Danh sách liệt sĩ tỉnh Thái Bình tại NTLS Vĩnh Hưng tỉnh Long An
TT | HỌ TÊN | NĂM | NGÀY, THÁNG | QUÊ QUÁN | CẤP BẬC | Ghi chú |
SINH | NĂM HS | CHỨC VỤ | ||||
01 | Lê Văn Cán | 1954 | 10/02/75 | Hưng Hà-Thái Bình | Hạ sỹ | |
02 | Trần Minh Cường | 12/06/72 | Đông Hưng- Thái Bình | Hạ sỹ | ||
03 | Phạm Thu Bồn | 1952 | 11/06/72 | Thái Thuỵ-Thái Bình | Binh nhất | |
04 | Lê Văn Ngọ | 1945 | 11/06/72 | Đông Hưng-Thái Bình | Binh nhất | |
05 | Đặng Văn Tiệm | 1953 | 13/6/72 | Tiền Hải-Thái Bình | Binh nhất | |
06 | Tô Văn Út | 1954 | 30/4/74 | Hưng Hà-Thái Bình | ||
07 | Phạm Đức Hoá | 1950 | 19/12/74 | Tuyền Hải-Thái Bình | Cán bộ-B phó | Tiền Hải |
08 | Nguyễn Công Việt | 1948 | 14/6/72 | Thái Linh-Thái Bình | Tiểu đội trưởng | |
09 | Nguyễn Văn Biên | 1953 | 20/6/72 | Đông Hưng-Thái Bình | Binh Nhất | |
10 | Nguyễn Đăng Bích | 1955 | 30/4/74 | Quỳnh Thụ-Thái Bình | Tiểu đội tưởng | Quỳnh Phụ |
11 | Trần Văn Sử | 05/07/72 | Kiến Xương-Thái Bình | Binh nhất | ||
12 | Hoàng Văn Danh | 1954 | 20/3/75 | Đông Hoà-Đông Hưng-Thái Bình | ||
13 | Nguyễn Xuân Hiệu | 1952 | 13/6/72 | Đông Hưng-Thái Bình | ||
14 | Dương Văn Lý | 1955 | 11/08/74 | Hưng Hà-Thái Bình | Chiến sỹ | |
15 | Phạm Đình Minh | 1956 | 30/4/74 | Đông Hưng-Thái Bình | Chiến sỹ | |
16 | Nguyễn Quang Trí | 1953 | 11/08/74 | Hưng Hà-Thái Bình | Chiến sỹ | |
17 | Đinh Tiến Nhiên | 1956 | 29/3/74 | Hưng Hà-Thái Bình | Chiến sỹ | |
18 | Nguyễn Quang Bình | 1953 | 30/4/74 | Kiến Sương-Thái Bình | Chiến sỹ | |
19 | Đinh Văn Miều | 1955 | 22/1/73 | Văn Hoá-Thái Bình | Trung đội trưởng | |
20 | Hoàng Văn Lân | 1954 | 30/4/74 | Hưng Hà-Thái Bình | Chiến sỹ | |
21 | Nguyễn Hồng Thịnh | 07/07/72 | Quỳnh Phụ-Thái Bình | Chiến sỹ | ||
22 | Lại Thế Đông | 1956 | 30/4/74 | Đông Quang-Thái Bình | Chiến sỹ | |
23 | Đỗ Văn Bằng | 1955 | 30/4/74 | Đông Hưng-Thái Bình | Chiến sỹ | |
24 | Trần Văn Khuya | 1953 | 29/3/74 | Đông Hưng-Thái Bình | Chiến sỹ | |
25 | Hoàng Đức Ngọn | 1955 | 30/4/74 | Đông Hưng-Thái Bình | Chiến sỹ | |
26 | Hoàng Văn Láng | 1954 | Hưng Hà-Thái Bình | |||
27 | Mai Xuân Nhuyên | 1954 | 01/05/74 | Hưng Hà-Thái Bình | Chiến sỹ | |
28 | Phạm Thanh An | 1955 | 29/4/74 | Hưng Hà-Thái Bình | Chiến sỹ | |
29 | Phạm Hữu Đỗ | 1945 | 23/11/72 | Thái Ninh-Thái Bình | Trung đội phó | |
30 | Nguyễn Duy Đức | 1953 | 2/5/1975 | Đông Hưng – Thái Bình | Thượng Sỹ | |
31 | Nguyễn Đình Tiên | 1953 | 2/3/1975 | Đông Hưng – Thái Bình | Hạ Sỹ | |
32 | Vũ Doãn Chân | 1956 | 4/6/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
33 | Trần Văn Hoạnh | 1951 | 6/13/1972 | Đông Hưng – Thái Bình | Binh Nhất | |
34 | Nguyễn Văn Định | 1950 | 6/10/1972 | Vũ Thư – Thái Bình | Binh Nhất | |
35 | Nguyễn Hữu Dương | 1952 | 6/10/1972 | Đ. Quỹ – Thái Bình | Binh Nhất | |
36 | Hoàng Văn Vinh | 1953 | 5/29/1974 | Đông Hưng – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
37 | Nguyễn Phương Bình | 1952 | 5/2/1974 | Đông Hưng – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
38 | Phạm Văn Được | 1954 | 8/11/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
39 | Trịnh Xuân Hải | 1955 | 5/3/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
40 | Hoàng Cao Viễn | 1954 | 11/8/1974 | Vũ Thư – Thái Bình | Tiểu Đội phó | |
41 | Nguyễn Văn Đôn | 1955 | 8/11/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Tiểu Đội phó | |
42 | Lưu Văn Thành | 8/11/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Chiến Sỹ | ||
43 | Chu Văn Bình | 1952 | 5/2/1974 | Đông Hưng – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
44 | Nguyễn Văn Hoá | 1956 | 4/30/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
45 | Tô Văn Thứ | 1954 | 4/30/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
46 | Nguyễn Đức Toàn | 1949 | 4/30/1974 | Kiến Xương – Thái Bình | Tiểu Đội trưởng | |
47 | Lê Văn Thêu | 1953 | 4/30/1974 | Đông Hưng – Thái Bình | Tiểu Đội trưởng | |
48 | Bùi Văn Thuyết | 1950 | 1/13/1975 | 13 Hồng Phong TX Thái Bình | Chính trị viên | |
49 | Nguyễn Quang Huỳnh | 1954 | 1/13/1975 | Thái Thuỵ – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
50 | Tạ Sơn Hoà | 1955 | 1/13/1975 | Hưng Hà – Thái Bình | A.Phó | |
51 | Nguyễn Thị Bến | 1953 | 1/13/1975 | Hưng Hà – Thái Bình | Chiến Sỹ | |
52 | Trần Trọng Huế | 1953 | 1/19/1975 | Kiến Xương – Thái Bình | A. phó | |
53 | Vũ Ngọc Vinh | 1953 | 4/1/1975 | Kiến Xương – Thái Bình | A.Phó | |
54 | Nguyễn Văn Miền | 1954 | 1/13/1975 | Đông Hưng – Thái Bình | A.Trưởng | |
55 | Vũ Văn Doanh | 1955 | 1/13/1975 | Vũ Thư – Thái Bình | A.Phó | |
56 | Hoàng Văn Ngoạn | 1951 | 1/13/1975 | Hưng Hà – Thái Bình | B.Phó | |
57 | Nguyễn Văn Đáng | 1953 | 12/1/1974 | Đông Hưng – Thái Bình | A.Phó | |
58 | Lưu Xuân Reo | 1947 | 4/29/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Đại Đội Phó | |
59 | Nguyễn Hữu Phụng | 1950 | 5/2/1974 | Huỳnh Phụ – Thái Bình | Tiểu Đội Phó | Quỳnh Phụ |
61 | Phạm Lương Bằng | 1953 | 6/3/1974 | Vũ Thư – Thái Bình | Tiểu Đội trưởng | |
62 | Nguyễn Xuân Cương | 1950 | 5/5/1974 | Kiến Xương – Thái Bình | Tiểu Đội Phó | |
63 | Bùi Trung Sơn | 1951 | 4/29/1974 | Thái Thị – Thái Bình | Tiểu Đội trưởng | |
64 | Bùi Quang Dân | 1952 | 4/30/1974 | Đông Hưng – Thái Bình | Tiểu Đội trưởng | |
65 | Nguyễn Văn Nam | 1953 | 6/14/1972 | Kiến Xương – Thái Bình | Hạ Sỹ | |
66 | Vũ Xuân Thu | 6/12/1972 | Đông Quang – Thái Bình | Hạ Sỹ | ||
67 | Nguyễn hồng Quân | 1952 | 4/30/1974 | Hưng Hà – Thái Bình | Tiểu Đội Phó | |
68 | Nguyễn Văn Tránh | 1955 | 5/1/1974 | Thái Thuỵ – Thái Bình | Tiểu Đội Phó | |
69 | Bùi Văn Luân | 1952 | 7/29/1974 | Vũ Thư – Thái Bình | Tiểu Đội trưởng | |
70 | Lê Thái Trạng | 1955 | 2/3/1975 | Đông Hưng – Thái Bình | Hạ Sỹ | |
71 | Nguyễn Quang Lý | 1953 | 2/3/1975 | Đông Hưng – Thái Bình | Thượng Sỹ | |
72 | Nguyễn Văn Son | 1954 | 1/15/1975 | Hưng Hà – Thái Bình | Hạ Sỹ | |
73 | Đoàn Trung Thành | 5/1/1970 | Tỉnh Thái Bình | B Trưởng | ||
74 | Nguyễn Văn Giáp | 1950 | 3/26/1973 | Hưng Hà-Thái Bình | Hạ Sỹ |
Danh sách do ông Lê Xuân Quý – Hội viên Hội HTGĐLSVN ĐT : 0977788822 cung cấp.
Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn