Danh sách liệt sĩ ở nghĩa trang Tây Ninh – 1
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Hy sinh |
1 | Nguyễn Văn A | 0 | ||
2 | Nguyễn Văn A | 0 | Phường 1 , TX Tây Ninh, | 1/20/1968 |
3 | Nguyễn Văn Á | 0 | ||
4 | Nguyễn Văn Á | 0 | Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh, | |
5 | Bùi Văn Ấc | 1944 | Đinh Trác, Tân Lạc, Hà Sơn Bình, | 8/29/1968 |
6 | Đinh Hữu Ái | 1941 | Tân Hải, Yên Thế, Hà Bắc | 8/29/1968 |
7 | Nguyễn Sĩ Ái | 1956 | Đô Thành, yên Thành, Nghệ An, | 5/2/1978 |
8 | Nguyễn Thị Ấm | 0 | ||
9 | Nguyễn Văn Ấm | 0 | Bến Cầu, Tây Ninh, | 10/4/1977 |
10 | Trần Văn Ấm | 1959 | Tân Hưng, Phù Tiên, Hải Hưng, | 3/9/1978 |
11 | Đỗ Văn An | 0 | ||
12 | Đỗ Văn An | 1950 | Miền Bắc, | 10/28/1969 |
13 | Đỗ Văn An | 1950 | Miền Bắc, | 10/28/1968 |
14 | Dương Văn An | 1959 | Đông Hà, Đông Hưng, Thái Bình, | 5/8/1979 |
15 | Hùng Định An | 0 | Tây Ninh, | 11/9/1978 |
16 | Lộc Bình An | 0 | Nghệ Tĩnh, | 4/21/1975 |
17 | Nguyễn Thành An | 1958 | Yên Cường, Ý Yên, Hà Nam Ninh, | 8/26/1978 |
18 | Nguyễn Văn An | 1958 | Nghĩa Thịnh, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh, | 10/6/1978 |
19 | Nguyễn Văn An | 1959 | Nghĩa Yên, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh, | 3/5/1979 |
20 | Bùi Duy Ân | 1949 | Yên Mỹ, Ý Yên, Hà Nam Ninh, | 10/8/1978 |
21 | Lưu Ngọc Ân | 1958 | Vũ Hồng, Vũ Thư, Thái Bình, | 4/21/1978 |
22 | Nguyễn Đình Ân | 1944 | Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An, | 6/6/1972 |
23 | Nguyễn Văn Ân | 0 | ||
24 | Bùi Văn Ấn | 1957 | Lê Xá, Phù Tiên, Hải Hưng, | 3/9/1978 |
25 | Lưu Ngọc Ẩn | 0 | Phường 1, Thị xã Tây Ninh, | 3/23/1979 |
26 | Nguyễn Văn Ấn(Am) | 1927 | Trà Vinh, | 10/10/1964 |
27 | Đỗ Thị Anh | 1952 | Hiệp Thạnh, Gò Dầu,, Tây Ninh | 1976 |
28 | Lê Văn Anh | 0 | ||
29 | Phan Huy Anh | 1943 | Số 55, Mai Hắc Đế, Hà Nội, | 7/17/1972 |
30 | Đỗ Thị Ánh | 0 | Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 7/2/1970 |
31 | Nguyễn Văn Ảnh | 1950 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | 12/1/1968 |
32 | Nông Văn Áo | 1948 | Xí Ngiệp dược phẩm nông sản, TX Cao Bằng | 5/10/1969 |
33 | Lê Xuân Ất | 1957 | Hải Châu, Tĩnh Gia, Thanh Hóa, | 6/25/1978 |
34 | Tạ Trọng Âu | 0 | Hải Hưng, | 3/16/1979 |
35 | Ba | 0 | ||
36 | Đỗ Công Ba | 1956 | Quảng Hưng, Quảng Xương, Thanh Hóa, | 1/1/1979 |
37 | Đỗ Văn Ba | 1958 | Quỳnh Sơn, Quỳnh Phụ, Thái Bình, | 5/7/1978 |
38 | Hoàng Văn Ba | 0 | 10/8/1978 | |
39 | Lê Văn Ba | 1955 | Quảng Trung, Quảng Xương, Thanh Hóa, | 9/18/1981 |
40 | Nguyễn Quý Ba | 1950 | Sơn Thủy, Hương Sơn, Nghệ Tĩnh, | 8/1/1972 |
41 | Nguyễn Thanh Ba | 1950 | Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh, | 4/2/1979 |
42 | Trần Ba | 0 | Phước Thạnh, Gò Dầu,, Tây Ninh | 1975 |
43 | Trương Công Ba | 1951 | Nam Bình, Kiến Xương, Thái Bình, | 4/23/1974 |
44 | Vũ Đình Ba | 1951 | Quỳnh Hải, Quỳnh Côi, Thái Bình, | 3/1/1969 |
45 | Tống Văn Bá | 0 | Nam Hà, | 4/21/1975 |
46 | Bùi Thế Bắc | 1954 | Minh Đức, Việt Yên, Hà Bắc | 10/1/1973 |
47 | Lê Bá Bắc | 1958 | Cẩm Phúc, Cẩm Bình, Hải Hưng, | 2/26/1979 |
48 | Trần Ngọc Bắc | 1949 | Phú Cường, Kim Động, Hải Hưng | 6/13/1969 |
49 | Vũ Văn Bắc | 1958 | Tân Châu, Khoái Châu, Hải Hưng, | 7/28/1978 |
50 | Đặng Văn Bạc | 1937 | 1965 | |
51 | Hoàng Trọng Bạc | 1923 | Yên Thị, Kiến An, Hải Phòng, | 6/7/1957 |
52 | Lê Thị Bạc | 0 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | 12/18/1979 |
53 | Phan Văn Ban | 0 | 4/25/1975 | |
54 | Lê Văn Bấn | 0 | Bến Cầu, Tây Ninh, | 1970 |
55 | Bùi Đức Bản | 1958 | An Xá, Kim Bôi, Hà Sơn Bình, | 2/24/1979 |
56 | Lê Hồng Bản | 0 | Dương Minh Châu, Tây Ninh, | 12/27/1977 |
57 | Nguyễn Văn Bản | 1938 | Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Sơn Bình, | 3/1/1969 |
58 | Nguyễn Văn Bạn | 1948 | Trung Kiên, Yên lạc, Vĩnh Phú, | 5/20/1969 |
59 | Đặng Thị Bận | 1956 | Phước Trạch, Gò Dầu, Tây Ninh, | 4/22/1975 |
60 | Lê Văn Bân(Bẩn) | 0 | Phước Đông, Gò Dầu, Tây Ninh, | 12/20/1974 |
61 | Nguyễn Văn Bang | 1954 | Chương Mỹ, Hà Tây, | 3/18/1975 |
62 | Nguyễn Văn Bang | 0 | Hiệp Thạnh, Gò Dầu, TN, | |
63 | Trần Kim Bang | 1957 | Hải Phú, Triệu Hải, Bình Trị Thiên | 3/30/1979 |
64 | Trần Văn Bàng | 1942 | Dương Minh Châu,Tây Ninh | 10/15/1971 |
65 | Nguyễn Hồng Băng | 1953 | Ninh Sơn, Việt Yên, Hà Bắc | 1/28/1974 |
66 | Trần Văn Băng | 0 | ||
67 | Hồ Đình Bằng | 1953 | Đông Tiến, Đông Sơn, Thanh Hóa, | 9/23/1978 |
68 | Hoàng Văn Bằng | 1954 | Đông Lâm, Sông Thao, Vĩnh Phú, | 2/10/1979 |
69 | Phạm Công (Văn) Bằng | 1950 | Minh Đức, Mỹ Hòa,,Hải Hưng | 10/9/1974 |
70 | Phạm Văn Bằng | 1940 | Phúc Khánh, Bình Giang, Hải Hưng | 1/27/1968 |
71 | Trần Văn Bằng | 1957 | Diễn Liên, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh, | 2/9/1979 |
72 | Vũ Công Bằng | 0 | Hải Hưng, | 11/8/1977 |
73 | Phạm Văn Bành | 1942 | Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 8/30/1968 |
74 | Phạm Văn Báo | 1931 | 1968 | |
75 | Phan Văn Báo | 1928 | Hương Châu, Hương Khê, Nghệ Tĩnh, | 5/21/1905 |
76 | Hà Kim Bảo | 1959 | Yên Phú, Ý Yên, Hà Nam Ninh, | 10/14/1978 |
77 | Hoàng Huy Bảo | 1945 | Hiệp Thuận, Quốc Oai, Hà Sơn Bình, | 8/29/1968 |
78 | Huỳnh Văn Bảo | 0 | Tây Ninh, | 9/24/1978 |
79 | Lê Văn Bảo | 1946 | Đông Vinh, Đông Sơn, Thanh Hóa, | 3/17/1971 |
80 | Nguyễn Văn Bảo | 0 | Tây Ninh, | 7/26/1979 |
81 | Nguyễn Xuân Bảo | 1957 | Quỳnh Phụ, Thái Bình, | 3/17/1979 |
82 | Phạm Văn Bảo | 1955 | Nhân Đạo, Lý Nhân, Hà Nam, | 3/1/1975 |
83 | Nguyễn Văn Bạo | 1953 | Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 1/30/1975 |
84 | Hồ Văn Bất | 1942 | Thạnh Đức, Gò Dầu,,Tây Ninh | 7/7/1965 |
85 | Nguyễn Văn Bất | 1958 | Bình Hòa, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh, | 2/26/1979 |
86 | Phạm Văn Bật | 1919 | Phước Đông, Gò Dầu, Tây Ninh, | 5/19/1965 |
87 | Nguyễn Đức Báu | 1955 | Liêm Chính, Thanh Liêm, Hà Nam Ninh, | 12/16/1977 |
88 | Trương Công Báu | 1958 | Cẩm Yên, Cẩm Thủy, Thanh Hóa, | 7/31/1979 |
89 | Bùi Văn Bấu | 1957 | Lễ Sơn, Tân Lạc, Hà Sơn Bình, | 3/11/1978 |
90 | Bùi Văn Bẩy | 1952 | Thượng Bì, Kim Bôi, Hà Sơn Bình, | 1/26/1979 |
91 | Phạm Văn Bẩy | 0 | 9/30/1978 | |
92 | Lê Văn Bảy(Bãi) | 1938 | Phước Chỉ, Trảng Bàng, Tây Ninh, | 9/22/1967 |
93 | Huỳnh Văn Be | 1954 | Dương Minh Châu,Tây Ninh | 2/15/1967 |
94 | Bé | 0 | ||
95 | Hà Văn Bé | 1949 | An Hòa, Trảng Bàng, Tây Ninh, | 8/20/1967 |
96 | Mai Văn Bé | 0 | ||
97 | Ngô Văn Bé | 1957 | Bình Khánh, Mỏ Cày, Bến Tre, | 4/13/1981 |
98 | Nguyễn Thành Bé | 1943 | Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 10/20/1971 |
99 | Nguyễn Văn Bé | 0 | Lộc Hưng, Trảng Bàng,,Tây Ninh | 4/7/1966 |
100 | Nguyễn Văn Bé | 0 | Lộc Hưng, Trảng Bàng,,Tây Ninh | 1/1/1966 |
Danh sách do Thầy giáo nguyễn Sỹ Hồ ở Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn tấm lòng “Tri ân liệt sĩ’ của thầy giáo Nguyễn Sĩ Hồ