Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (3)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
201 | Trần Văn Choan | 1933 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | 1967 | |
202 | Nguyễn Văn Chơi | 1926 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Xã đội phó | 3/7/1950 | |
203 | Trần Văn Chơi | 1916 | TT Tầm Vu, Châu Thành, Long An | CB xã HT | 23/5/1948 | |
204 | Nguyễn Văn Chồn | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Đội viên | 30/1/1968 | ||
205 | Nguyễn Văn Chồn | 1929 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 15/9/1950 | |
206 | Lê Văn Chơn | , , Tiền Giang | ||||
207 | Nguyễn Văn Chớn | 1949 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Miền Bắc | Trung sỹ QĐNDVN | 9/1/1970 | |
208 | Nguyễn Văn Chóng | 1919 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Miền Bắc | Xã đội trưởng | 3/7/1948 | |
209 | Nguyễn Văn Chớt | 1935 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Du kích | 17/9/1953 | |
210 | Đ/C Ba Chu | , , Long An | ||||
211 | Lê Văn Chữ | 1941 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Cán bộ xã đoàn | 23/3/1969 | |
212 | Nguyễn Văn Chữ | 1915 | , Chợ Gạo, Long An | Giao liên | 2/3/1947 | |
213 | Trần Văn Chuẩn | 1923 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | ấp đội trưởng | 9/2/1970 | |
214 | Đ/C Tư Chức | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | ||||
215 | Nguyễn Văn Chức | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Bến Tre | ||||
216 | Nguyễn Văn Chung | 1935 | , Hiệp Phước, | 9/9/1968 | ||
217 | Cao Thị Chương | 1948 | TT Tân Trụ, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 13/7/1968 | |
218 | Võ Văn Chương | 1953 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 313 | 8/6/1972 | |
219 | Lê Văn Chưởng | 1930 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Trung đội trưởng | Công trường H | 15/10/1970 |
220 | Trần Thiện Chưởng | 1947 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Y tá | 313 | 29/2/1965 |
221 | Nguyễn Văn Có | 1956 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | TB đoàn xã | 4/5/1978 | |
222 | Lê Văn Cò | 1946 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | A trưởng | Giao liên tỉnh | 29/2/1968 |
223 | Lê Văn Cối | 1909 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trưởng ban kinh tài | 5/2/1950 | |
224 | Đặng Thành Cỏi | 1941 | , , Long An | Trung sỹ | 27/11/1965 | |
225 | Đ/C Cội | , , Long An | ||||
226 | Đ/C Còn | , , Long An | 1968 | |||
227 | Huỳnh Văn Côn | 1946 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | Đặc công huyện | 12/4/1965 |
228 | Trương Văn Côn | 1936 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 19/12/1962 | ||
229 | Lê Văn Cơn | 1925 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | CB dân vận xã | 2/2/1961 | |
230 | Nguyễn Chí Công | 1936 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Tài chính xã | 30/6/1969 | |
231 | Nguyễn Văn Công | 1940 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Đội trưởng bảo vệ Tỉnh | 1970 | |
232 | Phạm Thành Công | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Chủ Tịch | 23/5/1969 | ||
233 | Hồ Văn Cợp | 1950 | , , Long An | 1968 | ||
234 | Huỳnh Văn Cu | 1948 | , , Long An | Trung đội trưởng | 1969 | |
235 | Huỳnh Văn Cu | 1955 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Hà Nội | Xã đội phó | 20/4/1972 | |
236 | Huỳnh Văn Cu | 1949 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Kinh Tài xã | 1970 | |
237 | Lê Văn Cu | 1947 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 1969 | |
238 | Lượng Kiển Cu | 1954 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Xã đội phó | 24/9/1972 | |
239 | Nguyễn Văn Cu | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | 1947 | |||
240 | Nguyễn Văn Cu | 1938 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 17/12/1969 | |
241 | Phạm Văn Cu | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | ||||
242 | Trần Văn Cu | 1954 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Giao liên xã | 1/1/1972 | |
243 | Trần Văn Cu | 1956 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Trung đội trưởng | 313 | 4/12/1974 |
244 | Nguyễn Văn Cù | 1931 | Bình Quới, Châu Thành, | A trưởng | C 914 | 19/7/1954 |
245 | Nguyễn Văn Cự | 1933 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Trưởng ban kinh tài xã | 1970 | |
246 | Nguyễn Văn Của | 1925 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Tiểu đội trưởng, du kích | 24/9/1945 | |
247 | Võ Hồng Của | 1936 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Trung úy, đại đội phó | 29/7/1967 | |
248 | Đ/C Bạch Cúc | , , Long An | ||||
249 | Huỳnh Văn Cúc | Mỹ Bình, Tân Trụ, | 13/3/1968 | |||
250 | Nguyễn Thị Cưng | 1946 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 28/8/1968 | ||
251 | Nguyễn Văn Cưng | 1941 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Long An | Du Kích | 1961 | |
252 | Nguyễn Văn Cưng | 1939 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Công an xã | 7/9/1969 | |
253 | Nguyễn Mạnh Cường | 1945 | Trung Phụng, Đống Đa, Long An | Tiểu đội trưởng | 10/7/1970 | |
254 | Nguyễn Quốc Cường | 1953 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | Tuyên huấn huyện | 24/7/1969 |
255 | Nguyễn Văn Cường | 1948 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Cán bộ | 13/3/1971 | |
256 | Trịnh Phú Cường | 1938 | Hòa Phú, Châu Thành, | |||
257 | Trịnh Phú Cường | 1946 | Long Trì, Châu Thành, Long An | CB giao liên | Huyện ủy | 7/10/1964 |
258 | Lê Văn Cừu | 1942 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | QĐNDVN | 10/2/1963 |
259 | Nguyễn Thành Đa | 1943 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Sông Bé | 1969 | ||
260 | Nguyễn Văn Đa | 1944 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Đại đội trưởng | 313 | 6/1/1974 |
261 | Trần Văn Đắc | 1952 | Đức Tân, Tân Trụ, Miền Bắc | Biệt động huyện | 1/4/1969 | |
262 | Võ Văn Đặc | , , Long An | 1968 | |||
263 | Trương Văn Dài | 1947 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | CB tuyên huấn huyện | 9/9/1970 | |
264 | Nguyễn Văn Dậm | 1918 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | CB binh vận | 1965 | |
265 | Đ/C Đầm | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Du kích xã | |||
266 | Lê Văn Đậm | 1913 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | 22/9/1949 | ||
267 | Đ/C Dân | , , Long An | Giao liên huyện | 3/1968 | ||
268 | Võ Văn Dân | 1947 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 10/5/1964 | |
269 | Ngô Văn Dần | 1922 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Long An | Bộ đội | 1949 | |
270 | Phạm Văn Dần | 1937 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 17/12/1968 | ||
271 | Phạm Văn Đàn | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | |||
272 | Trần Văn Đẩn | 1945 | , Cần Đước, Long An | |||
273 | Nguyễn Văn Đang | 1937 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 21/11/1968 | |
274 | Đ/c Đàng | , , Long An | K1 Long An | 1969 | ||
275 | Đ/C Đăng | , Đức Hòa, Long An | ||||
276 | Đặng Văn Đăng | 1937 | An Vĩnh Ngãi, Châu Thành, Long An | C 313 huyện | 1968 | |
277 | Nguyễn Văn Đằng | , Bình Dương, Long An | Đại đội trưởng | |||
278 | Nguyễn Văn Đằng | 1946 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Công trường huyện | 23/6/1967 | |
279 | Đ/C Tư Đẳng | , , | ||||
280 | Đ/C Danh | , Tân Trụ, Long An | ||||
281 | Lê Văn Danh | 1927 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | CB công an huyện Châu Thành | 24/6/1952 | |
282 | Nguyễn Văn Danh | 1936 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | 313 | 7/12/1966 | |
283 | Nguyễn Văn Danh | 1958 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | C phó | 24/8/1980 | |
284 | Nguyễn Văn Danh | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 1949 | |||
285 | Lê Văn Dảnh | 1949 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 23/3/1971 | |
286 | Huỳnh Văn Đành | 1930 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 1948 | |
287 | Trần Văn Đành | 1948 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích | 10/10/1966 | |
288 | Đ/C Đảnh | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | ||||
289 | Hạ Văn Đảnh | 1943 | Hướng Thọ Phú, Thủ Thừa, Long An | |||
290 | Phan Thị Đảnh | 1931 | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Thư ký ban cán sự | 20/7/1950 | |
291 | Lê Tấn Đạt | 1935 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | B phó | C 313 | 17/7/1970 |
292 | Lữ Văn Đạt | 1947 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 313 | 1967 | |
293 | Nguyễn Tấn Đạt | 1964 | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Chiến sỹ | 21/11/1985 | |
294 | Nguyễn Văn Đấu | 1933 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Huyện ủy viên | 1/11/1969 | |
295 | Trần Văn Đấu | 1944 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Đại đội phó | 20/10/1969 | |
296 | Châu Văn Đẩu | 1950 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 21/5/1967 | |
297 | Huỳnh Văn Đậu | 1913 | , , | Trưởng ban nông hội xã | ||
298 | Phạm Công Đậu | 1930 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Huyện ủy viên | 15/6/1971 | |
299 | Trần Phước Đậu | 1940 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Trung đội phó | 5/2/1968 | |
300 | Hồ Văn Dầy | 1921 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Kinh Tài xã | 19/2/1952 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp