Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (1)
Nguyễn Sỹ Hồ
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị |
Hy sinh |
1 | Huỳnh Văn A | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | ||||
2 | Lê Văn A | 1920 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 29/7/1948 | |
3 | Nguyễn Văn A | 1949 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Bến Tre | |||
4 | Phan Văn A | 1941 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 24/1/1971 | |
5 | Võ Văn A | 1940 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích | 1963 | |
6 | Nguyễn Văn á | 1939 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 20/10/1965 | |
7 | Võ Văn á | 1936 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Trưởng ban An Ninh xã | ||
8 | Đ/C An | , Đức Hòa, Long An | 1964 | |||
9 | Đ/C An | , , Long An | Vệ Quốc Đoàn | |||
10 | Nguyễn Văn An | 1942 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du Kích | 27/4/1969 | |
11 | Phạm Văn An | 1935 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Long An | Tiểu đoàn phó | 27/1/1968 | |
12 | Nguyễn Văn án | 1953 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Đặc công | 12/7/1970 | |
13 | Nguyễn Văn Ân | 1933 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 6/6/1954 | |
14 | Trần Ngọc Ân | 1951 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 22/9/1968 | |
15 | Đỗ Văn ấn | 1949 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Du kích | 19/6/1969 | |
16 | Nguyễn Văn ấn | 1921 | , Gò Công, Long An | Thiếu uý | 1947 | |
17 | Tăng Văn ấn | , , Long An | Nông hội xã | 29/3/1969 | ||
18 | Nguyễn Ngọc ẩn | 1939 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Kinh Tài xã | 27/6/1969 | |
19 | Tô Ngọc ẩn | 1945 | Long Hựu Đông, Cần Đước, Long An | Hạ sỹ | 25/5/1966 | |
20 | Trần Quang ẩn | 1951 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 13/5/1973 | |
21 | Phạm Hùng Anh | , , Long An | TB Hậu Cần | |||
22 | Nguyễn Thị ánh | 1953 | An Lục Long, Châu Thành, Bến Tre | Hạ Sỹ | 313, Châu Thành | 15/10/1968 |
23 | Nguyễn Văn ánh | Long Trì, Châu Thành, Long An | 24/9/1970 | |||
24 | Nguyễn văn ánh | 1949 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Xã Đội trưởng | 21/9/1970 | |
25 | Cao Văn ất | 1925 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | 19/5/1948 | ||
26 | Nguyễn Văn ất | 1938 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Hạ sỹ | 313 | 9/1/1961 |
27 | Đoàn Văn Âu | 1941 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | xã đội trưởng | 23/7/1966 | |
28 | Võ Văn ấu | 1958 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 26/2/1975 | |
29 | Châu Văn Ba | 1942 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | Tiểu đoàn 1, Long An | 21/1/1965 |
30 | Đ/C Ba | , , Hải Phòng | Hậu Cần QK 3 | |||
31 | Đ/C Tư Ba | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | ||||
32 | Huỳnh Văn Ba | 1924 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, | 1949 | ||
33 | Nguyễn Văn Ba | 1927 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Xã Đội phó | 1969 | |
34 | Nguyễn Văn Ba | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Miền Bắc | QK 3 | |||
35 | Nguyễn Văn Ba | 1924 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 1948 | |
36 | Nguyễn Văn Ba | 1926 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Du kích | 28/3/1949 | |
37 | Phạm Văn Ba | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Quân báo xã | 1948 | ||
38 | Phan Tấn Ba | 1943 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | B. Bậc phó | 313 Châu Thành | 2/4/1962 |
39 | Phan Văn Ba | 1940 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Cán bộ xã | ||
40 | Trần Văn Ba | 1942 | , Châu Thàng, Long An | Đại đội phó | 28/9/1969 | |
41 | Trần Văn Ba | 1929 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | TG 1967 | 1947 | |
42 | Võ Thị Bé Ba | 1951 | An Lục Long, Châu Thành, | Cán bộ | CB tuyên huấn huyện | 21/3/1970 |
43 | Võ Văn Ba | 1940 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | Trung đội trưởng | 1965 | |
44 | Võ Văn Ba | , , Long An | ||||
45 | Nguyễn Văn Bạc | 1954 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 1969 | |
46 | Nguyễn Văn Bài | 1915 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Tuyên huấn Huyện | 29/1/1952 | |
47 | Nguyễn Văn Ban | Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An | 1965 | |||
48 | Nguyễn Văn Bàn | 1950 | , , Long An | 1969 | ||
49 | Đỗ Văn Bang | 1945 | , Cần Đước, Mỹ Tho | |||
50 | Đ/C Tư Bảng | , , Long An | ||||
51 | Trần Văn Bành | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 4/4/1962 | ||
52 | Đ/C Bảnh | , , Long An | ||||
53 | Dương Văn Bảnh | 1949 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Xã đội phó | 18/5/1969 | |
54 | Huỳnh Văn Bảnh | 1943 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 10/6/1973 | |
55 | Lê Văn Bảnh | 1944 | Vĩnh Công, Châu Thành, Miền Bắc | 313 | 1967 | |
56 | Nguyễn Thị Bảnh | 1950 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Liên lạc xã | 11/11/1971 | |
57 | Trần Văn Bảnh | 1950 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích | 1/12/1968 | |
58 | Trần Văn Bảnh | 1942 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Bến tre | Du kích xã | 15/8/1972 | |
59 | Võ Văn Bảnh | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | Đặc công | 9/1969 | |
60 | Nguyễn Văn Bao | , , Long An | 1963 | |||
61 | Huỳnh Văn Bảo | 1946 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 9/1/1964 | |
62 | Phạm Thị Bây | 1947 | Phước Đông, Cần Đước, Long An | Y Tá | 2/10/1967 | |
63 | Bà Bảy | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 1948 | |||
64 | Nguyễn Văn Bảy | 1949 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 2/4/1968 | |
65 | Nguyễn Văn Bảy | 1939 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Tiểu đội trưởng, du kích | 9/2/1964 | |
66 | Nguyễn Văn Bé Bảy | 1948 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Bí Thư xã | 27/1/1972 | |
67 | Võ Văn Bảy | 1947 | Trung An, TP. Mỹ Tho, Long An | Tiểu đội trưởng | TĐ 313 | 2/12/1965 |
68 | Cao Văn Bé | 1949 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ, tiểu đội trưởng | 24/2/1972 | |
69 | Châu Văn Bé | 1935 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | 313 | 19/7/1962 | |
70 | Lê Công Bé | 1949 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | |||
71 | Lê Thị Bé | 1937 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Tiếp tế | 9/9/1972 | |
72 | Lương Văn Bé | 1941 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 30/8/1962 | |
73 | Nguyễn Văn Bé | , , Long An | ||||
74 | Nguyễn Văn Bé | 1955 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trung đội trưởng | 14/8/1973 | |
75 | Nguyễn Văn Bé | 1943 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 29/4/1963 | ||
76 | Nguyễn Văn Bé | , , Long An | Thông tin | 1973 | ||
77 | Nguyễn văn Bé | 1941 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trưởng văn phòng huyện | 5/10/1973 | |
78 | Nguyễn Văn Bé | 1940 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 4/4/1968 | ||
79 | Nguyễn Văn Bé | 1941 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Trung đội Phó | 3/1965 | |
80 | Nguyễn Văn Bé | 1937 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Dân Công | 2/1967 | |
81 | Nguyễn Văn Bé | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | ||||
82 | Nguyễn Văn Bé | 1945 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | |||
83 | Phạm Thị Bé | 1944 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Bí thư xã đoàn | 1968 | |
84 | Phạm Văn Bé | 1940 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 1965 | |
85 | Phan Văn Bé | 1946 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 4/12/1970 | |
86 | Trần Văn Bé | 1938 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thượng uý | 1970 | |
87 | Lê Văn Bê | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 28/2/1969 | ||
88 | Nguyễn Văn Bê | 1940 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Dân công | 29/12/1960 | |
89 | Nguyễn Văn Bê | 1929 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Hà Bắc | |||
90 | Hà Văn Bên | 1946 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 313 | 13/10/1968 | |
91 | Hồ Văn Bên | 1952 | , Thủ Thừa, Chợ Gạo | An Ninh, TX | 1971 | |
92 | Huỳnh Văn Bên | 1948 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Cán bộ kinh tài xã | 20/2/1970 | |
93 | Đặng Văn Bi | 1947 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trung đội phó | QĐNDVN | 20/8/1967 |
94 | Nguyễn Văn Bi | Hòa Phú, Châu Thành, | Trung đội phó | 3/4/1966 | ||
95 | Nguyễn Văn Bi | 1934 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Phân khu 3 | 20/1/1966 | |
96 | Nguyễn Văn Bi | 1945 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 29/4/1964 | |
97 | Nguyễn Văn Bi | , Cần Đước, Long An | Du kích xã | 29/3/1975 | ||
98 | Trần Kiết Bi | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | ||||
99 | Trần Kiết Bi | 1931 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | C Phó | 10/12/1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp