Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (11)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
1001 | Trương Văn Sáu | 1950 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Du kích | 7/2/1965 | |
1002 | Nguyễn Văn Sậu | 1944 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | Đặc công | 22/12/1964 |
1003 | Trương Văn Sậu | 1947 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Xã đội phó | 27/2/1970 | |
1004 | Huỳnh Văn Sen | 1933 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích | 10/3/1969 | |
1005 | Nguyễn Văn Sen | , , Long An | ||||
1006 | Nguyễn Văn Sên | 1933 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Giao liên | Tỉnh Long An | 14/6/1969 |
1007 | Nguyễn Văn Sển | 1954 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Du kích | 15/10/1974 | |
1008 | Phan Văn Sết | 1948 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | An Ninh Tỉnh | 18/1/1971 | |
1009 | Đ/C Sĩ | , , Long An | ||||
1010 | Đ/C Sĩ | , , Long An | ||||
1011 | Nguyễn Văn Siệu | 1945 | , Cần Đước, Long An | Trung đội trưởng | 8/9/1970 | |
1012 | Nguyễn Văn Sinh | , , Long An | ||||
1013 | Trần Văn Sình | 1939 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 23/9/1963 | |
1014 | Phạm Văn So | 1958 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Du kích xã | ||
1015 | Ngô Văn Sô | 1953 | , , Long An | Đại đội trưởng | 22/7/1967 | |
1016 | Nguyễn Văn Sổ | 1929 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Kinh tài xã | 24/11/1968 | |
1017 | Đồng Văn Sở | 1940 | Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 14/4/1969 | |
1018 | Đ/C Năm Soài | , Cần Đước, Long An | Bộ đội | K 4 | 1968 | |
1019 | Đỗ Văn Sồi | 1937 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Bí thư khu đoàn | K 8 | 16/7/1970 |
1020 | Đỗ Văn Sồi | 1937 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 1969 | ||
1021 | Nguyễn Văn Sỏi | 1930 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 29/5/1962 | |
1022 | Nguyễn Văn Sợi | 1933 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 1964 | |
1023 | Huỳnh Thị Son | 1947 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Miền Bắc | Pháo binh | 12/1/1969 | |
1024 | Bùi Xuân Sơn | , , Long An | Quân y | |||
1025 | Đặng Thành Sơn | 1950 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Thanh Hóa | 313 | 27/7/1969 | |
1026 | Hồ Văn Sơn | 1959 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 12/12/1978 | |
1027 | Lê Hồng Sơn | 1952 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 1969 | |
1028 | Nguyễn Văn Sơn | 1955 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Chiến sỹ huyện đội | 10/10/1972 | |
1029 | Phạm Hồng Sơn | 1926 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | B trưởng | Du kích | 16/7/1949 |
1030 | Phạm Văn Sơn | An Nhựt Tân, Tân Trụ, | 1969 | |||
1031 | Trương Thành Sơn | 1950 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 7/5/1966 |
1032 | Phạm Văn Sộn | 1926 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Binh vận huyện | 6/11/1969 | |
1033 | Nguyễn Công Song | 1944 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 1967 | |
1034 | Trần Văn Sừ | 1927 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội phó | Sư 30 | 21/5/1955 |
1035 | Trương Văn Sum | 1944 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 1972 | |
1036 | Nguyễn Tấn Sùng | 1932 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Huyện uỷ viên | 2/6/1962 | |
1037 | Nguyễn Văn Sườn | 1916 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | CB Giao liên huyện | 8/1948 | |
1038 | Lê Thị Sương | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 11/10/1968 | ||
1039 | Tô Văn Sữu | 1943 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, | 13/9/1963 | ||
1040 | Đặng Văn Ta | 1947 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Đặc công huyện | 29/2/1972 | |
1041 | Đ/C Tả | , , Long An | ||||
1042 | Đ/C Ba Tặc | , Đức Hòa, | 1969 | |||
1043 | Lê Trí Tái | 1932 | Phước Tân Hưng, Nông Cống, Long An | 23/4/1970 | ||
1044 | Nguyễn Văn Tài | 1941 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Đại đội trưởng | 3/7/1974 | |
1045 | Phạm Văn Tài | 1934 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Y tá | Đội đặc công | 30/3/1968 |
1046 | Lê Văn Tại | 1941 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Đại đội phó | 18/9/1969 | |
1047 | Lê Văn Tại | 1937 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | C trưởng | 7/12/1966 | |
1048 | Đ/C Tam | , , Long An | C 6 | |||
1049 | Châu Văn Tám | 1933 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 23/8/1972 | |
1050 | Lê Văn Tám | 1948 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Vĩnh Phú | Hạ sĩ | 28/8/1968 | |
1051 | Võ Văn Tám | 1920 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Trung đội trưởng | 2/3/1970 | |
1052 | Nguyễn Văn Tâm | 1949 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 21/10/1972 |
1053 | Trần Như Tâm | 1929 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trưởng công an huyện | 14/2/1949 | |
1054 | Đ/C Tầm | , , Long An | Bộ đội | |||
1055 | Nguyễn Thị Tầm | 1947 | Bình Lãng, Tân Trụ, Miền Bắc | CB phụ nữ huyện | 10/10/1968 | |
1056 | Nguyễn Văn Tầm | 1947 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 4/1/1966 | |
1057 | Đ/C Tân | , , Long An | ||||
1058 | Đ/C Tân | , , Long An | C2 | |||
1059 | Đặng Văn Tân | 1965 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 3/7/1985 | |
1060 | Đinh Văn Tấn | , , Long An | ||||
1061 | Lê Văn Ngọc Tấn | 1934 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Công an Xã | 9/9/1950 | |
1062 | Nguyễn Hoàng Tấn | 1925 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 14/1/1949 | |
1063 | Trương Văn Tấn | 1930 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Tiểu đội trưởng | 27/8/1967 | |
1064 | Nguyễn Văn Tản | 1936 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 1962 | ||
1065 | Lê Văn Tánh | 1909 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | 25/3/1950 | |
1066 | Nguyễn Văn Tánh | 1946 | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 2/4/1966 | |
1067 | Nguyễn Văn Tào | 1940 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Trinh sát tỉnh | 1966 | |
1068 | Nguyễn Văn Tảo | , , Long An | 28/10/1969 | |||
1069 | Đỗ Công Tạo | 1927 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Giao liên huyện | 30/9/1948 | |
1070 | Nguyễn Phước Tạo | 1943 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 2/9/1969 | |
1071 | Nguyễn Văn Tạo | 1934 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 1967 | |
1072 | Trương Văn Tập | 1925 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trưởng tài chánh | 17/9/1945 | |
1073 | Đ/C Tàu | , , Long An | ||||
1074 | Châu Văn Tây | 1929 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trưởng công an xã | 23/5/1951 | |
1075 | Lê Văn Tây | 1925 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Du kích | 14/7/1948 | |
1076 | Lương Văn Tây | 1934 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 17/1/1972 |
1077 | Nguyễn Văn Tây | 1947 | Vĩnh Công, Châu Thành, | 313 | ||
1078 | Nguyễn Văn Tây | 1951 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 29/5/1970 | |
1079 | Nguyễn Văn Tề | 1953 | Hòa Phú, Châu Thành, | Thượng sỹ | 4/12/1974 | |
1080 | Đ/C Tèo | Mỹ Bình, Tân Trụ, | Huyện đội Vàm Cỏ | |||
1081 | Trần Văn Tèo | 1956 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | QĐNDVN | 29/3/1978 |
1082 | Đỗ Văn Thà | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 1949 | ||
1083 | Đào Văn Thạch | 1928 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 25/7/1971 | ||
1084 | Lê Văn Thạch | 1916 | Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | Phó ban kinh tài | 5/10/1948 | |
1085 | Phạm Văn Thạch | 1931 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Miền Bắc | Trung đội trưởng | Du kích | 25/3/1951 |
1086 | Dương Văn Thại | 1950 | Đức Tân, Tân Trụ, | Du kích | 1968 | |
1087 | Nguyễn Văn Thâm | 1949 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | C66, đoàn 81, cục hậu cần | 8/10/1967 | |
1088 | Ngô Văn Thậm | 1935 | An Lục Long, Châu Thành, | Đại đội trưởng | Huyện đội CT | 17/8/1969 |
1089 | Huỳnh Văn Thân | 1921 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Miền Bắc | Trưởng công an xã | 27/5/1951 | |
1090 | Nguyễn Văn Thăng | 1931 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | ủy viên huyện | 12/3/1960 | |
1091 | Nguyễn Văn Thăng | 1935 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Đại đội trưởng | 23/11/1970 | |
1092 | Đ/C Thắng | 1945 | An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | 1952 | ||
1093 | Nguyễn Văn Thắng | 1943 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | 6/2/1968 | |
1094 | Nguyễn Văn Thắng | 1921 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Trung đội trưởng | 21/12/1948 | |
1095 | Nguyễn Văn Thắng | 1932 | , , Long An | |||
1096 | Võ Văn Thắng | 1946 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Miền Bắc | Trung sỹ | 30/4/1970 | |
1097 | Đ/C Thanh | , , Long An | Tiểu đoàn 1 | |||
1098 | Đ/C Thanh | , , Long An | Tiểu đoàn 1 | |||
1099 | Đ/C Thanh | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | ||||
1100 | Nguyễn Văn Thanh | 1937 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Xã đội phó |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp