Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (8)
| TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
| 701 | Đ/c Chín Mai | , , Long An | ||||
| 702 | Đ/C Mai | , , Long An | ||||
| 703 | Phan Ngọc Mãi | 1949 | , Cẩm Xuyên, Long An | E1 F9 KB | 10/12/1973 | |
| 704 | Nguyễn Văn Mẫm | 1957 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 504 | 1978 | |
| 705 | Nguyễn Văn Mẫm | 1936 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | Du kích xã | 5/8/1964 | |
| 706 | Nguyễn Văn Mẫn | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Công an xã | 1969 | ||
| 707 | Nguyễn Văn Mẫn | , Ba Vì, Long An | Thượng sỹ | 18/6/1969 | ||
| 708 | Đ/C Mẵn | , Cần Giuộc, Long An | ||||
| 709 | Đ/C Mận | Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An | 1969 | |||
| 710 | Nguyễn Văn Mang | 1920 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Hậu cần huyện | 4/1973 | |
| 711 | Đặng Văn Măng | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Giao liên xã | 26/3/1966 | ||
| 712 | Lê Văn Măng | 1958 | Vĩnh Công, Châu Thành, | 9/8/1970 | ||
| 713 | Nguyễn Văn Măng | 1945 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Tuyên huấn huyện | 16/6/1969 | |
| 714 | Phạm Văn Măng | 1951 | , , Long An | Du kích | 1969 | |
| 715 | Nguyễn Thị Mãnh | 1950 | Hòa Phú, Châu Thành, Quãng Nam | |||
| 716 | Võ Văn Mãnh | 1949 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Giao bưu huyện | 22/2/1972 | |
| 717 | Đào Văn Mạnh | 1934 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Tài chính xã | 6/8/1963 | |
| 718 | Phạm Văn Mạnh | 1922 | Lạc Tấn, Tân Trụ, | Du kích | 10/1/1946 | |
| 719 | Trương Văn Mạnh | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Nông hội huyện | 25/2/1962 | ||
| 720 | Trần Văn Mao | 1933 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Giao liên huyện | 28/8/1967 | |
| 721 | Nguyễn Văn Mão | 1919 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | TĐ trường đặc công | 1945 | |
| 722 | Kiều Đăng Mát | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 10/10/1969 | |||
| 723 | Đ/C Ba Mật | , , Long An | Đặc Công tỉnh | 1969 | ||
| 724 | Kiều Văn Mật | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | ||||
| 725 | Huỳnh Ngọc Mậu | 1948 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Miền Bắc | Phó kinh tài xã | 23/8/1968 | |
| 726 | Phạm Văn Mậu | 1940 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Bí thư chi đoàn | 21/7/1960 | |
| 727 | Phạm Văn Mấy | 1955 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích | 30/10/1972 | |
| 728 | Nguyễn Văn Mến | 1932 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 29/11/1970 | |
| 729 | Nguyễn Văn Mênh | 1940 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Chiến sỹ | 7/9/1964 | |
| 730 | Trần Văn Mểnh | 1928 | , , Long An | Tiểu đội phó | 1951 | |
| 731 | Lâm Văn Mèo | 1950 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Trà Vinh | Hạ Sỹ | 28/10/1965 | |
| 732 | Ngô Văn Mẹo | 1925 | TT Tầm Vu, Châu Thành, Long An | Công an huyện | 1949 | |
| 733 | Nguyễn Miên | 1930 | , Thăng Bình, | 1968 | ||
| 734 | Trần Văn Miên | 1938 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 2/4/1971 | |
| 735 | Huỳnh Tấn Miêng | 1948 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | B phó tình báo | 6/11/1969 | |
| 736 | Trần Văn Miếu | , , Hoài Đức | ||||
| 737 | Nguyễn Văn Miều | 1936 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | B phó | Biệt động CT | 12/4/1968 |
| 738 | Đ/C Minh | , , Long An | ||||
| 739 | Đ/C Minh | , , Long An | ||||
| 740 | Lê Văn Minh | 1943 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Thông tin | 16/3/1969 | |
| 741 | Nguyễn Công Minh | 1921 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Huyện ủy viên | 12/2/1965 | |
| 742 | Nguyễn Văn Minh | , , Long An | ||||
| 743 | Nguyễn Văn Minh | , , Long An | ||||
| 744 | Nguyễn Văn Minh | 1938 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | CB | 313 | 1969 |
| 745 | Nguyễn Văn Minh | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Trung đội phó | 8/1969 | ||
| 746 | Nguyễn Văn Minh | 1955 | Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 29/3/1975 | |
| 747 | Nguyễn Văn Minh | , , Long An | Pháo binh | 1969 | ||
| 748 | Nguyễn Văn Minh | 1946 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | 1964 | ||
| 749 | Đ/C Năm Mốc | , , Long An | ||||
| 750 | Trà Văn Mộc | , Cần Đước, Long An | Giao liên xã | |||
| 751 | Đ/C Mới | , , Long An | 1965 | |||
| 752 | Nguyễn Văn Mới | 1929 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Bí thư xã đoàn | 1950 | |
| 753 | Phạm Văn Mới | 1953 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Trưởng ban binh vận xã | 19/8/1970 | |
| 754 | Nguyễn Văn Môn | 1950 | , Di Trạch, Miền Bắc | Thượng sỹ | 21/9/1969 | |
| 755 | Nguyễn Thị Móng | 1948 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Miền Bắc | Pháo binh | 17/12/1969 | |
| 756 | Chín Một | Long Cang, Cần Đước, Long An | 1963 | |||
| 757 | Nguyễn Văn Một | 1938 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Cần Giờ | Xã đội | 1967 | |
| 758 | Nguyễn Văn Một | 1954 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Trung đội công binh | 25/6/1978 | |
| 759 | Đ/C Ba Mùi | , , Long An | 1969 | |||
| 760 | Lê Văn Mừng | 1952 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 30/7/1969 | |
| 761 | Lê Văn Mừng | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 1969 | ||
| 762 | Nguyễn Văn Mừng | , , Long An | ||||
| 763 | Tám Mừng | , Cần Giuộc, Long An | ||||
| 764 | Cao Văn Mười | 1931 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Tiểu đội phó | 2/3/1951 | |
| 765 | Đỗ Văn Mười | 1945 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Trung đội phó | 10/8/1971 | |
| 766 | Lê Thị Mười | 1950 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | Y tế | 22/6/1973 |
| 767 | Lê Văn Mười | Phường1, TX Tân An, Long An | ||||
| 768 | Nguyễn Văn Mười | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | 1968 | |||
| 769 | Phạm Văn Mười | 1955 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | |||
| 770 | Phạm Văn Muộn | 1937 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 1961 | |
| 771 | Lê Văn Mỳ | 1954 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Du kích | 19/8/1974 | |
| 772 | Nguyễn Văn Mỹ | , , Long An | ||||
| 773 | Nguyễn Văn Mỹ | , , Long An | ||||
| 774 | Nguyễn Văn Na | 1950 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | 13/10/1968 | |
| 775 | Lê Văn Nam | 1942 | , Bình Khánh, Long An | Thượng sỹ | 1969 | |
| 776 | Phạm Văn Nam | 1945 | , Cần Đước, Long An | 28/10/1963 | ||
| 777 | Trương Thành Nam | 1948 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | 313 | 2/3/1967 |
| 778 | Bạch Thị Năm | 1949 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Bí thư huyện đoàn | 11/9/1968 | |
| 779 | Lê Văn Năm | 1929 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Du kích | 4/2/1949 | |
| 780 | Nguyến Văn Năm | 1931 | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Du kích | 1948 | |
| 781 | Nguyễn Văn Năm | 1950 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | Đội viên du kích | 10/5/1970 | |
| 782 | Nguyễn Văn Năm | 1918 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Trưởng công an xã | 16/3/1940 | |
| 783 | Nguyễn Văn Năm | , Cần Giuộc, Long An | ||||
| 784 | Phan Văn Năm | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Đặc công | |||
| 785 | Phan Văn Năm | 1958 | Vĩnh Công, Châu Thành, | |||
| 786 | Trần Văn Năm | 1951 | TT Tân Trụ, Tân Trụ, Miền Bắc | 13/2/1969 | ||
| 787 | Võ Văn Năm | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 12/1947 | |||
| 788 | Châu Văn Năng | 1954 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Xã đội phó | 26/12/1974 | |
| 789 | Đ/C Năng | , , | Bộ đội | |||
| 790 | Trần Văn Náo | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Bộ đội | 2/9/1977 | ||
| 791 | Hồ Văn Nảo | 1945 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Trưởng Y Tế | 24/4/1964 | |
| 792 | Phan Văn Nâu | 1924 | Bình Lãng, Tân Trụ, | Tiểu đội trưởng | Tiểu đội Long An | 1950 |
| 793 | Trần Văn Nâu | 1935 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Miền Bắc | Du kích xã | ||
| 794 | DDoàn Văn Nên | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Tiếp tế xã | 10/10/1947 | ||
| 795 | Trần Văn Nên | 1914 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 20/2/1949 | |
| 796 | Châu Văn Nết | 1931 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Kinh tài xã | 19/5/1972 | |
| 797 | Phạm Văn Nết | 1924 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | 15/10/1947 | |
| 798 | Hồ Văn Ngà | 1938 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Đại uý | 1969 | |
| 799 | Đ/C Ngãi | , , Long An | ||||
| 800 | Huỳnh Văn Ngàn | 1933 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 1969 | |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp
