Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (13)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
1201 | Nguyễn Văn Tiên | 1912 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 16/10/1961 | |
1202 | Trần Văn Tiên | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Binh nhất | 1980 | ||
1203 | Huỳnh Văn Tiến | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | A Phó | 16/10/1962 | ||
1204 | Nguyễn Văn Tiến | 1938 | , Giồng Trôm, Long An | D phó | 1967 | |
1205 | Lại Văn Tiển | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 27/8/1947 | ||
1206 | Võ Văn Tiển | 1938 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 14/10/1972 | |
1207 | Nguyễn Tiếng | 1922 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | Du kích | 10/7/1946 | |
1208 | Trương Văn Tiếp | 1943 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Đại đội trưởng | 17/7/1972 | |
1209 | Nguyễn Văn Tiếu | 1928 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Chiến sỹ trinh sát | 21/2/1948 | |
1210 | Phạm Thị Tiếu | 1936 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Miền Bắc | Trưởng ban binh vận | 27/7/1967 | |
1211 | Anh Tính | , , Long An | ||||
1212 | Đ/C Tính | , , Long An | Đặc công | 1969 | ||
1213 | Đ/C Tính | , , Long An | ||||
1214 | Đ/C Tính | , , Long An | ||||
1215 | Đ/C Tư Tính | , , Long An | Truyền Tin | 1969 | ||
1216 | Nguyễn Hữu Tính | 1945 | , Dương Hội, Long An | 15/8/1968 | ||
1217 | Cao Văn Tịnh | 1949 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | 27/7/1969 | |
1218 | Lê Văn Tó | 1943 | , , Long An | Hạ sỹ | 26/2/1970 | |
1219 | Lê Phát Tố | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | 21/7/1960 | |||
1220 | Trần Văn Toản | 1950 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Tiền Giang | Du kích | 24/4/1969 | |
1221 | Lê Văn Tôi | 1931 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Trưởng ban kinh tài xã | 7/2/1953 | |
1222 | Lê Văn Tới | 1946 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Đại đội phó | 27/9/1970 | |
1223 | Lê Văn Tới | 1946 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Miền Bắc | 313 | 1968 | |
1224 | Trần Văn Tới | 1959 | Đức Tân, Tân Trụ, | A trưởng | 12/9/1985 | |
1225 | Trần Văn Tời | 1933 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Phó ban dân vận | 29/1/1969 | |
1226 | Nguyễn Văn Tôn | 1947 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | Công an huyện Tân Trụ | 16/5/1969 |
1227 | Trịnh Quốc Tôn | 1921 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, | 29/1/1949 | ||
1228 | Nguyễn Văn Tòng | , , Long An | ||||
1229 | Nguyễn Văn Tông | 1956 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | 1973 | ||
1230 | Nguyễn Văn Tổng | 1938 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 3/4/1964 | |
1231 | Đỗ Văn Tốt | 1910 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Trung đội 313 | 10/6/1970 | |
1232 | Lê Văn Tốt | 1926 | An Lục Long, Châu Thành, | Đội viên | Dân quân ALL | 30/1/1946 |
1233 | Lê Văn Tốt | 1915 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Tỉnh ủy viên | 1971 | |
1234 | Nguyễn Văn Tốt | 1916 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 28/5/1947 | |
1235 | Nguyễn Văn Tốt | 1940 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 1974 | ||
1236 | Trần Văn Tốt | Lạc Tấn, Tân Trụ, Miền Bắc | Du kích xã | 25/12/1947 | ||
1237 | Nguyễn Văn Trai | 1945 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | Đặc Công | 29/12/1969 |
1238 | Phạm Kim Trai | , Chợ Gạo, Long An | BT thượng-B.Khang TG | |||
1239 | Phạm Văn Trầm | 1941 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | 21/1/1961 | |
1240 | Nguyễn Hữu Trấn | 1951 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 1972 | ||
1241 | Đ/C Sáu Trận | , , Long An | ||||
1242 | Đ/C Sáu Trận | , , Long An | ||||
1243 | Nguyễn Văn Tràng | 1937 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Xã đội | 25/2/1969 | |
1244 | Nguyễn Văn Tràng | 1942 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích | 20/7/1964 | |
1245 | Nguyễn Văn Trạng | , , | Thượng sỹ | |||
1246 | Hồ Chí Tranh | 1931 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Miền Bắc | Huyện ủy viên | 9/7/1962 | |
1247 | Nguyễn Văn Trào | 1922 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Miền Bắc | Xã đội trưởng | 24/3/1947 | |
1248 | Bùi Văn Trát | 1940 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trưởng công an xã | 1/1/1971 | |
1249 | Đ/C Trề | , , Long An | 1968 | |||
1250 | Đ/C Trên | , , Miền Bắc | C biệt lập | |||
1251 | Đ/C Ba Tri | , Đức Hòa, | C2 Long An | 1968 | ||
1252 | Hồ Văn Tri | 1896 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | CT xã Bình Tịnh | 1948 | |
1253 | Lê Văn Trì | 1939 | An Lục Long, Châu Thành, | T. sỹ đặc công | Tỉnh Long An | 9/7/1968 |
1254 | Đ/C Triết | , , Long An | ||||
1255 | Nguyễn Văn Trinh | 1924 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Phó công an xã | 18/11/1953 | |
1256 | Ngô Văn Tro | 1950 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Bí thư | 19/7/1973 | |
1257 | Nguyễn Văn Trò | 1919 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 29/11/1950 | ||
1258 | Ngô Văn Tròn | 1947 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 2/10/1969 |
1259 | Nguyễn Thị Tròn | 1947 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | T. sỹ A trưởng công binh | 7/7/1968 | |
1260 | Phạm Văn Tròn | Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An | 1968 | |||
1261 | Huỳnh Văn Trọng | 1928 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Phó ban nông hội | 19/8/1963 | |
1262 | Nguyễn Văn Trọng | 1944 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | B phó | 21/4/1974 | |
1263 | PhạmVăn Trọng | , , Long An | Thượng sỹ | 10/11/1974 | ||
1264 | Đ/C Trụ | , , Long An | ||||
1265 | Đ/C Trụ | , , Long An | ||||
1266 | Lê Văn Trừ | 1925 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Cán bộ huyện | 21/11/1950 | |
1267 | Nguyễn Thị Trừ | 1950 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | Pháo binh thành | 21/3/1970 |
1268 | Đ/C Trung | , , Miền Bắc | ||||
1269 | Đ/C Trung | , , Long An | 1969 | |||
1270 | Nguyễn Văn Trưng | 1950 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 5/3/1969 |
1271 | Nguyễn Văn Trước | , , Long An | ||||
1272 | Nguyễn Văn Trước | 1923 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 1946 | |
1273 | Đ/C Trương | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 1948 | |||
1274 | Nguyễn Văn Trương | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Du Kích | |||
1275 | Dương Xuân Trường | 1928 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 1951 | |
1276 | Hồ Văn Trưởng | 1934 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trưởng ban tuyên huấn huyện | 6/2/1968 | |
1277 | Trương Văn Trưởng | , , Long An | Du kích xã | 25/12/1947 | ||
1278 | Bùi Đức Trượng | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Trung sỹ | 21/10/1966 | ||
1279 | Đ/C Trừu | An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | 1952 | |||
1280 | Đ/C Truyền | , , Long An | Đại đội trưởng | Tiểu đoàn 1 | ||
1281 | Võ Duy Truyện | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | ||||
1282 | Trần Văn Tu | 1906 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 6/3/1951 | |
1283 | Đ/C Bảy Tư | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | 1974 | |||
1284 | Huỳnh Văn Tư | 1949 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Giao liên tỉnh | 14/1/1963 | |
1285 | Lê Văn Tư | 1940 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Bí thư chi đoàn xã | 5/9/1962 | |
1286 | Nguyễn Đức Tư | , , Long An | 1975 | |||
1287 | Nguyễn Thị Bé Tư | 1949 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Y tá xã | 19/4/1970 | |
1288 | Nguyễn Thị Tư | 1933 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | ấp đội trưởng | 11/11/1971 | |
1289 | Nguyễn Văn Bé Tư | 1953 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 3/1/1975 | ||
1290 | Nguyễn Văn Tư | 1947 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Dân công | 29/8/1966 | |
1291 | Nguyễn Văn Tư | 1950 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | C 313 CT | 11/1/1968 |
1292 | Nguyễn Văn Tư | 1924 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Long An | Du kích | 6/7/1950 | |
1293 | Nguyễn Văn Tư | 1943 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Đại đội phó | 10/8/1961 | |
1294 | Trần Văn Tư | 1942 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Trung uý | 1965 | |
1295 | Trần Văn Tư | 1933 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Tiểu đoàn 506 Long An | 29/5/1960 | |
1296 | Võ Văn Tư | 1931 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 24/2/1964 | |
1297 | Lê Văn Tứ | 1936 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | BCH thanh niên xã ALL | 9/9/1961 | |
1298 | Nguyễn Văn Tứ | 1916 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | Binh vận Tỉnh | 14/10/1967 | |
1299 | Đoàn Văn Tự | 1924 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 12/8/1948 | |
1300 | Lê Văn Tự | 1956 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | 313 | 20/6/1974 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp