Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (14)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1301 | Nguyễn Văn Tua | 1939 | , Đức Huệ, Long An | 1965 | ||
1302 | Huỳnh Hoàng Tuân | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | 1978 | |||
1303 | Lê Văn Tuân | 1935 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Công an xã | ||
1304 | Nguyễn Văn Tuân | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Miền Bắc | Đại đội trưởng | 21/6/1957 | ||
1305 | Nguyễn Hữu Túc | 1919 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 6/9/1948 | |
1306 | Nguyễn Văn Tựn | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 1948 | |||
1307 | Hồ Văn Tùng | 1945 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 18/8/1967 | |
1308 | Nguyễn Thanh Tùng | 1939 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích | 16/6/1969 | |
1309 | Nguyễn Văn Tùng | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Công an Huyện | |||
1310 | Nguyễn Văn Tùng | 1938 | , Cần Đước, Long An | Đại đội trưởng | Đặc công | 7/7/1965 |
1311 | Phạm Thanh Tùng | , Cần Đước, | 1967 | |||
1312 | Đỗ Văn Tưng | 1923 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Đoàn thanh niên | 12/3/1969 | |
1313 | Đ/C Tuôi | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | 1961 | |||
1314 | Trần Văn Tuôi | 1924 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, | Nông hộ ấp | ||
1315 | Hồ Văn Tươi | 1927 | Bình Quới, Châu Thành, TP.HCM | Giao liên huyện | 17/3/1948 | |
1316 | Lê Văn Tuồng | 1925 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 14/10/1968 | ||
1317 | Nguyễn Văn Tuồng | 1910 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 5/11/1945 | |
1318 | Phan Định Tường | 1924 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Chủ tịch xã | Huyện uỷ viên | 4/1/1950 |
1319 | Trần Văn Tường | 1951 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Bộ đội huyện | 25/4/1969 | |
1320 | Ngô Văn Tưởng | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Binh nhất | |||
1321 | Trần Văn Tuyên | 1953 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, | Chiến sỹ binh nhất | 1980 | |
1322 | Đ/C Tý | , , Long An | ||||
1323 | Lê Văn Tý | 1946 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | |||
1324 | Nguyễn Văn Tý | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Miền Bắc | Thượng sỹ | 10/4/1964 | ||
1325 | Lê Văn Tỳ | 1946 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Bộ đội huyện | 313 | 26/3/1964 |
1326 | Nguyễn Văn U | 1943 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | ấp đội trưởng | 6/5/1966 | |
1327 | Lê Ngọc ửng | 1948 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Miền Bắc | Du kích xã | 1/7/1968 | |
1328 | Châu Văn út | 1925 | Hòa Phú, Châu Thành, | 5/7/1971 | ||
1329 | Đoàn Văn út | , , Long An | Chiến sỹ | |||
1330 | Lê Văn út | 1941 | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Chiến sỹ | 17/7/1961 | |
1331 | Lê Văn út | 1940 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | XĐ trưởng TPL | 18/8/1972 | |
1332 | Nguyễn Ngọc út | 1959 | , , | A trưởng | 1/9/1985 | |
1333 | Nguyễn Văn út | 1942 | Hưng Long, Bình Chánh, Long An | Trung uý công binh xã | 1970 | |
1334 | Phạm Văn út | 1946 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Chiến sỹ | Pháo binh | 2/1968 |
1335 | Trần Văn út | 1927 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Miền Bắc | Bí thư huyện Thủ Thừa | 11/12/1950 | |
1336 | Trần Văn út | 1942 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 23/7/1962 | |
1337 | Trần Văn út | 1939 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích | 4/8/1960 | |
1338 | Võ Văn út | 1931 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 4/6/1964 | |
1339 | Đ/C Hai Vân | , , Long An | Tiểu đoàn trưởng | |||
1340 | Trần Thị Cẩm Vân | 1946 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thượng uý | 29/2/1970 | |
1341 | Nguyễn Văn Vạn | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | ||||
1342 | Đ/C Vàng | , , Long An | ||||
1343 | Nguyễn Văn Vẹn | Đức Tân, Tân Trụ, | 1968 | |||
1344 | Lê Thế Vị | 1949 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | 1969 | ||
1345 | Đ/C Viên | , , Long An | 1969 | |||
1346 | Đ/C Anh Việt | , , Long An | 20/2/1963 | |||
1347 | Đ/C Bảy Việt | , Cần Giuộc, Long An | 1961 | |||
1348 | Phạm Trọng Việt | 1939 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Tiểu đoàn 236 | 19/11/1968 | |
1349 | Phạm Văn Việt | 1964 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | A trưởng | 6/1/1984 | |
1350 | Đ/C Vinh | , , Long An | ||||
1351 | Trần Văn Vinh | 1962 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Chiến sỹ | 24/10/1985 | |
1352 | Trần Văn Vinh | 1942 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Du kích xã | 1/3/1968 | |
1353 | Đ/C Vĩnh | , , Long An | ||||
1354 | Nguyễn Văn Vĩnh | 1930 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Du kích | 16/9/1945 | |
1355 | Nguyễn Văn Vĩnh | Vĩnh Công, Châu Thành, | ||||
1356 | Đỗ Văn Vui | , Cần Đước, | K1 Long An | 1963 | ||
1357 | Lương Văn Vui | 1941 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 313 | 23/10/1964 | |
1358 | Nguyễn Văn Vui | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 1951 | |||
1359 | Nguyễn Văn Vui | 1950 | Bình Lãng, Tân Trụ, | Du kích xã | 13/7/1968 | |
1360 | Trần Phước Vững | 1947 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trưởng ban kinh tài xã | 1/3/1967 | |
1361 | Châu Văn Xa | , , Long An | Giao liên Tỉnh | |||
1362 | Nguyễn Văn Xái | 1948 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 28/2/1969 | |
1363 | Huỳnh Công Xây | 1932 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | 313 đặc công | 24/5/1972 | |
1364 | Huỳnh Văn Xây | 1930 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Miền Bắc | Xã đội trưởng | 24/2/1968 | |
1365 | Châu Văn Xê | 1951 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Miền Bắc | Quân y huyện | 17/9/1969 | |
1366 | Đỗ Văn Xê | 1949 | Đức Tân, Tân Trụ, Miền Bắc | Du kích | 27/7/1967 | |
1367 | Huỳnh Văn Xê | 1928 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 25/1/1950 | |
1368 | Lê Văn Xê | 1936 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Binh vận huyện | 4/3/1967 | |
1369 | Lê Văn Xê | 1945 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Du kích | 21/1/1966 | |
1370 | Phan Văn Xê | , , Long An | ||||
1371 | Trần Văn Xê | 1937 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Y sỹ | 1968 | |
1372 | Trần Văn Xê | 1934 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 10/6/1969 | |
1373 | Tạ Kiết Xệ | , , Long An | 21/7/1950 | |||
1374 | Đoàn Văn Xiêm | , , Long An | ||||
1375 | Lê Văn Xiêm | 1946 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 313 | 16/2/1969 | |
1376 | Nguyễn Văn Xiên | , Cần Đước, Long An | ||||
1377 | Đ/C Xiền | , , Miền Bắc | ||||
1378 | Nguyễn Văn Xiềng | 1945 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích | ||
1379 | Trần Văn Xinh | 1935 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | 13/10/1961 | ||
1380 | Nguyễn Văn Xoài | 1949 | Vĩnh Công, Châu Thành, | 313 | 24/5/1965 | |
1381 | Trần Văn Xù | 1950 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, | Giao bưu | 13/3/1969 | |
1382 | Đ/c Xuân | , , | ||||
1383 | Đ/C Xuân | , , | ||||
1384 | Đ/c Xuân | , , | ||||
1385 | Phạm Thị Kim Xuân | 1944 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Văn phòng huyện | 22/8/1965 | |
1386 | Trần Ngọc Xuân | 1953 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, | Du kích xã | 21/9/1974 | |
1387 | Đ/C Xương | , , | H12 | |||
1388 | Đỗ Văn Xường | 1948 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, | Chiến sỹ | 1968 | |
1389 | Đỗ Văn Xường | 1951 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, | Du kích | 22/2/1970 | |
1390 | Phạm Văn Xuyến | 1911 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Giao thông Đ dọc | 23/12/1947 | |
1391 | Nguyễn Thị Y | 1942 | Vĩnh Công, Châu Thành, | Du kích | 12/7/1968 | |
1392 | Nguyễn Văn Y | 1943 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Giao liên | 27/10/1962 | |
1393 | Nguyễn Văn Y | 1941 | An Lục Long, Châu Thành, | Trung sỹ | 313 | 7/8/1968 |
1394 | Võ Văn Y | 1953 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, | Xã đội trưởng | 20/3/1975 | |
1395 | Bùi Đức ý | , , | ||||
1396 | Nguyễn Thị Yến | 1948 | Thanh Phú Long, Châu Thành, | Đoàn trưởng | 2/3/1968 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp