chu văn Cừ 1945 –Bắc Ninh 09/05/1970 Vĩnh Cửu 26 Nguyễn Văn Củng 1948 Sông Hồng-Thuận Thành-Hà Bắc 28/01/1973 Biên Hòa 27 Nguyễn Bá Cường 1953 Cao Đức-Gia Lương-Hà Bắc 30/04/1975 Long Khánh 28 Hà Văn Dần Thọ Xuân–Hà Bắc 31/01/1970 Long Thành 29 Nguyễn Sỹ Dần 1958 Đại Đồng-Gia Lương-Hà Bắc 08/04/1979 Biên Hòa 30 Phạm Văn Dẩn 1951 Đại Lai-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 31 Nguyễn Quang Đáng 1958 Việt Hưng-Quế Võ-Hà Bắc 02/04/1979 Biên Hòa 32 Hoàng Văn Đào 1958 Xuân Phú-Yên Dũng-Hà Bắc 29/04/1979 Biên Hòa 33 Nguyễn Quang Đạo 1953 Hà Màu-Thuận Thành-Hà Bắc 28/01/1973 Biên Hòa 34 Nguyễn Văn Đắp 1959 Đình Tô-Thuận Thành-Hà Bắc 04/04/1979 Biên Hòa 35 Nguyễn Đức Đạt 1957 Xí nghiệp bê tônggạch me–Hà Bắc 09/05/1979 Biên Hòa 36 Hà Văn Dậu 1949 Thọ Xuân-Hoà Yên-Bắc Giang 12/02/1970 Biên Hòa 37 Nguyễn Đình Đây Cổ Mễ-Vũ Minh-Bắc Ninh 22/04/1975 Biên Hòa 38 Nguyễn Văn Đề 1957 Vạn Ninh-Gia Lương-Hà Bắc 28/03/1979 Biên Hòa 39 Trần Thế Đích 1956 Nhân Thắng-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 40 Dương Thế Doanh 1952 –Hà Bắc 30/04/1975 Long Thành 41 Lương Ngọc Doanh 1942 Tân Mỹ-Yên Dùng-Hà Bắc 12/12/1970 Biên Hòa 42 Phạm Quang Đông 1960 Xuân Hương-Lạng Giang-Hà Bắc 12/04/1979 Biên Hòa 43 Tô Văn Đồng 1960 An Hòa-Lạng Giang-Hà Bắc 06/03/1979 Biên Hòa 44 Lê Văn Dục 1956 Hoàng Sơn-Tiên Sơn-Hà Bắc 06/03/1979 Biên Hòa 45 Nguyễn Như Dục 1958 Thị Cầu-Thị xã Bắc Ninh-Hà Bắc 11/03/1979 Biên Hòa 46 Nguyễn Minh Đức 1949 -Lục Lam-Bắc Giang Biên Hòa 47 Nguyễn Văn Đức 1957 Cổng Tiên Như-Bắc Ninh-Hà Bắc 22/04/1975 Biên Hòa 48 Tạ Minh Đức 1950 Quyết Tiến-Hiệp Hòa-Hà Bắc 15/07/1972 Biên Hòa 49 Nguyễn Văn Dũng 1955 Bồng Lai-Quế Võ-Hà Bắc 09/12/1977 Biên Hòa 50 Nguyễn Xuân Được 1957 Văn Đường-Quế Võ-Hà Bắc 24/04/1980 Biên Hòa 51 Nguyễn Đình Dương 1914 Gia Xuyên-Gia Lương-Hà Bắc 31/07/1958 Long Khánh 52 Nguyễn Quang Dương 1960 Xuân Lai-Gia Lương-Hà Bắc 25/12/1982 Long Khánh 53 Nguyễn Văn Dưỡng 1954 Bình Định-Gia Lương-Hà Bắc 27/04/1975 Thống Nhất 54 Phạm Văn Duy 1960 Nghĩa Hòa-Lạng Giang-Hà Bắc 05/02/1979 Biên Hòa 55 Nguyễn Văn Giang 1960 Nghĩa Hà-Lạng Giang-Hà Bắc 06/03/1979 Biên Hòa 56 Nguyễn Đình Giáp –Hà Bắc 14/11/1975 Thống Nhất 57 Trịnh Đức Giáp 1957 Phú Lương-Quế Võ-Hà Bắc 25/10/1977 Biên Hòa 58 Nguyễn Đình Giật Miễu Xá-Bắc Ninh-Hà Bắc 22/04/1975 Biên Hòa 59 Ngô Xuân Giong 1955 Tân Lập-Lục Ngạn-Hà Bắc 08/01/1985 Biên Hòa 60 Nguyễn Văn Hải Đoan Bái-Hiệp Hoà-Hà Bắc 22/04/1975 Biên Hòa 61 Nguyễn Văn Hải 1955 Đại Phúc-Quế Võ-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 62 Trần Minh Hải 1953 Đại Thanh-Hiệp Hoà-Hà Bắc 07/12/1974 Biên Hòa 63 Nguyễn Văn Hăm 1959 Trung Kiên-Gia Lương-Hà Bắc 10/04/1975 Long Khánh 64 Ngô Văn Hán 1958 Phúc Hòa-Tân Yên-Bắc Giang 09/03/1979 Biên Hòa 65 Hà Văn Hằng 1958 Thảo Đào-Lạng Giang-Hà Bắc 24/03/1979 Biên Hòa 66 Trần Anh Hào 1944 Dân Tiến-Việt Yên-Hà Bắc 25/07/1970 Long Khánh 67 Nguyễn Văn Hạp 1958 Mao Điện-Thuận Thành-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 68 Lê Minh Hiền Đào Mỹ-Lạng Giang-Hà Bắc 25/07/1981 Biên Hòa 69 Nguyễn Duy Hiền 1945 Thắng Lợi-Hiệp Hòa-Hà Bắc 03/02/1971 Long Khánh 70 Phạm Văn Hiếu –Hà Bắc 27/04/1975 Thống Nhất 71 Bùi Văn Hiệu 1957 Bảo Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 29/04/1979 Biên Hòa 72 Hoàng Đình Hoa 1955 –Hà Bắc 27/03/1975 Thống Nhất 73 Nguyễn Văn Hoà 1956 Long Châu-Yên Phong-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 74 Đỗ Xuân Hòa 1953 Hợp Linh-Tiên Sơn-Hà Bắc 10/04/1975 Long Khánh 75 Đổ Xuân Hòa 1953 -Tiên Sơn-Hà Bắc 01/05/1975 Thống Nhất 76 Nguyễn Kim Hòa 1961 Xuân Lai-Gia Lương-Hà Bắc 17/04/1981 Biên Hòa 77 Phan Đình Hòa 1960 Đông Quang-Tiên Sơn-Hà Bắc 26/02/1979 Biên Hòa 78 Nguyễn Như Hoàng 1956 Tân Hồng-Tiên Sơn-Hà Bắc 27/03/1979 Biên Hòa 79 Dương Văn Hội 1961 Bắc Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 07/04/1981 Long Khánh 80 Hoàng Văn Huân 1955 Nghĩa Hoà-Lạng Giang-Hà Bắc 26/04/1975 Thống Nhất 81 Nguyễn Đức Huân 1958 Đại Bại-Gia Lương-Hà Bắc 02/04/1979 Biên Hòa 82 Dương Hùng 1946 Đáp Cầu-Quế Vũ-Hà Bắc 06/04/1977 Long Khánh 83 Lê Văn Hùng 1958 Song Oai-Việt Yên-Hà Bắc 18/02/1979 Biên Hòa 84 Nguyễn Văn Hùng 1957 Ninh Xá-Bắc Ninh-Hà Bắc 22/04/1975 Biên Hòa 85 Đào Văn Hưng 1953 -Đá Mài-Hà Bắc 28/04/1975 Thống Nhất 86 Nguyễn Hữu Kế 1959 Việt Đoàn-Tiên Sơn-Hà Bắc 22/04/1979 Biên Hòa 87 Nguyễn Văn Khang 1957 Thanh Tân-Hiệp Hòa-Hà Bắc 02/01/1981 Long Khánh 88 Phùng Thế Khanh 1956 Châu Phong-Quế Võ-Hà Bắc 26/12/1977 Biên Hòa 89 Nguyễn Phú Khoa 1943 Bắc Lủng-Lục Nam-Hà Bắc 27/02/1969 Biên Hòa 90 Thân Văn Khu 1958 Tiền Phong-Yên Dũng-Hà Bắc 29/04/1979 Biên Hòa 91 Hoàng Văn Khuyến 1944 Tân Tiến-Việt Yên-Hà Bắc 12/02/1970 Biên Hòa 92 Nguyễn Kim -Yên Sơn-Hà Bắc 17/04/1975 Thống Nhất 93 Nguyễn Sỹ Kim 1951 TrungNghĩa-Yên Phong-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 94 Nguyễn Văn Kim 1958 Lạng Ngân-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 95 Nguyễn Đức Kỷ 1944 -Tân Trung-Hà Bắc 17/05/1972 Long Khánh 96 Phạm Văn Lai Thái Sơn-Yên Dưng-Hà Bắc 25/01/1975 Long Khánh 97 Giáp Văn Lâm 1950 Việt Lập-Tân Yên-Hà Bắc 10/05/1969 Long Khánh 98 Nguyễn Đình Lâm 1954 Văn Môn-Yên Phong-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 99 Vũ Thị Lan Hiến Văn-Tiên Sơn-Hà Bắc 02/03/1971 Long Khánh 100 Nguyễn Xuân Lập 1955 Lâm Thao-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 101 Nguyễn Nhật Lệ Thu Hoa-Yên Phong-Hà Bắc 10/01/1981 Long Khánh 102 Nguyễn Xuân Lịch 1952 Nham Sơn-Yên Dũng-Hà Bắc 27/04/1975 Long Thành 103 Nguyễn Ngọc Liên 1960 Mỹ Đào-Lạng Giang-Hà Bắc 24/02/1979 Biên Hòa 104 Châu Ngọc Loan 1957 Tiền Phong-Quế Võ-Hà Bắc 13/12/1977 Biên Hòa 105 Nguyễn Trọng Lợi 1952 Ninh Sơn-Việt Sơn-Hà Bắc 02/05/1974 Biên Hòa 106 Nguyễn Xuân Lợi 1953 Bắc Sơn-Lộc Nam-Hà Bắc 09/04/1975 Long Khánh 107 Hoàng Văn Luận 1960 An Hà-Lạng Giang-Hà Bắc 25/02/1979 Biên Hòa 108 Nguyễn Đức Lung 1957 Châu Phong-Quế Võ-Hà Bắc 29/04/1979 Biên Hòa 109 Đỗ Minh LÝ Quang Thịnh-Lạng Giang-Hà Bắc 24/12/1969 Định Quán 110 Nguyễn Văn Mai 1937 Trường Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 13/06/1975 Long Khánh 111 Đặng Văn Mạnh 1959 Bến Pha-Nghĩa Hưng-Hà Bắc 01/03/1979 Biên Hòa 112 LÝ Văn Mao 1940 Nghĩa LÝ-Lục Nam-Hà Bắc 08/01/1971 Long Khánh 113 Phạm Đức Minh 1957 Phương Mao-Quế Võ-Hà Bắc 11/11/1979 Biên Hòa 114 Nguyễn Sỉ Mơ 1943 -Hùng Quế-Hà Bắc 30/11/1967 Long Thành 115 Nguyễn Văn Mỹ 1959 Lũng Sơn-Tân Yên-Hà Bắc 06/02/1979 Biên Hòa 116 Nguyễn Sĩ Nạp 1958 Đông Cựu-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 117 Phạm Văn Nên 1958 Quang Phú-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 118 Phùng Văn Nghênh 1949 Quốc Tuấn-Hiệp Hòa-Hà Bắc 23/02/1969 Biên Hòa 119 Đoàn Văn Nghị –Hà Bắc Thống Nhất 120 Nguyễn Đăng Nghị 1959 Canh Hưng-Tiên Sơn-Hà Bắc 29/11/1979 Biên Hòa 121 Hoàng Viết Nghiêm 1960 Yên Lạc-Lạng Giang-Hà Bắc 08/03/1979 Biên Hòa 122 Đỗ Minh Nghiệp -Tiên Sơn-Hà Bắc 11/11/1975 Thống Nhất 123 Chu Đình Nhâm 1952 Tam Giang-Yên Phong-Hà Bắc 04/04/1979 Biên Hòa 124 Phạm Đình Nhẫn 1956 Hòa Long-Yên Phong-Hà Bắc 30/03/1979 Biên Hòa 125 Nguyễn Đức Nhuận 1960 Cảnh Hưng-Tiên Sơn-Hà Bắc 26/02/1979 Biên Hòa 126 Nguyễn Văn Ơn 1953 Đông Phúc-Yên Lãng-Hà Bắc 22/05/1979 Biên Hòa 127 Nguyễn Văn Phách 1952 Xuân Phú-Yên Dũng-Hà Bắc 28/04/1975 Long Thành 128 Nguyễn Đức Phái 1958 Giang Sơn-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 129 Nguyễn Trọng Phẩm 1955 Thanh Chương-Thuận Thành-Hà Bắc 08/02/1979 Biên Hòa 130 Trịnh Văn Phấn Quảng Phú-Gia Lương-Hà Bắc 29/04/1975 Biên Hòa 131 Nguyễn Minh Phong 1956 Đức Lăng-Quế Võ-Hà Bắc 30/12/1979 Biên Hòa 132 Lữ Văn Phóng 1926 Nam Dương-Lục Ngạn-Hà Bắc 15/03/1972 Vĩnh Cửu 133 Tạ Quang Phúc 1946 Bích Sơn-Việt Yên-Hà Bắc 20/02/1969 Biên Hòa 134 Hán Văn Phượng 1960 An Thịnh-Gia Lương-Hà Bắc 27/03/1979 Biên Hòa 135 Nguyễn Duy Phượng 1958 Trúc Xuyên-Yên Phong-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 136 Nguyễn Đăng Quả 1958 Gia Sơn-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 137 Trịnh Quang Quân 1957 Việt Hùng-Quế Võ-Hà Bắc 15/11/1979 Biên Hòa 138 Giáp Văn Quảng 1960 Đại Lâm-Long Giang-Hà Bắc 25/02/1979 Biên Hòa 139 Nguyễn Hữu Quảng 1948 Hưng Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 21/05/1970 Biên Hòa 140 Nguyễn Văn QuÝ 1952 Đại Cao-Gia Lương-Hà Bắc 17/08/1970 Long Khánh 141 Vũ Cương Quyết -Lục Nam-Hà Bắc Thống Nhất 142 Nguyễn Đức Quynh 1959 Cảnh Hưng-Tiên Sơn-Hà Bắc 23/04/1979 Biên Hòa 143 Lê Văn QuÝnh Quãng Tiến-Tân Yên-Hà Bắc 10/10/1972 Biên Hòa 144 Nguyễn Mạnh Quỳnh 1946 Liên Bảo-Tiên Sơn-Hà Bắc 27/06/1970 Biên Hòa 145 Đỗ Đức Sai 1958 Bảo Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 09/03/1979 Biên Hòa 146 Nguyễn Văn Sang 1952 Vạn Ninh-Gia Lương-Hà Bắc 28/04/1973 Long Thành 147 Nguyễn Hồng Sáp 1952 Giáp Đông-Thuận Thành-Hà Bắc 19/09/1981 Long Khánh 148 Phạm Đức Sáu 1947 Cao Đức-Gia Lương-Hà Bắc 24/12/1972 Biên Hòa 149 Nguyễn Văn Sở 1943 Đại Hóa-Tân Yên-Hà Bắc 09/11/1983 Biên Hòa 150 Nguyễn Đức Soạn 1956 Phương Liễu-Quế Võ-Hà Bắc 19/12/1977 Biên Hòa 151 Vi Đình Soạn 1957 Đông Ương-Yên Thế-Hà Bắc 15/04/1979 Biên Hòa 152 Nguyễn Văn Sơn 1955 Tam Di-Lục Nam-Hà Bắc 27/02/1979 Biên Hòa 153 Nguyễn Quân Sư 1960 Ho Bố-Yên Thế-Hà Bắc 07/10/1981 Long Khánh 154 Nguyễn Văn Sử 1956 Nhà Trung-Bắc Ninh-Hà Bắc 22/04/1975 Biên Hòa 155 Đặng Văn Tám 1956 Thôn Thị Chung-Kinh Bắc-Hà Bắc 26/04/1975 Long Thành 156 Nguyễn Văn Tâm 1956 Yên Mẩn-Kinh Bắc-Bắc Ninh 22/04/1975 Biên Hòa 157 Nguyễn Bá Tân 1950 -Việt Yên-Hà Bắc 25/04/1975 Long Thành 158 Nguyễn Văn Tân 1960 Xuân Hương-Lạng Giang-Hà Bắc 12/04/1979 Biên Hòa 159 Nguyễn Mạnh Tăng 1953 Thụy Hoà-Yên Phong-Hà Bắc 11/04/1979 Biên Hòa 160 Phạm Văn Tạo Quảng Phú-Gia Lương-Hà Bắc 27/04/1975 Biên Hòa 161 Tống Duy Tậu 1950 –Hà Bắc 08/12/1970 Biên Hòa 162 Nguyễn Văn Thái 1958 Dinh Trì-Long Giang-Hà Bắc 02/03/1979 Biên Hòa 163 Nguyễn Đình Thắm 1956 Nhân Hòa-Quế Vỏ-Hà Bắc 26/12/1977 Biên Hòa 164 Nguyễn Văn Thân -Hiệp Hòa-Hà Bắc 14/11/1975 Thống Nhất 165 Lê Ngọc Thắng 1953 An Thượng-Yên Thế-Hà Bắc 04/01/1986 Vĩnh Cửu 166 Lưu Xuân Thắng 1959 Tiên Thắng-Yên Thế-Hà Bắc 12/04/1979 Biên Hòa 167 Hoàng Văn Thanh 1953 -Bắc Ninh-Hà Bắc 25/05/1975 Biên Hòa 168 Ngô Đình Thành 1948 Nam Hộ-Thuận Thành-Hà Bắc 28/01/1973 Biên Hòa 169 Nguyễn Hữu Thành 1946 Dũng Việt-Yên Phong-Hà Bắc 31/10/1970 Long Thành 170 Trần Văn Thành 1951 Đông Yên-Tuyên Sơn-Hà Bắc 25/04/1975 Long Thành 171 Nguyễn Hồng Thạnh 1958 Thanh Vân-Hiệp Hòa-Hà Bắc 23/03/1980 Biên Hòa 172 Tăng Văn Thảo 1953 Yên Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 17/03/1975 Vĩnh Cửu 173 Trần Văn Thế 1951 Đông Yên-Tiên Sơn-Hà Bắc 25/04/1975 Long Thành 174 Giang Văn Thẻ 1950 Vũ Ninh-Bắc Ninh-Hà Bắc 10/12/1971 Biên Hòa 175 Nguyễn Văn Thêu –Hà Bắc 17/04/1975 Thống Nhất 176 Tống Văn Thiệp 1945 Minh Tân-Gia Lương-Hà Bắc 29/01/1973 Biên Hòa 177 Ngô Văn Thiết 1957 Nhà Trung-Bắc Ninh-Hà Bắc 22/04/1975 Biên Hòa 178 Nguyễn Đình Thiết 1954 Quảng Phú-Gia Lương-Hà Bắc 28/04/1975 Long Thành 179 Nguyễn Hồng Thinh -Gia Lương-Hà Bắc Thống Nhất 180 Giáp Văn Thịnh Bảo Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 18/04/1981 Long Khánh 181 Đào Bá Thọ 1958 Bình Định-Gia Lương-Hà Bắc 11/03/1979 Biên Hòa 182 Lại Đình Thoa Cao Đức-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 183 Phạm Duy Thống 1948 Vũ Xá-Lục Nam-Hà Bắc 02/05/1974 Biên Hòa 184 Hà Minh Thu 1911 -Kép-Hà Bắc 27/10/1969 Long Thành 185 Nguyễn Tiến Thử 1952 -Nghĩa Phương-Hà Bắc 29/04/1975 Long Thành 186 Dương Văn Thuận 1951 Đại Phú-Quế Võ-Hà Bắc 09/03/1979 Biên Hòa 187 Vi Văn Thùy 1959 Chiêm Sơn-Sơn Đông-Hà Bắc 23/08/1981 Biên Hòa 188 Nguyễn Văn Tiên 1959 An Hà-Lạng Giang-Hà Bắc 01/03/1979 Biên Hòa 189 Ngô Minh Tiến 1958 Đông Nguyên-Tiên Sơn-Hà Bắc 13/04/1979 Biên Hòa 190 Nguyễn Ngọc Tiến Miễu Xá-Kinh Bắc-Bắc Ninh 22/04/1975 Biên Hòa 191 Trần Đình Tiển 1955 Tam Tiến-Yên Thế-Hà Bắc 24/03/1978 Biên Hòa 192 Nguyễn Văn Tiện 1956 Đông Quang-Tiên Sơn-Hà Bắc 01/05/1979 Biên Hòa 193 Ninh Văn Tình Phi Mơ-Lạng Giang-Hà Bắc 21/05/1984 Biên Hòa 194 Vương Văn Toại 1958 Lai Hạ-Gia Lương-Hà Bắc 19/03/1979 Biên Hòa 195 Dương Văn Toàn 1960 Yên Sơn-Lục Nam-Hà Bắc 07/07/1981 Biên Hòa 196 Hoàng Quốc Tòng 1956 Long Sơn-Sơn Động-Hà Bắc 30/03/1979 Biên Hòa 197 Đặng Công Tống 1958 Hậu Sơn-Yên Phong-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 198 Nguyễn Hoàng Trạch –Hà Bắc 14/11/1975 Thống Nhất 199 Trần Văn Triệu 1951 Bảo Đại-Lục Nam-Hà Bắc 28/01/1973 Biên Hòa 200 Cao Văn Trọng 1956 An Hà-Lạng Giang-Hà Bắc 21/04/1980 Biên Hòa 201 Nguyễn Khắc Trọng 1940 Đông Nguyên-Tiên Sơn-Hà Bắc 09/04/1975 Long Khánh 202 Lê Đình Trung 1954 Trạm Bộ-Thuận Thành-Hà Bắc 02/04/1975 Long Thành 203 Bùi Trọng Trường 1959 Võ Cương-Tiên Sơn-Hà Bắc 15/04/1979 Biên Hòa 204 Ngô Văn Tư 1940 Mai Đình-Hiệp Hòa-Hà Bắc 23/02/1969 Biên Hòa 205 Nguyễn Văn Tư 1950 Hoàng Thành-Hiệp Hòa-Hà Bắc 10/04/1975 Long Khánh 206 Phan Văn Tư 1957 Nội Hoàng-Yên Dũng-Hà Bắc 30/11/1977 Biên Hòa 207 Thân Văn Tư 1956 Nội Hoàng-Yên Dũng-Hà Bắc 08/12/1979 Biên Hòa 208 Nguyễn Văn Tuân 1950 -Yên Thế-Hà Bắc 28/04/1975 Biên Hòa 209 Nguyễn Văn Tuấn -Hiệp Hòa-Hà Bắc 08/07/1976 Thống Nhất 210 Hoàng Đình Tường 1948 Tam Sơn-Yên Dũng-Hà Bắc 26/04/1972 Biên Hòa 211 Nguyễn Tiến Tường Minh Xá-Thuận Thành-Hà Bắc 27/04/1975 Biên Hòa 212 Phạm Văn Tùy 1954 Mỹ Thái-Long Giang-Hà Bắc 27/04/1975 Long Thành 213 Nguyễn Ngọc Văn 1951 Thanh Thụy-Thanh Liêm-Hà Bắc 09/04/1975 Long Khánh 214 Phạm Hồng Văn 1957 Đình Thành-Yên Định-Hà Bắc 24/10/1979 Biên Hòa 215 Nguyễn Quang Vát 1959 Nghĩa Phương-Lục Ngạn-Hà Bắc 10/04/1979 Biên Hòa 216 Nguyễn Ngọc Viên 1957 Quang Thịnh-Lạng Giang-Hà Bắc 18/03/1979 Biên Hòa 217 Nguyễn Văn Viễn 1958 Đông Phúc-Yên Dũng-Hà Bắc 10/04/1979 Biên Hòa 218 Nguyễn Thế Việt 1953 Chí Yên-Yên Động-Hà Bắc 17/04/1975 Long Khánh 219 Trần Văn Việt 1958 Bình Dương-Gia Lương-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 220 Đặng Quang Vinh Chợ Cầu-Bắc Ninh-Hà Bắc 22/04/1975 Biên Hòa 221 Đỗ Đức Vinh 1945 Minh Đức-Việt Hà-Hà Bắc 14/08/1968 Long Khánh 222 Ngô Quang Vinh 1949 Hương Sơn-Long Giang-Hà Bắc 31/03/1970 Long Khánh 223 Nguyễn Đăng Vinh 1959 Đại Đồng-Tiên Sơn-Hà Bắc 19/04/1979 Biên Hòa 224 Trịnh Thế Vinh 1954 Quảng Phú-Gia Lương-Hà Bắc 14/02/1979 Biên Hòa 225 Phạm Văn Võ 1958 Đức Giang-Yên Dũng-Hà Bắc 29/04/1975 Biên Hòa 226 Nguyễn Văn Vòng 1942 Ngũ Thái-Thuận Thành-Hà Bắc 02/03/1968 Biên Hòa 227 Nguyễn Hữu Vông 1950 My Lương-Gia Lương-Hà Bắc 25/09/1969 Biên Hòa 228 Nguyễn Văn Vũ 1959 Việt Hùng-Quế Võ-Hà Bắc 24/05/1980 Biên Hòa 229 Nguyễn Văn Vụ 1958 Văn Môn-Yên Phong-Hà Bắc 09/02/1979 Biên Hòa 230 Vương Duy Vượng Duệ An-Bắc Ninh-Hà Bắc Biên Hòa 231 Nguyễn Văn Xuân 1958 Phùng Lãng-Quế Võ-Hà Bắc 18/03/1979 Biên Hòa 232 Nguyễn Văn Xuất 1961 Quỳnh Phú-Gia Lương-Hà Bắc 27/04/1983 Long Khánh 233 Nguyễn Đình Xuyên 1955 Nhả Nam-Tân Yên-Hà Bắc 28/08/1973 Vĩnh Cửu 234 Trần Văn Xuyên 1956 Đồng Việt-Yên Dũng-Hà Bắc 06/12/1977 Biên Hòa 235 Trần Hữu Yên 1956 Quảng Minh-Việt Yên-Hà Bắc 27/05/1978 Biên Hòa 236 Trần Xuân Yên 1957 Lê Lợi-Bắc Giang-Hà Bắc 29/05/1980 Biên Hòa TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023