Danh sách liệt sĩ trong NTLS huyện Trảng Bảng (NT Đôn Thuận) – 10
TT | Họ và tên | N.sinh | Quê quán | Hy sinh | ||
Xã | Huyện | Tỉnh | ||||
601 | Phạm Văn On | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
602 | Nguyễn Văn Phái | 05/1966 | ||||
603 | Lê Văn Phan | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
604 | Nguyễn Văn Phan | 1960 | Hà Nam Ninh | 23/03/1979 | ||
605 | Đỗ Thanh Phán | Thanh Hoá | 1973 | |||
606 | Đặng Văn Phần | Nghệ An | 16/09/1968 | |||
607 | Nguyễn Văn Phát | 1917 | Bến Củi | D.Minh Châu | Tây Ninh | 1947 |
608 | Trần Văn Phát | 1931 | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | 03/07/1973 |
609 | Cao Văn Phất | 1944 | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 05/09/1970 |
610 | Mạc Văn Phế | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
611 | Nguyễn Văn Phen | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
612 | Phạm Văn Phi | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
613 | Lê Văn Phích | 1940 | Quận Nhà Bè | TP HCM | 20/05/1968 | |
614 | Dương Văn Phiên | 1943 | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
615 | Lang Văn Phiếu | Lạng Sơn | 1974 | |||
616 | Nguyễn Văn Phố | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1969 | |
617 | Đào Thanh Phong | 1949 | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM | 25/11/1970 |
618 | Nguyễn Văn Phong | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
619 | Vũ Xuân Phong | Hải Hưng | 07/10/1968 | |||
620 | Mạc Văn Phòng | Hải Hưng | 29/08/1969 | |||
621 | Cao Văn Phúc | TP Hải Phòng | 1969 | |||
622 | Lê Văn Phúc | Vĩnh Phú | 1973 | |||
623 | Nguyễn Thế Phúc | 1933 | Hải Hưng | 28/08/1968 | ||
624 | Trần Văn Phùng | |||||
625 | Huỳnh Văn Phụng | 1920 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 13/02/1947 |
626 | Trần Văn Phừng | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 12/08/1969 | |
627 | Trần Hữu Phước | Lợi Thuận | Bến Cầu | Tây Ninh | 18/02/1962 | |
628 | Võ Văn Phước | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
629 | Cao Văn Phương | 1940 | Phước Lưu | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
630 | Nguyễn Văn Phương | 1950 | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 12/09/1970 |
631 | Nguyễn Văn Phương | 1956 | Bình Thạnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 27/01/1975 |
632 | Phạm Văn Phương | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1970 | |
633 | Phường | |||||
634 | Nguyễn Hồng Phượng | 1947 | Thái Bình | |||
635 | Nguyễn Hồng Quân | 1950 | An Nhơn Tây | 26/12/1969 | ||
636 | Trần Thị Quân | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
637 | Nguyễn Văn Quận | 1945 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 13/09/1972 |
638 | Cư Như Quang | 1950 | Quảng Ninh | 10/04/1974 | ||
639 | Nguyễn Thanh Quang | 1959 | An Hoà | Trảng Bàng | Tây Ninh | 16/03/1981 |
640 | Nguyễn Văn Quang | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
641 | Nguyễn Văn Quang | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
642 | Thái Văn Quang | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 20/03/1969 | |
643 | Trần Bá Quang | 1963 | Đồn Bá | Đồn Bá | Hà Nam Ninh | 06/1987 |
644 | Võ Văn Quang | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
645 | Lê Văn Quát | |||||
646 | Đỗ Văn Quắt | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1960 | |
647 | Nguyễn Đắc Quê | 1959 | Hà Bắc | 24/04/1974 | ||
648 | Bùi Văn Quế | 28/04/1975 | ||||
649 | Trịnh Văn Quẹo | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1972 | |
650 | Lê Thái Quí | 1942 | Thái Dương | 28/08/1968 | ||
651 | Nguyễn Văn Quí | |||||
652 | Quang Đức Quí | 1950 | Cao Bằng | 20/03/1969 | ||
653 | Lê Chí Quốc | 1943 | TP Mỹ Tho | Tiền Giang | 23/04/1974 | |
654 | Thái Văn Quới | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 18/10/1969 | |
655 | Trần Văn Rấm | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 11/12/1971 | |
656 | Nguyễn Văn Răng | 1929 | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | 29/09/1963 |
657 | Hồ Văn Rằng | 1939 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 20/10/1964 |
658 | Lê Văn Rạnh | 1937 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 13/12/1969 |
659 | Trần Văn Rắt | 1955 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 21/04/1973 |
660 | Huỳnh Văn Ré | Xuân Thới | Hóc Môn | TP HCM | ||
661 | Trịnh Văn Rín | 1957 | Hà Nam Ninh | 23/03/1979 | ||
662 | Nguyễn Văn Rô | |||||
663 | Nguyẽn Văn Rở | 1941 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | |
664 | Nguyễn Văn Rọi | An Tịnh | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
665 | Hà Văn Rỏn | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 13/08/1966 | |
666 | Đặng Thành Rồng | 1942 | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | 27/08/1963 |
667 | Nguyễn Văn Rớt | 1942 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 21/10/1965 |
668 | Nguyễn Văn Rớt | 1948 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 26/02/1969 |
669 | Lê Văn Rua | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 29/11/1979 | |
670 | Thượng Văn Rua | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 07/1967 | |
671 | Trương Văn Rua | 1957 | ||||
672 | Nguyễn Văn Ruộng | 1938 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1969 |
673 | Nguyễn Văn Rường | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
674 | Nguyễn Tờn Sa | An Hoà | Trảng Bàng | Tây Ninh | 07/04/1967 | |
675 | Phạm Hồng Sâm | 1954 | Hải Hưng | 26/07/1970 | ||
676 | Trần Văn Sấm | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
677 | Huỳnh Văn Sắn | 1931 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 02/07/1950 |
678 | Huỳnh Văn Sạn | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 02/1972 | |
679 | Nguyễn Văn Sang | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1961 | |
680 | Phạm Thanh Sang | Thị Xã Châu Đốc | An Giang | 1967 | ||
681 | Lê Văn Sáng | 1956 | Nghệ Tĩnh | 13/03/1979 | ||
682 | Nguyễn Văn Sáng | Phước Lưu | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1968 | |
683 | Nguyễn Văn Sáu | Phước Chỉ | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
684 | Trần Văn Sấu | 1931 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 29/05/1962 |
685 | Nguyễn Văn Se | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 14/09/1969 | |
686 | Nguyễn Văn Sên | 1951 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 05/02/1969 |
687 | Lê Văn Sết | Trảng Bàng | Tây Ninh | 12/1969 | ||
688 | Lê Văn Sết | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1968 | |
689 | Nguyễn Văn Sết | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
690 | Lê Văn Sĩ | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 17/09/1969 | |
691 | Lương Văn Siêm | 1921 | Lộc Hưng | Trảng Bàng | Tây Ninh | 17/06/1947 |
692 | Lâm Văn Siêng | TP Hải Phòng | 08/04/1974 | |||
693 | Nguyễn Thị Siêu | Củ Chi | TP HCM | |||
694 | Bùi Văn Sinh | 1970 | ||||
695 | Hồng Chí Sinh | 1940 | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 11/01/1971 |
696 | Nguyễn Văn Sinh | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
697 | Lê Văn Sính | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
698 | Lê Văn Sính | 1953 | Gia Bình | Trảng Bàng | Tây Ninh | 15/06/1978 |
699 | Võ Văn So | Phước Lưu | Trảng Bàng | Tây Ninh | ||
700 | Võ Văn Sổ | 1919 | Gia Lộc | Trảng Bàng | Tây Ninh | 1970 |
Danh sách do Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội HTGĐLSVN ở Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn tấm lòng “Tri ân liệt sĩ’ của thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ