Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (7)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
601 | Đoàn Văn Kiếm | 1950 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 1/12/1968 | |
602 | Đoàn Văn Kiềm | 1944 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | BĐH | 13/9/1963 |
603 | Nguyễn Văn Kiểm | 1940 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Thiếu uý | 27/11/1968 | |
604 | Phạm Văn Kiểm | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Bí thư | 1949 | ||
605 | Đ/C Kiên | , , | ||||
606 | Nguyễn Trung Kiên | 1936 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thiếu uý | 1974 | |
607 | Nguyễn Văn Kiên | 1946 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Xã đội | 20/5/1962 | |
608 | Phạm Văn Kiến | 1943 | An Lục Long, Châu Thành, Bến Tre | Xã đội trưởng | 17/5/1967 | |
609 | Đinh Văn Kiền | 1949 | Vĩnh Công, Châu Thành, Ninh Bình | 313 | 1966 | |
610 | Trương Văn Kiết | 1930 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Cán bộ binh vận huyện | 1969 | |
611 | Võ Văn Kiết | 1935 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 16/4/1963 | |
612 | Hà Văn Kiệu | An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ hậu cần PK 32 | 6/1968 | ||
613 | Đ/C Kim | , , Long An | ||||
614 | Dương Văn Kim | 1920 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trưởng công an | Q Bình Phước | 24/7/1949 |
615 | Trần Văn Kim | 1955 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 7/1/1974 | |
616 | Trần Văn Kim | , , Long An | Bộ đội 313 | 1968 | ||
617 | Võ Văn Kim | 1946 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | 14/7/1968 | |
618 | Nguyễn Văn Kính | 1947 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích | 12/2/1972 | |
619 | Võ Văn Kính | Hướng Thọ Phú, TXTA, Long An | ||||
620 | Đ/C Chính Kình | Nhơn Thạnh Trung, Thị Xã Tân An, Long An | Bộ đội Tân Trụ | |||
621 | Huỳnh Văn Ky | 1951 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 1972 | |
622 | Nguyễn Văn Ký | 1947 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 1968 | |
623 | Đ/C Kỳ | , , | ||||
624 | Nguyễn Văn Kỳ | 1939 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | Tuyên huấn huyện | 12/10/1972 | |
625 | Phạm Văn Kỳ | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, | 15/12/1967 | |||
626 | Ngô Vĩnh Lạc | 1949 | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Long An | A trưởng | B2 D1 | 10/2/1971 |
627 | Phạm Quang Lạc | 1947 | , Yên Khánh, Long An | Trung sỹ | 15/12/1973 | |
628 | Nguyễn Văn Lai | 1923 | Long Trì, Châu Thành, Long An | ủy viên quân sự xã | 4/1/1950 | |
629 | Nguyễn Văn Xi Lai | 1944 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 313 | 5/11/1963 | |
630 | Nguyễn Văn Lâm | 1936 | An Lục Long, Châu Thành, Tiền Giang | Trung đội trưởng | QĐNDVN | 29/5/1967 |
631 | Nguyễn Văn Lâm | 1905 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Chủ tịch xã | 1949 | |
632 | Phạm Ngọc Lâm | 1937 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Trinh sát | 313 | 27/3/1967 |
633 | Lê Thị Lan | 1947 | An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | Nhân viên tuyên huấn | Quân khu 3 | 20/5/1969 |
634 | Hồ Văn Lân | 1933 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 25/7/1970 | |
635 | Nguyễn Thị Láng | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Ban nông hội | 25/2/1969 | ||
636 | Nguyễn Văn Lảnh | 1909 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 21/1/1967 | |
637 | Đ/C Lập | An Vĩnh Ngãi, TXTA, Nghệ An | ||||
638 | Đặng Thành Lập | 1927 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Chiến sỹ | 8/1/1950 | |
639 | Huỳnh Văn Lập | 1951 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Binh nhất | 1965 | |
640 | Nguyễn Quốc Lập | Long Trì, Châu Thành, Long An | ||||
641 | Đ/C Năm Lê | , , Long An | 1969 | |||
642 | Đ/C Tám Lê | , , Long An | 313 | 1966 | ||
643 | Đ/C Tư Lê | , , Long An | Hậu cần Long An | |||
644 | Đoàn Công Lê | 1949 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | QĐNDVN | 18/2/1970 |
645 | Đoàn Văn Lê | 1948 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Du kích | 12/9/1972 | |
646 | Nguyễn Thị Lẹ | 1952 | Đức Tân, Tân Trụ, Hà Đông | Tài chính huyện | 1969 | |
647 | Võ Văn Lẹ | 1949 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Bí thư chi đoàn | 1/5/1969 | |
648 | Đ/C Bảy Lên | , Chợ Gạo, Long An | 1969 | |||
649 | Đinh Văn Lên | 1949 | Hòa Phú, Châu Thành, | Trung sỹ | Đặc công huyện | 8/12/1966 |
650 | Đặng Văn Lép | 1938 | Bình Quới, Châu Thành, Miềm Bắc | Du kích xã | 4/1962 | |
651 | Võ Văn Lía | , Thủ Thừa, | ||||
652 | Nguyễn Văn Lịch | 1936 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Du kích | 4/2/1970 | |
653 | Nguyễn Văn Liêm | 1943 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 16/1/1974 | |
654 | Trịnh Văn Liêm | 1940 | Hòa Phú, Châu Thành, | Xã đội trưởng | 20/3/1968 | |
655 | Võ Đình Liêm | 1950 | , , Long An | Trung đội phó | 8/6/1971 | |
656 | Nguyễn Thị Liên | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | ||||
657 | Nguyễn Văn Liến | , Cần Đước, Long An | Xã đội phó | 8/1948 | ||
658 | Nguyễn Văn Liền | 1946 | Hòa Phú, Châu Thành, | Trung sỹ | Biệt động Thị Xã | 21/7/1968 |
659 | Lê Văn Liếng | 1942 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Bí thư chi đoàn | 10/2/1969 | |
660 | Lại Văn Liêu | 1944 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Miền Bắc | Y Sỹ | Giao bưu Long An | 17/7/1967 |
661 | Đ/C Loan | , Đức hòa, Long An | ||||
662 | Ngô Thị Kim Loan | 1953 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 25/6/1969 | ||
663 | Lê Văn Lối | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Ban kinh tài | 4/4/1969 | ||
664 | Nguyễn Đình Lới | , , Miền Bắc | 524 | |||
665 | Lê Văn Lời | 1948 | Bình Tâm, TXTA, Long An | Thượng sỹ | 1969 | |
666 | Nguyễn Văn Lợi | 1911 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Tiểu đội trưởng | 15/10/1947 | |
667 | Đ/C Châu Lớn | , , Long An | 1968 | |||
668 | Đ/C Châu Lớn | , , Long An | ||||
669 | Huỳnh Kim Long | 1914 | Bình Lập, , Long An | 25/10/1947 | ||
670 | Nguyễn Thành Long | Phước Đông, Cần Đước, | Huyện đội | 1963 | ||
671 | Trần Văn Lòng | 1927 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Du kích | 17/12/1960 | |
672 | Đ/C Lù | , , Long An | ||||
673 | Nguyễn Văn Lù | 1943 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Bộ đội | 313 | |
674 | Trần Văn Lư | 1934 | TT Tân Trụ, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 17/5/1954 | |
675 | Phan Văn Luân | 1945 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Trung đội trưởng | 23/7/1968 | |
676 | Đ/C Luận | , , Long An | 1970 | |||
677 | Lê Văn Luận | , Cần Đước, | Du Kích | 23/12/1968 | ||
678 | Đ/C Tư Lực | , , Long An | ||||
679 | Nguyễn Văn Lực | 1949 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 15/9/1969 | |
680 | Lê Văn Lung | 1932 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Phú Thọ | Bộ đội | 10/8/1964 | |
681 | Nguyễn Văn Lung | Thuận Mỹ, Châu Thành, | ||||
682 | Đ/C út Lùng | , , Long An | ||||
683 | Huỳnh Văn Lùng | 1926 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Miền Bắc | Du kích xã | 22/2/1945 | |
684 | Phạm Văn Lùng | 1932 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Miền Bắc | Du kích | 15/6/1962 | |
685 | Nguyễn Văn Lượm | 1936 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Cẩm Dương | Du kích | 1963 | |
686 | Nguyễn Văn Lượm | 1940 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 313 | 1969 |
687 | Phan Văn Lượm | 1951 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 14/11/1972 | |
688 | Thị Lượm | , , Long An | Pháo Binh | 1967 | ||
689 | Huỳnh Văn Luông | 1933 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Hà Tây | Tài chính xã | ||
690 | Nguyễn Văn Luông | 1936 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 1968 | |
691 | Dương Văn Lưỡng | 1946 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Binh nhất | Huyện đội | 4/11/1965 |
692 | Huỳnh Văn Lượng | 1944 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích | 25/10/1971 | |
693 | Nguyễn Văn Lượng | 1910 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Đội viên | Du kích | 1/1946 |
694 | Hồ Văn Lưu | 1937 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Cán bộ huyện đoàn thanh niên | 15/9/1969 | |
695 | Đ/C Lựu | , , Long An | 1969 | |||
696 | Nguyễn Văn Lũy | 1938 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | Phó bí thư xã | 12/10/1972 | |
697 | Trịnh Thị Luyến | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 1969 | |||
698 | Đỗ Tranh Luyện | , , Long An | 19/1/1970 | |||
699 | Trần Văn Lý | , , Long An | 1962 | |||
700 | Nguyễn Văn Mách | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 18/7/1963 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp