Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (6)
| TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
| 501 | Nguyễn Văn Hoằng | 1933 | An Lục Long, Châu Thành, | TB kinh tài xã | 20/6/1970 | |
| 502 | Huỳnh Văn Hoành | , Cần Đước, | Trưởng công an | 18/4/1949 | ||
| 503 | Nguyễn Văn Hoành | 1935 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Đội đặc công | Tỉnh đội Long An | 27/8/1967 |
| 504 | Nguyễn Văn Hoành | 1932 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Thượng sỹ | 24/6/1970 | |
| 505 | Trần Văn Hoành | , Cần Đước, Long An | 1/8/1948 | |||
| 506 | Trần Văn Hoành | 1955 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Tring sát đặc công | 17/10/1972 | |
| 507 | Đ/C Bình Học | , , | ||||
| 508 | Đ/C Bình Học | , , Long An | 1967 | |||
| 509 | Nguyễn Văn Học | 1924 | Long Trì, Châu Thành, Đồng Tháp | Giao liên xã | 18/10/1951 | |
| 510 | Nguyễn Văn Hới | , , Long An | Du kích xã | |||
| 511 | Đặng Văn Hội | , , Miền Bắc | 28/10/1969 | |||
| 512 | Đoàn Văn Hội | 1928 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Cán bộ huyện | 9/4/1969 | |
| 513 | Lê Văn Hội | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Thanh Hóa | Trung sỹ | 8/8/1968 | ||
| 514 | Nguyễn Văn Hởi | 1949 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 25/10/1962 | |
| 515 | Trần Văn Hơn | 1942 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 1966 | |
| 516 | Nguyễn Văn Hớn | 1940 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | C 313 | 21/10/1964 |
| 517 | Nguyễn Văn Hống | 1939 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | |||
| 518 | Anh Hồng | 1960 | , Đức Hòa, | |||
| 519 | Đ/C Hồng | , , Long An | ||||
| 520 | Đ/C Hồng | , , Nam Hà | ||||
| 521 | Đ/C Hồng | , , | CBTL | |||
| 522 | Đ/C Hồng | , , Miền Bắc | ||||
| 523 | Đinh Văn Hồng | 1938 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 15/11/1970 | ||
| 524 | Huỳnh Văn Hồng | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | ||||
| 525 | Nguyễn Văn Hồng | , , Long An | An Ninh Tỉnh | |||
| 526 | Nguyễn Văn Hồng | 1949 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Cần Thơ | |||
| 527 | Nguyễn Việt Hồng | , Kiên Phong, Long An | Chủ lực | 1965 | ||
| 528 | Trần Văn Hồng | 1944 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Đặc công | Tỉnh đội Long An | 20/2/1967 |
| 529 | Đ/C Hứa | , , Long An | ||||
| 530 | Lữ Thị Huấn | 1924 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Hội trưởng phụ nữ | 28/2/1948 | |
| 531 | Nguyễn Công Huấn | 1950 | Th. Văn, Thiệu Hóa, Long An | Thượng sỹ | 17/4/1975 | |
| 532 | Lê Văn Huẩn | 1948 | Hòa Phú, Châu Thành, Bến Tre | Thượng sỹ | 1965 | |
| 533 | Tạ Văn Huê | 1943 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 24/5/1968 | |
| 534 | Huỳnh Văn Huế | 1935 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Cần Thơ | Kinh tài | xã Hiệp Thạnh | 16/6/1964 |
| 535 | Châu Văn Huệ | 1911 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Tổng thư kí Đảng CS/H | 12/1/1946 | |
| 536 | Nguyễn Văn Huệ | , , Long An | Đặc công Long An | |||
| 537 | Phạm Văn Hùm | 1954 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Miền Bắc | Xã đội trưởng | 9/12/1974 | |
| 538 | An Quốc Hùng | 1950 | , Lý Ngân, Long An | 28/11/1973 | ||
| 539 | Đ/C Bốn Hùng | , , Long An | ||||
| 540 | Đ/C Hùng | , , Long An | ||||
| 541 | Lâm Văn Hùng | 1962 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Chiến sỹ | 16/3/1985 | |
| 542 | Mai Văn Hùng | , Đức Hòa, Long An | Công đoàn Tỉnh | 1967 | ||
| 543 | Nguyễn Minh Hùng | , Cần Đước, Long An | 30/4/1967 | |||
| 544 | Nguyễn Thanh Hùng | 1949 | , Long Mỹ, Long An | Văn Phòng Tỉnh uỷ | 1973 | |
| 545 | Nguyễn Văn Hùng | 1934 | Vĩnh Công, Châu Thành, Bến Tre | Cán bộ tuyên huấn huyện | 1961 | |
| 546 | Nguyễn Văn Hùng | 1921 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Cán bộ ban tiếp tế lương thực xã | 24/10/1947 | |
| 547 | Phạm Đình Hùng | 1954 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 24/12/1974 | |
| 548 | Trương Văn Hùng | Long Trì, Châu Thành, Miền Bắc | Xã đội phó | 1969 | ||
| 549 | Võ Tấn Hùng | Phước Lại, Cần Giuộc, Long An | B phó | Thông tin | 1969 | |
| 550 | Đ/C Hai Hưng | , , Long An | 28/3/1973 | |||
| 551 | Nguyễn Văn Hưng | 1953 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung uý | 24/12/1972 | |
| 552 | Trần Trung Hưng | 1947 | , , Long An | 1967 | ||
| 553 | Nguyễn Thị Ngọc Hương | 1948 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Bí thư chi đoàn xã | 27/6/1967 | |
| 554 | Phạm Văn Hương | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 1947 | ||
| 555 | Đ/C Hường | , , | 1969 | |||
| 556 | Nguyễn Văn Hường | 1940 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Trưởng ban binh vận | 21/1/1972 | |
| 557 | Lê Văn Hưởng | 1957 | Vĩnh Công, Châu Thành, Miền Bắc | Công an Huyện | 1974 | |
| 558 | Huỳnh Văn Hưu | Vĩnh Công, Châu Thành, Miền Bắc | Công an xã | 1949 | ||
| 559 | Đặng Quang Hữu | 1943 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 15/4/1972 | |
| 560 | Đỗ Văn Hữu | 1944 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Chiến sỹ | C 313 | 1965 |
| 561 | Nguyễn ái Hữu | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | 1950 | |||
| 562 | Trần Văn Hữu | 1927 | Đức Tân, Tân Trụ, | Đại đội phó | ||
| 563 | Đ/C Mười Huy | , , Long An | ||||
| 564 | Đỗ Văn Huyền | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Miền Bắc | Du kích xã | 24/11/1947 | ||
| 565 | Trần Văn Huyện | 1936 | Hòa Phú, Châu Thành, | Tiểu đội trưởng | 18/7/1968 | |
| 566 | Đ/C Huỳnh | , , Long An | ||||
| 567 | Nguyễn Văn Huỳnh | 1935 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Trưởng ban binh vận Tỉnh đội | 9/6/1969 | |
| 568 | Nguyễn Văn Hy | 1944 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | ||
| 569 | Đ/C Kế | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | 4/8/1968 | |||
| 570 | Đ/C Bảy Keo | Bình Quới, Châu Thành, Long An | ||||
| 571 | Huỳnh Văn Keo | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Thiếu uý | QĐNDVN | 4/7/1966 | |
| 572 | Phạm Văn Khá | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | A trưởng | Du kích xã | 21/9/1968 | |
| 573 | Nguyễn Văn Khai | , , Long An | 1968 | |||
| 574 | Phạm Văn Khải | 1916 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Trung đội trưởng | 16/9/1953 | |
| 575 | Đ/C Khánh | , , Long An | 1971 | |||
| 576 | Đ/C Khánh | , , Long An | ||||
| 577 | Lê Văn Khánh | 1949 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 15/12/1969 | |
| 578 | Trương Bửu Khánh | 1946 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 17/5/1970 | |
| 579 | Lê Văn Khen | 1951 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Bến Tre | Trung sỹ | 19/9/1969 | |
| 580 | Đ/C Khoa | , , Long An | 1969 | |||
| 581 | Đ/C Tám Khoa | , Cần Giuộc, Long An | ||||
| 582 | Đ/C Khòa | , , Long An | ||||
| 583 | Đ/C Khoách | 1936 | Tân Phú Trung, , Long An | Quân khu 3 | 13/1/1973 | |
| 584 | Bùi Văn Khoái | 1937 | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 23/5/1963 | |
| 585 | Nguyễn Văn Khoái | 1940 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 13/11/1962 | |
| 586 | Đ/C út Khoe | , Cần Đước, Long An | Biệt Lập | 1969 | ||
| 587 | Nguyễn Văn Khôi | 1913 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | 23/9/1973 | ||
| 588 | Đỗ Bửu Khối | 1951 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 1968 | |
| 589 | Lê Văn Khởi | , Cần Đước, Long An | Du kích | 1/8/1948 | ||
| 590 | Nguyễn Văn Khởi | 1943 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Cán bộ giao bưu huyện | 1963 | |
| 591 | Hồ Văn Khợn | 1949 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | 4/9/1967 | |
| 592 | Châu Văn Khuê | 1943 | An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 1967 | |
| 593 | Đinh Văn Khuê | 1928 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Kinh tài xã | 26/12/1962 | |
| 594 | Lê Văn Khuê | 1912 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Chủ tịch xã | 20/7/1949 | |
| 595 | Nguyễn Văn Khuê | , Cần Đước, | Chủ tịch | 18/4/1949 | ||
| 596 | Lê Văn Khương | 1911 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 1948 | |
| 597 | Nguyễn Văn Khuynh | 1937 | , , Long An | Thượng sỹ | 20/1/1966 | |
| 598 | Nguyễn Văn Kiêm | 1925 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | Xã đội phó | 19/9/1950 | |
| 599 | Trần Thiện Kiêm | 1939 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Giao liên xã | 1966 | |
| 600 | Bùi Văn Kiếm | 1925 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Trưởng công an xã | 13/8/1952 | |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp
