LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ tại NTLS tỉnh Long An (17) by admin 10/01/2019 Viết bởi admin 10/01/2019 Danh sách liệt sĩ tại NTLS tỉnh Long An (17) STT Họ tên liệt sỹ Ngày sinh Quê quán Hy sinh 1601 Nguyễn Văn Liền 1940 Lợi Bình Nhơn, TX Tân An, Long An 1965 1602 Phạm Văn Liền An Vĩnh Ngãi, TX Tân An, Long An 14/5/1971 1603 Liếu , , 1952 1604 Lý Văn Liếu , , 1605 Đổ Ngọc Liễu Phương Thượng, Phúc Thọ, Hà Tây 12/8/1970 1606 Phạm Liễu Tân Bình, Phụng Hiệp, Cần Thơ 15/4/1974 1607 Phan Văn Liễu , , 1608 Bùi Đức Linh Xích Thổ, Gia Viễn, Ninh Bình 8/3/1972 1609 Hò Văn Linh Nhựt Chánh’, Bến Lức, Long An 25/12/1969 1610 Vũ Xuân Linh liên Chương, Hạ Hòa, Vĩnh Phú 23/6/1973 1611 Phạm Văn Lịnh 1920 Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An 21/4/1947 1612 Đặng Văn Lò Minh Tâm, Nam Sách, Hải Hưng 9/6/1970 1613 Nguyến Văn Lơ Bình Phong Thạnh, Thủ Thừa, Long An 28/12/1949 1614 Hải Lộ , , Bến Tre 1968 1615 Nguyễn Văn Lộ Năm Hóa, Sơn Dương, Tuyên Quang 1971 1616 Nguyễn Văn Loài 1961 Long Hựu Tây, Cần Đước, Long An 10/4/1984 1617 Loan , , 1618 Mai Văn Loan Hoàng Văn, Hoàng Hóa, Thanh Hóa 5/1970 1619 Nguyễn Thị Loan Long Sơn, Cần Đước, Long An 27/5/1969 1620 Đổ Phước lộc 1963 Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An 8/4/1986 1621 Đậu Văn Lộc , Đô Lương, Nghệ An 1968 1622 Mai Văn Lộc 1960 Đức Tân, Tân Trụ, Long An 8/4/1985 1623 Nguyễn Bá Lộc Thanh Khái, Trang Sơn, Vĩnh Phú 20/2/1969 1624 Nguyễn Hữu Lộc Tân Mỹ, Đức Hòa, Long An 2/3/1985 1625 Nguyễn Thị Lộc , , 1626 Phạm Ngô Lộc Phụng Công, Văn Giang, Hải Hưng 15/9/1972 1627 Võ Tấn Lộc Tân Bửu, Bến Lức, Long An 2/7/1969 1628 Huỳnh Văn Lời Thạnh Lợi, Bến Lức, Long An 15/11/1963 1629 Nguyễn Văn Lời Nhơn Thạnh Trung, TX Tân An, Long An 16/4/1969 1630 Phạm Văn Lời , , Hà Nội 1631 Mai Văn Lợi Khu hai, Thị Trấn Thủ Thừa, Long An 5/1/1983 1632 Nguyễn Danh Lợi An Đồng, Quỳnh Phụ, Thái Bình 27/4/1975 1633 Nguyên Duy Lợi Phù Lưu Tế, Mỹ Đức, Hà Tây 25/4/1972 1634 Nguyễn Ngọc Lợi c An Khánh, Hoầi Đức, Hà Tây 10/4/1975 1635 Nguyễn Tấn Lợi Tân Đông, Tân Thạnh, Long An 25/11/1983 1636 Nguyễn Văn Lợi , Thủ Thừa, Long An 1966 1637 Phan Công Lợi 1963 Long Hựu Tây, Cần Đước, Long An 29/1/1986 1638 Phan Văn Lợi , , 1639 Thon Đức Lợi Phú Tràng, Bảo Yên, Yên Bái 12/5/1969 1640 Trần Đức Lợi 1954 , Trường Yên, 13/3/1975 1641 Trương Công Lợi Tam Đức, Quảng Oai, Hà Tây 9/1970 1642 Võ Văn Lợi Bình Nam, TX Tân An, Long An 28/4/1958 1643 Trần Văn Lõm Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng 11/1969 1644 Phạm Văn Bé Lớn Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An 15/10/1983 1645 Đào Thanh Long Long Hòa, Cần Đước, Long An 5/7/1969 1646 Hồ Phi Long Phường bốn, TX Tân An, Long An 7/1/1985 1647 Hồ Trọng Long , , 1648 Hoàng Văn Long Văn Thục, Bình Gia , Lạng Sơn 12/12/1968 1649 Huỳnh Long 1919 Bình Phong Thạnh, Thủ Thừa, Long An 14/3/1968 1650 Nguyễn Huỳnh Long An Thạnh, Bến Lức, Long An 4/1968 1651 Nguyễn Ngọc Long Cửu Cao, Văn Giang, Hải Hưng 14/12/1971 1652 Nguyễn Thanh Long An Thạnh, Bến Lức, Long An 28/5/1985 1653 Nguyễn Thành Long , Đức Hòa, Long An 3/8/1970 1654 Nguyễn Trọng Long 1946 Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh 8/1/1972 1655 Nguyễn Văn Long Mỹ Lạc Thạnh, Thủ Thừa, Long An 1656 Nguyễn Văn Long , , 1947 1657 Nguyễn Văn Long , Dân Long, Hải Dương 28/4/1975 1658 Nguyễn Văn Long 1966 Phường một, TX Tân An, Long An 14/6/1986 1659 Phẩm Tấn Long 1927 Bình Đức, Bến Lức, Long An 9/3/1962 1660 Võ Trọng Long 1952 Cẩm Bình, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh 1661 Vũ Văn Lỏng Thị Liển, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 8/7/1969 1662 Đoàn Văn Lợo 1966 Mỹ An Phú, Thủ Thừa, Long An 28/2/1986 1663 Dương Văn Lọt 1942 Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An 26/11/1964 1664 Đặng Văn Lự Bắc Sơn, Ân Thi, Hải Hưng 13/5/1970 1665 Lê Thị Lúa Đức Tân, Tân Trụ, Long An 6/6/1966 1666 Võ Văn Lúa Bình Tâm, TX Tân An, Long An 26/10/1947 1667 Huỳnh Văn Lụa 1923 Bình Lập, TX Tân An, Long An 29/4/1949 1668 Nguyễn Văn Lụa Bình Tâm, Thị xã Tân An, Long An 1950 1669 Đặng Văn Lựa Long Ngãi thuận, Thủ Thừa, Long An 1/1952 1670 Trương Văn Lựa 1963 Đức Tân, Tân Trụ, Long An 25/12/1985 1671 Lê Thế Luân Yên Kiến, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 6/6/1969 1672 Luân , , 1673 Nguyễn Tiến Luân Yên Lữ, Yên Dũng, Hà Bắc 13/4/1975 1674 Nguyễn Văn Luân Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Hưng 2/1970 1675 Trần Quang Luân Kỳ Giang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh 1969 1676 Lê Cộng Luận Thiện Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa 5/10/1970 1677 Lý Công Luận Tân Trạch, Cần Đước, Long An 2/7/1962 1678 Nguyễn Bình Luận 1955 Nghi Phúc, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh 7/5/1983 1679 Nguyễn Văn Luận Tân Kim, Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh 18/3/1968 1680 Nguyễn Văn Luận , Phù Cừ, Hải Dương 28/4/1975 1681 Phạm Văn Luận An Thạnh, Bến Lức, Long An 12/9/1969 1682 Trịnh Trọng Luận Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa 7/8/1972 1683 Nguyễn Văn Luật , , Yên Bái 8/12/1972 1684 Nguyễn Văn Luật , , Yên Bái 8/12/1972 1685 Vũ Văn Luật Niên Nghĩa, Văn Giang, Hải Hưng 13/5/1972 1686 Bùi Văn Lúc , Tân Lạc, Hòa Bình 2/1970 1687 Hoàng Trung Lục Vũ Quan, Phù Ninh, Vĩnh Phú 4/1970 1688 Vũ Xuân Lục Hà Phong, Mỹ Hào, Hải Hưng 17/6/1969 1689 Bảy Lực , , 1690 Hồ Tấn Lực Long Ngãi Thuận, Thủ Thừa, Long An 8/8/1970 1691 Nguyễn Văn Lực , , 1692 Nguyễn Văn Lực Thạnh Lợi, Bến Lức, Long An 3/10/1969 1693 Phạm Thanh Lực , TX Tân An, Long An 27/11/1987 1694 Tràn Công Lực Đồng Lâm Đồng Kỷ, Hạ Hòa, Phú Thọ 1975 1695 Trần Văn Lực 1942 Trung Hòa, Chợ Gạo, Tiền Giang 15/9/1969 1696 Trần Văn Lực Tân Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc 10/4/1975 1697 Trần Văn Lực , , 1698 Trần Văn Lực 1948 Bình An, Thủ Thừa, Long An 20/11/1968 1699 Dổ Văn Lung 1924 Bình Thạnh, Thủ Thừa, Long An 4/10/1950 1700 Nguyễn Văn Lung Hòa PHú, Châu Thành, Long An 21/7/1967 Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023