LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ ở nghĩa trang Tây Ninh – 11 by admin 09/01/2019 Viết bởi admin 09/01/2019 Danh sách liệt sĩ ở nghĩa trang Tây Ninh – 11 TT Họ và tên N. sinh Quê quán Hy sinh 1001 Nguyễn Văn Hoàn 1944 Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, 12/1/1968 1002 Vũ Văn Hoàn 1960 Trực Phương, Nam Ninh, Hà Nam Ninh, 10/17/1978 1003 Trần Đình Hoãn 1955 Phạm Lễ, Hưng Hà, Thái Bình, 3/18/1975 1004 Nguyễn Văn Hoang 1930 Xuân Giang, Gia Lương, Hà Bắc 8/19/1974 1005 Bùi Chí Hoàng 1956 Hoài Đức, Hà Tây, 3/5/1975 1006 Lê Minh Hoàng 0 Sài Gòn, Chợ Lớn, Tp Hồ Chí Minh 6/5/1961 1007 Nguyễn (Văn) Đăng Hoàng 1956 Hà Sơn Bình, 7/30/1979 1008 Nguyễn Thanh Hoàng 0 Trảng Bàng, Tây Ninh, 4/1/1978 1009 Nguyễn Thị Út Hoàng 0 Phước Trạch, Gò Dầu, Tây Ninh, 3/8/1966 1010 Nguyễn Xuân Hoàng 0 Hà Tĩnh, 4/20/1975 1011 Ông Hoàng 0 1012 Phạm Văn Hoàng 0 9/9/1978 1013 Phạm Văn Hoàng 0 Vĩnh Bình 4/20/1975 1014 Phan Văn Hoàng 1950 Hòa Hội, Châu Thành, Tây ninh, 12/23/1967 1015 Trần Thanh Hoàng 0 1016 Trần Thanh Hoàng 0 Kiên Giang, 10/16/1977 1017 Trương Huy Hoàng 1959 Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh, 2/25/1979 1018 Vũ Văn Hoàng 1958 Trực Chính, Nam Ninh, Hà Nam Ninh, 10/17/1978 1019 Võ Hoàng Điệp (Bảy Hoàng) 1941 Thanh Điền, Châu Thành, Tây Ninh, 11/25/1969 1020 Nguyễn Văn Hoành 1959 Thạch Kim, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh, 8/27/1979 1021 Lê Văn Hoanh(Hoạch) 0 1961 1022 Đinh Văn Hoạt 1960 Yên Đồng, Tam Điệp, Hà Nam Ninh, 9/7/1978 1023 Phạm Văn Hoạt 0 Chí Hòa, Hưng Hà, Thái Bình, 10/17/1978 1024 Võ Văn Hoạt 1960 Hải Ninh, Triệu Hải, Bình Trị Thiên 4/6/1979 1025 Bàng Kim Hòe 1958 Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh, 7/6/1978 1026 Nguyễn Đức Hòe 1960 Yên Phú, Ý Yên, Hà Nam Ninh, 3/9/1979 1027 Nguyễn Văn Hòe 0 1028 Nguyễn Văn Hòe 1957 Phượng Vĩ, Sông Thao, Vĩnh Phú, 3/9/1979 1029 Bùi Văn Hội 1960 43 Nam Bộ, Hoàn Kiếm, Hà Nội, 6/29/1979 1030 Vũ Quốc Hội 1960 Trực Cát, Nam Ninh, Hà Nam Ninh, 2/19/1979 1031 Nguyễn Văn Hởi 1950 An Hưng, An Hải, Hải Phòng, 3/17/1971 1032 Vương Khả Hởi 1958 Thạch Liên, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh, 8/31/1978 1033 Bùi Văn Hợi 1959 Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh, 9/25/1978 1034 Đào Văn Hợi 1958 Quỳnh Lâm, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh, 11/21/1978 1035 Hoàng Văn Hợi 1954 Vũ Thắng, Kiến Xương, Thái Bình, 1/28/1974 1036 Lê Văn Hợi 1960 Yên Lê, Như Xuân, Thanh Hóa, 1/1/1979 1037 Hồ Văn Hơn 0 Thủy Văn, Huế 2/8/1979 1038 Nguyễn Văn Hơn 0 1039 5 Hồng 0 Cần Thơ, 1968 1040 Bùi Xuân Hồng 0 Mai Châu, Hà Sơn Bình, 4/22/1978 1041 Đào Ngọc Hồng 1947 Công Niêm, Nông Cống, Thanh Hóa, 4/9/1974 1042 Hoàng Văn Hồng 1957 Bắc Xa, Đình Lập, Quảng Ninh, 3/20/1978 1043 Lê Văn Hồng 0 Dương Minh Châu, Tây Ninh, 9/30/1977 1044 Lê Văn Hồng 1959 Nguyên Sơn, Tam Đảo, Vĩnh Phú, 3/31/1979 1045 Ngô Văn Hồng 0 1/9/1979 1046 Nguyễn Đình Hồng 0 Điện Biên, Thị Xã Thanh Hóa, 9/2/1978 1047 Nguyễn Thế Hồng 1956 Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh, 9/30/1981 1048 Nguyễn Văn Hồng 1950 Văn An, Chí Linh, Hải Hưng 2/1/1971 1049 Nguyễn Văn Hồng 1956 La Sơn, Bình Lục, Hà Nam Ninh, 4/15/1979 1050 Nguyễn Văn Hồng 1937 Thái Bình ,Châu Thành,, Tây Ninh 12/12/1968 1051 Nguyễn Xuân Hồng 0 Hà Bắc 1052 Phạm Văn Hồng 1955 Phú Sơn, Hưng Hà, Thái Bình, 6/29/1978 1053 Trần Đình Hồng 0 10/11/1978 1054 Trần Ngọc Hồng 0 Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, 1/29/1973 1055 Trần Văn Hồng 1960 Thạch Ngọc, Thạch Hà, Nghệ Tĩnh, 2/10/1979 1056 Trần Văn Hồng 0 Đoàn Kết, Cẩm Phả, Quảng Ninh, 4/10/1978 1057 Lê Bá Hợp 1956 Vũ Việt, Vũ Thư, Thái Bình, 9/5/1978 1058 Nguyễn Quang Hợp 1954 Cộng Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh , 6/20/1978 1059 Nguyễn Văn Hợp 1955 Thương Yên, Uông Bí, Quảng Ninh, 12/6/1980 1060 Vũ Văn Hợp 1960 Khánh Thượng, Tam Điệp, Hà Nam Ninh, 9/14/1978 1061 Trần Đình Hộp(Hợp) 1952 Vụ Bản, Bình Lục, Nam Hà, 5/27/1905 1062 Đoàn Văn Huấn 0 Yên Định, Thanh Hóa, 10/18/1972 1063 Hoàng Văn Huấn 1955 Ngư Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa, 4/6/1979 1064 Mã Viết Huấn 1956 Yên Lâm, Tam Điệp, Hà Nam Ninh, 7/12/1978 1065 Nguyễn Xuân Huấn 1959 Yên Lộc, Kim Sơn, Hà Nam Ninh, 3/22/1979 1066 Phạm Bá Huấn 0 An Đông, Hưng Hà, Thái Bình, 2/16/1974 1067 Phan Văn Huật 1959 Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, 7/27/1982 1068 Nguyễn Văn Huế 0 Đông Hội, Minh An, Hoa Lư, Ninh Bình, 5/12/1969 1069 Đặng Văn Huệ 1954 Nam Dương, Nam Ninh, Nam Hà, 3/23/1975 1070 Đỗ Ngọc Huệ 0 7/10/1979 1071 Ngô Quy (Duy) Huệ 1947 Hồng Linh, Duyên Hải, Thái bình, 3/1/1969 1072 Nguyễn Hồng Huệ 0 1073 Nguyễn Hồng Huệ 1947 Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, 11/16/1966 1074 Nguyễn Văn Huệ 0 Tây Ninh, 2/25/1978 1075 Trần Trọng Huệ 1953 Vũ Lạc, Kiến Xương, Thái Bình, 1/19/1975 1076 Ân Việt Hùng 0 Nghệ An, 4/20/1975 1077 Bùi Văn Hùng 1957 Quang Trung, Kỳ Bá, Thị xã Thái Bình, 3/2/1978 1078 Bùi Văn Hùng 1953 Đông Hòa, Đông Hưng, Thái Bình, 11/2/1979 1079 Đỗ Bá Hùng 1960 Đông Hương, TX Thanh Hóa, 9/14/1978 1080 Dương Đình Hùng 1959 15/56 Trần Phú, Hải Phòng, 2/10/1979 1081 Hoàng Thanh Hùng 1959 Hậu Giang, TK Điện Biên, TX Thanh Hóa, 5/11/1979 1082 Hoàng Văn Hùng 1955 Nghi Phong, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh, 3/26/1978 1083 Huỳnh Thanh Hùng 1950 Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh, 1084 Lê Công Hùng 1960 Nga Bạch, Nga Sơn , Thanh Hóa, 9/27/1978 1085 Lê Sỹ Hùng 0 1086 Lê Sỹ Hùng 1957 Thọ Thanh, Thọ Xuân, Thanh Hóa, 6/9/1979 1087 Lê Thanh Hùng 1960 Số 44, tổ 6, Phan Đình Phùng, Ba Đình, TX Thanh Hóa, 8/13/1978 1088 Lê Văn Hùng 0 Châu Thành, Mỹ Tho, 6/28/1968 1089 Lê Văn Hùng 1955 Bàu Đồn, Gò Dầu,,Tây Ninh 1090 Lương Văn Hùng 1958 Nghi Ân, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh, 3/25/1978 1091 Nguyễn Bá Hùng 1958 Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Sơn Bình, 2/9/1979 1092 Nguyễn Đăng Hùng 1958 Sơn Diên, Hương Phú, Bình Trị Thiên 9/30/1978 1093 Nguyễn Đức Hùng 1950 Đức Hòa, Long An, 2/14/1973 1094 Nguyễn Đức Hùng 1954 Phú Cường, Sóc Sơn, Vĩnh Phú, 8/19/1978 1095 Nguyễn Duy Hùng 1953 Khôi Kỳ, Đại Từ, Bắc Thái 4/2/1978 1096 Nguyễn Hữu Hùng 1953 Đông Kỳ, Yên Thế, Hà Bắc 10/15/1973 1097 Nguyễn Phi Hùng 0 1098 Nguyễn Thế Hùng 1945 Hoàng Trạch, Hoàng Hóa, Thanh Hóa, 4/17/1971 1099 Nguyễn Trắc Hùng 0 An Tịnh, Trảng Bàng,,Tây Ninh 11/25/1965 1100 Nguyễn Văn Hùng 1960 Thụy Hương, An Thụy, Hải Phòng, 10/12/1980 Danh sách do Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ ở Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn tấm lòng “Tri ân liệt sĩ’ của thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023