Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (12)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
1101 | Nguyễn Văn Thanh | 1926 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | 21/12/1969 | ||
1102 | Nguyễn Văn Thanh | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | ||||
1103 | Ninh Thế Thanh | , , Bến Tre | ||||
1104 | Bùi Văn Thánh | , , Long An | ||||
1105 | Đ/C Thành | Hướng Thọ Phú, TX Tân An, Long An | Tỉnh đội Long An | |||
1106 | Đ/C Thành | , , Long An | Tiểu đội K 1 Long An | |||
1107 | Đ/C Văn Thành | , , Long An | ||||
1108 | Lê Văn Thành | , Đức Hòa, Long An | 1965 | |||
1109 | Nguyễn Văn Thành | 1943 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, | Xã đội phó | 1970 | |
1110 | Nguyễn Văn Thành | 1950 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Tuyên huấn huyện | 18/5/1969 | |
1111 | Trần Phước Thành | 1953 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 12/10/1974 | |
1112 | Ông Thảnh | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | ||||
1113 | Võ Văn Thảnh | 1931 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | ấp đội | 16/6/1969 | |
1114 | Đ/C Thạnh | , , Long An | 5/5/1972 | |||
1115 | Đ/C Năm Thao | 1931 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | CB nông hội | 10/1966 | |
1116 | Nguyễn Văn Thao | 1948 | An Lục Long, Châu Thành, | Thượng sỹ, A trưởng | 313 | 2/5/1969 |
1117 | Nguyễn Văn Thao | 1942 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 1967 | |
1118 | Võ Văn Thao | 1950 | , Cần Giuộc, Long An | 1967 | ||
1119 | Nguyễn Văn Thảo | 1927 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Thư ký xã | 6/6/1949 | |
1120 | Nguyễn Văn Thảo | 1950 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 313 | 6/1/1968 |
1121 | Lưu Văn Thất | 1949 | , Châu Thành, Long An | Tiểu đội trưởng | 5/3/1968 | |
1122 | Trương Văn Thất | 1927 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Trưởng ban kinh tài | 20/7/1949 | |
1123 | Nguyễn Văn Thấy | 1948 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | 4/1/1969 | ||
1124 | Võ Văn Thấy | 1955 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 12/1/1975 | |
1125 | Võ Văn Thê | 1951 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | 10/5/1969 | |
1126 | Nguyễn Văn Thế | 1933 | Bình Lãng, Tân Trụ, | Du kích | 1947 | |
1127 | Nguyễn Văn Thế | , , Long An | Xã đội trưởng | 1967 | ||
1128 | Đ/C Thể | , , Long An | ||||
1129 | Đoàn Văn Thể | 1919 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 1949 | |
1130 | Lê Văn Thể | 1914 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | |||
1131 | Lê Minh Thệ | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Đại đội trưởng | 18/4/1946 | ||
1132 | Nguyễn Văn Thệ | 1944 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Trung đội trưởng | 15/10/1971 | |
1133 | Đ/C Năm Theo | , , Tiền Giang | ||||
1134 | Đ/C Theo | , , TP. HCM | ||||
1135 | Phạm Văn Thép | 1940 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Miền Bắc | Du kích xã | 9/3/1961 | |
1136 | Trần Thị Thi | 1943 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Chi uỷ viên xã | 25/4/1973 | |
1137 | Võ Văn Thi | 1949 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 313 | 1969 |
1138 | Nguyễn Văn Thì | 1919 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | 1947 | ||
1139 | Đỗ Văn Thích | 1958 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | 22/12/1978 | |
1140 | Đ/C Thiên | , , Long An | ||||
1141 | Nguyễn Văn Thiên | 1932 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Giao liên huyện | 1948 | |
1142 | Đ/C Thiền | Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An | CA 5 | |||
1143 | Đ/C Thiện | , Cần Đước, | 8/1948 | |||
1144 | Đ/C Ba Thiếp | , , Long An | Đặc công | 1969 | ||
1145 | Đ/C Thiết | , Cần Đước, Long An | 6/1968 | |||
1146 | Nguyễn Văn Thiết | 1931 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | ấp đội trưởng | 19/4/1969 | |
1147 | Nguyễn Văn Thiết | 1950 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Y Tế huyện | 30/5/1969 | |
1148 | Trương Văn Thiệt | Long Trì, Châu Thành, Long An | ||||
1149 | Nguyễn Văn Thiệu | 1922 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 1949 | |
1150 | Đ/C Thinh | , , Long An | 1969 | |||
1151 | Lê Văn Thinh | 1938 | Tân Bình, Chợ Gạo, Long An | 1963 | ||
1152 | Nguyễn Văn Thình | , Bình Chánh, | Đại đội phó | 23/10/1970 | ||
1153 | Trần Văn Thịnh | , , Long An | Bộ đội | Bến Tre | 1970 | |
1154 | Nguyễn Văn Tho | 1918 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 1952 | |
1155 | Nguyễn Văn Thọ | 1943 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 313 | 1967 | |
1156 | Trần Thiện Thọ | 1940 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 23/5/1974 | |
1157 | Trần Văn Thọ | Long Hiệp, Bến Lức, | Trung đội phó | 1965 | ||
1158 | Châu Văn Thoại | 1951 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Chiến sỹ | C75 | 8/5/1967 |
1159 | Châu Văn Thoại | 1950 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | Bộ đội Huyện | 25/11/1968 | |
1160 | Nguyễn Văn Thôi | 1923 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Miền Bắc | Tiểu đội trưởng | 16/7/1950 | |
1161 | Đ/C Hai Thối | , , Long An | Chính trị viên | |||
1162 | Châu Văn Thơi | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Du kích | |||
1163 | Lương Văn Thơi | 1949 | Vĩnh Công, Châu Thành, Thái Bình | 313 | 1968 | |
1164 | Trần Văn Thơi | 1951 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | QĐNDVN | 24/9/1967 |
1165 | Lê Thành Thơm | 1942 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | 1965 | ||
1166 | Phạm Văn Thơm | 1917 | Bình Lãng, Tân Trụ, Hải Hưng | A phó | ||
1167 | Trần Văn Thơm | 1933 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 17/5/1954 | ||
1168 | Lê Văn Thôn | 1924 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Trưởng công an | 7/2/1945 | |
1169 | Trần Văn Thôn | 1943 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | QĐNDVN | 15/1/1969 |
1170 | Đ/C Thông | , , Long An | 1969 | |||
1171 | Đặng Thái Thông | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Công binh | 1968 | ||
1172 | Nguyễn Văn Thông | 1939 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Công an xã | 12/3/1961 | |
1173 | Đ/C Thu | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | 1969 | |||
1174 | Nguyễn Thị Minh Thu | 1945 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Cán bộ huyện | 4/3/1967 | |
1175 | Nguyễn Xuân Thu | , , Long An | ||||
1176 | Trần Văn Thu | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, | Giao liên | 2/2/1969 | ||
1177 | Đ/C Thủ | , , TP. HCM | ||||
1178 | Đ/C Thụ | , , Long An | 1968 | |||
1179 | Nguyễn Văn Thừa | 1944 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Xã đội chánh xã TPL | 11/10/1966 | |
1180 | Trương Ngọc Thừa | 1943 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trưởng ban kinh tài xã | 17/2/1969 | |
1181 | Vũ Như Thuấn | 1948 | , Đông Hưng, Long An | C20 | 19/5/1972 | |
1182 | Bùi Đức Thuận | 1930 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Trung đội trưởng | 19/4/1948 | |
1183 | Đỗ Văn Thuận | 1946 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Bí Thư chi đoàn | 12/2/1969 | |
1184 | Nguyễn Văn Thuận | 1940 | , , Long An | Trung đội phó | 5/4/1969 | |
1185 | Bùi Thiện Thuật | 1909 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Tiểu đội phó | Du kích xã | 3/3/1958 |
1186 | Đ/C Thức | , , Bến Tre | ||||
1187 | Trần Văn Thuộc | 1947 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Trung đội trưởng | 27/1/1969 | |
1188 | Huỳnh Văn Thương | 1947 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Cán bộ | 313 | 20/10/1964 |
1189 | Đinh Văn Thường | 1933 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Xã đội phó | 16/3/1968 | |
1190 | Hà Văn Thường | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | ||||
1191 | Nguyễn Văn Thường | 1939 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 313 | ||
1192 | Nguyễn Văn Thường | 1934 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 24/11/1967 | |
1193 | Trần Văn Thường | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Miền Bắc | ủy viên xã | 6/7/1947 | ||
1194 | Đ/C Thưởng | , , | 1969 | |||
1195 | Dương Văn Thượng | 1944 | , , | Đặc công | 1967 | |
1196 | Nguyễn Văn Thượng | 1937 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Miền Bắc | Du kích xã | 4/1/1962 | |
1197 | Đ/C Thuyền | , , | Tiểu đoàn1 | |||
1198 | Lê Văn Tích | An Vĩnh Ngãi, TX Tân An, Hoài Đức | 1963 | |||
1199 | Nguyễn Văn Tích | 1938 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 21/11/1961 | |
1200 | Hồ Văn Tiềm | 1921 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, | Công an xã | 19/2/1948 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp