Danh sách liệt sĩ trong NTLS huyện Trảng Bảng (NT Đôn Thuận) – 8
TT | Họ và tên | N.sinh | Quê quán | Hy sinh | ||
Xã | Huyện | Tỉnh | ||||
401 | Hà Công Khiên | 1964 | Thái Bình | 14/03/1987 | ||
402 | Nguyễn Văn Khiêng | 1972 | ||||
403 | Lương Văn Khiểu | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 11/11/1968 | |
404 | Võ Văn Khính | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
405 | Bùi Sĩ Khoa | 1944 | Thanh Hoá | 09/04/1969 | ||
406 | Phạm Cử Khoa | 1962 | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 06/06/1978 |
407 | Lê Văn Khoá | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1966 | ||
408 | Nguyễn Văn Khoăng | 1956 | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 13/07/1979 |
409 | Nguyễn Văn Khoát | 04/1965 | ||||
410 | Đào Văn Khuê | 12/1967 | ||||
411 | Trần Văn Khuê | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
412 | Nguyễn Văn Khựng | |||||
413 | Đào Văn Khương | Hải Hưng | ||||
414 | Phạm Văn Khuy | 1939 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 10/1972 |
415 | Võ Văn Khuy | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
416 | Khưu Văn Khuya | |||||
417 | Lê Văn Khuyến | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
418 | Đào Quang Khuynh | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
419 | Nguyễn Văn Kia | 1906 | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1963 |
420 | Nguyễn Văn Kịch | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 05/1964 | |
421 | Phạm Văn Kịch | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1968 | |
422 | Trương Văn Kiêm | 1939 | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | 03/01/1965 |
423 | Phương Văn Kiếm | 1935 | Cao Bằng | 04/04/1969 | ||
424 | Phạm Văn Kiểm | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
425 | Kiệm | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
426 | Kiệm | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
427 | Trần Văn Kiệp | Phước Lưu | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
428 | Trần Thị Kiểu | 1938 | Quận Phú Nhuận | TP HCM | 29/12/1968 | |
429 | Đặng Xuân Kim | 1949 | Hải Hưng | 07/10/1968 | ||
430 | Phạm Văn Kim | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
431 | Trần Đình Kính | Hà Bắc | 28/04/1975 | |||
432 | Nguyễn Văn Ký | 12/11/1967 | ||||
433 | Trần Ký | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 05/09/1965 | |
434 | Nguyễn Xuân Kỳ | 1955 | Nghệ Tĩnh | 23/03/1979 | ||
435 | Lê Văn Kỷ | 1949 | Thanh Hoá | 04/04/1969 | ||
436 | Hồ Văn Lá | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1970 | |
437 | Nguyễn Văn Lá | 1968 | ||||
438 | Phạm Hữu Lạc | Nghệ Tĩnh | 16/09/1968 | |||
439 | Đỗ Văn Lách | 1944 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 29/11/1970 |
440 | Phạm Văn Lai | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 15/09/1968 | |
441 | Trần Công Lai | 07/1967 | ||||
442 | Lê Văn Lân | Đức Huệ | Long An | 10/03/1966 | ||
443 | Phan Văn Lân | 1932 | An Hoà | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1973 |
444 | Lê Văn Lăng | 1950 | Thanh Hoá | 01/07/1970 | ||
445 | Vũ Đức Lạng | Thái Bình | 09/06/1968 | |||
446 | Nguyễn Văn Lao | 1941 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1970 |
447 | Lê Văn Lê | TP Hà Nội | ||||
448 | Võ Văn Lê | |||||
449 | Thị Lệ | |||||
450 | Hà Văn Lia | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1969 | |
451 | Trần Văn Lích | |||||
452 | Lâm Quốc Liêm | |||||
453 | Hồ Thị Liên | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
454 | Hồ Văn Liên | |||||
455 | Ngô Thị Liên | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | 22/12/1969 | |
456 | Nguyễn Thị Liên | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1969 | |
457 | Nguyễn Văn Liên | |||||
458 | Hà Văn Liều | 1923 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 20/10/1969 |
459 | Nguyễn Văn Liễu | 1939 | Bình Thạnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 08/10/1961 |
460 | Đào Xuân Linh | Nghệ An | 13/01/1968 | |||
461 | Nguyễn Hữu Linh | 1945 | Ninh Bình | 29/08/1968 | ||
462 | Trương Văn Lố | 1954 | Củ Chi | TP HCM | 19/08/1968 | |
463 | Nguyễn Như Loan | 1943 | TP Hà Nội | 07/10/1968 | ||
464 | Phan Tấn Lộc | 1962 | Bình Long | Sông Bé | 06/08/1985 | |
465 | Bùi Văn Lỏi | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
466 | Hán Văn Lợi | Hà Bắc | 05/04/1979 | |||
467 | Võ Văn Lơn | 1943 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1968 |
468 | Đoàn Văn Lớn | 1936 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1969 |
469 | Nguyễn Văn Long | Điện Hoà | Điện Bàn | Quảng Nam | 1970 | |
470 | Nguyễn Văn Lòng | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1969 | |
471 | Trần Văn Lư | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 02/07/1968 | |
472 | Đinh Phúc Luân | 1942 | Hà Tĩnh | 08/10/1968 | ||
473 | Võ Văn Lực | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1966 | |
474 | Nguyễn Văn Lừng | |||||
475 | Nguyễn Văn Lừng | 1936 | Thạnh phước | Gò Dầu | Tây Ninh | 29/05/1962 |
476 | Trần Văn Luôn | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1968 | |
477 | Tư Lương | Thanh An | Bến Cát | Bình Dương | 1968 | |
478 | Hoàng Văn Lưu | 1929 | TP Hà Nội | 07/10/1968 | ||
479 | Võ Văn Lưu | |||||
480 | Lê Văn Mai | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1968 | |
481 | Trần Văn Mai | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1972 | |
482 | Văn Mái | 1945 | Phú Thọ | 04/04/1969 | ||
483 | Nguyễn Văn Mảng | 1933 | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | 04/05/1972 |
484 | Lê Văn Mạnh | 1935 | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 28/12/1972 |
485 | Võ Sĩ Mao | 28/04/1975 | ||||
486 | Trần Văn Mắt | 1952 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 05/03/1970 |
487 | Nguyễn Văn Mâu | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
488 | Trương Văn Mây | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 20/09/1970 | |
489 | Nguyễn Văn Mé | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 29/03/1974 | |
490 | Nguyễn Văn Mẽ | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 08/10/1969 | |
491 | Đặng Văn Mí | 1936 | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
492 | Trương Văn Mía | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 20/03/1969 | |
493 | Đào Văn Miên | 1951 | Thái Bình | 06/09/1969 | ||
494 | Đồng Chí Miệng | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1969 | |
495 | Bùi Văn Minh | 1960 | TP Hà Nội | 27/03/1979 | ||
496 | Lê Văn Minh | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 21/04/1968 | |
497 | Nguyễn Văn Minh | 10/1963 | ||||
498 | Nguyễn Văn Minh | 04/1964 | ||||
499 | Phan Văn Minh | |||||
500 | Thái Bình Minh | Hà Tĩnh |
Danh sách do Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội HTGĐLSVN ở Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn tấm lòng “Tri ân liệt sĩ’ của thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ