Danh sách liệt sĩ tại NTLS tỉnh Long An (20)
STT | Họ tên liệt sỹ | Ngày sinh | Quê quán | Hy sinh |
1901 | Nguyễn Văn Mỹ | , , | ||
1902 | Phạm Văn Mỹ | Thị Trấn, Bến Lức, Long An | 20/12/1984 | |
1903 | Phạm Văn Mỹ | Long Thuận, Thủ Thừa, Long An | 1949 | |
1904 | Nguyễn Văn Nai | 1942 | Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An | 15/2/1967 |
1905 | Hoàng Tiến Nam | Hiệp An, Kinh Môn, Hải Hưng | 18/4/1975 | |
1906 | Lại Văn Nam | Đông Kinh, Đông Hưng, Thái Bình | 10/4/1975 | |
1907 | Lưu Đình Nam | , Bốn ba Bờ sông, Nam Định | 10/8/1972 | |
1908 | Lưu Phú Nam | Thanh Nguyên, Kim Thanh , Hà Nam Ninh | ||
1909 | Nguyễn Văn Nam | 1933 | , Mỹ Tho, Tiền Giang | 3/2/1969 |
1910 | Nguyễn Văn Nam | , , | ||
1911 | Trà Thanh Nam | 1968 | , Phước Long, Sông Bé | 23/6/1989 |
1912 | Trần Văn Nam | 1927 | , Đức Hòa, Long An | 17/5/1968 |
1913 | Trần Văn Nam | An Luc Long, Châu Thành, Long An | 18/5/1947 | |
1914 | Bùi Đức Năm | 1940 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | 1/7/1963 |
1915 | Đoàn Văn Năm | Khánh Hậu, TX Tân An, Long An | 27/9/1966 | |
1916 | Lê Thị Bé Năm | Thị Trấn, Thủ Thừa, Long An | 11/2/1978 | |
1917 | Năm | , , | 7/10/1950 | |
1918 | Nguyễn Văn Năm | Phường ba, TX Tân An, Long An | 11/6/1968 | |
1919 | Nguyễn Văn Năm | , , | 1964 | |
1920 | Nguyễn Văn Năm | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | 12/3/1966 | |
1921 | Nguyễn Văn Năm | Bình Tâm, TX Tân An, Long An | 1/1/1949 | |
1922 | Nguyễn Văn Năm | Phường ba Bình Nam, TX Tân An, Long An | 1960 | |
1923 | Nguyễn Văn Năm | , , | 14/9/1968 | |
1924 | Nguyễn Văn Năm | 1966 | Phường bốn, TX Tân An, Long An | 24/8/1985 |
1925 | Phạm Hữu Năm | , , | ||
1926 | Phạm Văn Năm | , , | 1969 | |
1927 | Phạm Văn Năm | 1925 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 3/10/1950 |
1928 | Trần Văn Năm | Vĩnh Công, Châu Thành , Long An | 1965 | |
1929 | Võ Thị Năm | 1911 | Phường ba, TX Tân An, Long An | 2/5/1950 |
1930 | Hoàng Văn Nẩn | Hòa Bình, kiến Xương, Thái Bình | 4/1972 | |
1931 | Phạm Tiến Năng | Cọc sáu, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 11/4/1975 | |
1932 | Phạm Văn Năng | 1948 | , , Hà Bắc | 21/9/1974 |
1933 | Nào | , , | 1972 | |
1934 | Trần Văn Nấu | Mỹ An Phú, Thủ Thừa, Long An | 14/3/1971 | |
1935 | Lê Văn Nay | 1948 | Mỹ Thạnh, Thủ Thừa, Long An | 21/1/1967 |
1936 | Lê Chí Nên | Thượng tTưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 25/5/1969 | |
1937 | Nên | Thanh Hà, Bến Lức, Long An | 1969 | |
1938 | Trần Văn Nên | Mỹ An Phú, Thủ Thừa, Long An | 17/2/1946 | |
1939 | Giã Văn Nga | Tân Chánh, Cần Đước, Long An | 26/5/1965 | |
1940 | Nguyễn Thị Nga | Bình Đức, Bến Lức, Long An | 28/7/1949 | |
1941 | Phạm Đình Nga | 1954 | V.T., Vĩnh Lộc, Thanh Hóa | 13/3/1975 |
1942 | Trần Văn Nga | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | 6/1968 | |
1943 | Trần Văn Nga | An Lâm, Châu Yên, Yên Bái | 12/5/1969 | |
1944 | Võ Thị Nga | 1948 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | 12/2/1968 |
1945 | Lê Văn Ngà | 1932 | Hướng Thọ Phú, TX Tân An, Long An | 10/1949 |
1946 | Nguyễn Huy Ngà | Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Hưng | 31/8/1969 | |
1947 | Lương Văn Ngãi | Tạ Hà, Hùng An, Hải Hưng | 30/7/1973 | |
1948 | Nguyễn Văn Ngàn | 1927 | Phường bốn, TX Tân An, Long An | 1946 |
1949 | Nguyễn Văn Ngàn | Thị Trấn, Thủ Thừa, Long An | 28/3/1963 | |
1950 | Đặng Kim Ngân | Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú | 20/2/1969 | |
1951 | Đinh Văn Ngân | Cao Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú | 30/11/1969 | |
1952 | Nguyễn Hồng Ngân | , Yên Lãng, Vĩnh Phú | 11/2/1972 | |
1953 | Nguyên Văn Ngân | 1946 | Nam Lĩnh, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | 10/4/1984 |
1954 | Trần Xuân Ngân | Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ An | 6/5/1972 | |
1955 | Ngạn | Nhwjt Ninh, Tân Trụ , Long An | 1968 | |
1956 | Trần Văn Ngạn | Phú Ngãi Trị, Vàm Cỏ, Long An | 1970 | |
1957 | Bùi Quốc Ngang | Hồng Thuận, Xuân Thủy, Nam Hà | 29/4/1975 | |
1958 | Hoàng Ngọc Ngang | Cảm Con, Bảo yên, Yên Bái | 20/6/1969 | |
1959 | Trần Văn Ngang | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | 22/4/1969 | |
1960 | Trần Văn Ngày | Hướng Thọ Phú, TX Tân An, Long An | 29/1/1952 | |
1961 | Lê Văn Ngệ | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | 16/4/1949 | |
1962 | Nguyễn Văn Nghé | An Vĩnh Ngãi, TX Tân An, Long An | 30/12/1968 | |
1963 | Trần Văn Nghề | 1964 | Mỹ Phú, Thủ Thừa, Long An | 7/1/1985 |
1964 | Lê Văn Nghệ | 1938 | An Thạnh, Bến Lức, Long An | 4/10/1968 |
1965 | Bùi Tiến Nghi | 1952 | , , Hải Hưng | 12/4/1975 |
1966 | Lê Hữu Nghi | Nông Trường, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 17/2/1972 | |
1967 | Nguyễn Văn Nghi | Quỳnh Ninh, Quỳnh Phụ, Thái Bình | 25/4/1975 | |
1968 | Trần Văn Nghi | Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn | 1968 | |
1969 | Nguyễn Văn Nghĩ | Nhựt Chánh, Bến Lức , Long An | 4/1/1963 | |
1970 | Trịnh Nghĩ | Hòa Nam, ứng Hòa, Hà Tây | 25/5/1972 | |
1971 | Phùng Hữu Nghị | Phương Thịnh, Tam Nông, Vĩnh Phú | 3/1/1971 | |
1972 | TRương Văn Nghị | Hưng Điền, Vĩnh Hưng, Long An | 22/10/1984 | |
1973 | Bùi Văn Nghĩa | 1943 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | 10/1968 |
1974 | Đặng Thành Nghĩa | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 5/2/1968 | |
1975 | Hà Xuân Nghĩa | Thống Kênh, Gia Lộc, Hải Hưng | 10/10/1969 | |
1976 | Lê Quang Nghĩa | Nhựt Chánh, Bến Lức , Long An | 3/6/1969 | |
1977 | Lê Văn Nghĩa | 1939 | Nhựt Chánh, Bến Lức, Long An | 2/1969 |
1978 | Lê Văn Nghĩa | 1965 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | 22/9/1985 |
1979 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Mỹ Lạc, Thủ Thừa, Long An | 21/1/1985 | |
1980 | Nguyễn Minh Nghĩa | Quỳnh Hội, Quỳnh Côi, Thái Bình | 5/11/1973 | |
1981 | Nguyễn Minh Nghĩa | 1954 | Thanh Phú, Bến Lức, Long An | 19/3/1969 |
1982 | Nguyễn Văn Nghĩa | , Cao Lãnh, Đồng Tháp | ||
1983 | Nguyễn Văn Nghĩa | , , | ||
1984 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1947 | Hướng Thọ Phú, TX Tân An, Long An | 14/7/1967 |
1985 | Nguyễn Văn Nghĩa | , , Hà Nội | 24/4/1975 | |
1986 | Nguyễn Văn Nghĩa | Tân Phú, Bình Đại, Bến Tre | 2/6/1962 | |
1987 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1924 | Mỹ Lạc, Thủ Thừa, Long An | 7/12/1972 |
1988 | Nguyễn Văn Nghĩa | Long Hưng, Văn Giang, Hải Hưng | 30/1/1973 | |
1989 | Phạm Hữu Nghĩa | Bình Hiệp, Mộc Hóa, Long An | 5/2/1968 | |
1990 | Phạm Văn Nghĩa | 1938 | Tân Kim, Cần Giuộc, Long An | 25/10/1968 |
1991 | Đổ Thế Nghiêm | Hiệp Thuận, Quốc Oai, Hà Tây | 29/4/1975 | |
1992 | Nguyễn Sơn Nghiêm | Kim Hùng, Thanh Oai, Hà Tây | 12/5/1969 | |
1993 | Bùi Xuân Nghiên | Minh Phương, Việt Trì, Phú Thọ | 24/6/1972 | |
1994 | Hoàng Thế Nghiên | , , | 1964 | |
1995 | Phạm Văn Nghiệp | 1947 | , Đức Hòa, Long An | 1969 |
1996 | Trần Thế Nghiệp | Minh Hòa, Hưng Hà, Thái Bình | 13/4/1975 | |
1997 | Nguyễn Văn Nghìn | Tân Bửu, Bến Lức, Long An | 30/1/1981 | |
1998 | Ngô | , , Miền Bắc | 5/1970 | |
1999 | Nguyễn Văn Ngô | Phước Hậu, Cần Giuộc, Long An | 18/7/1987 | |
2000 | Phạm Văn Ngô | Long Sơn, Cần Đước, Long An | 4/12/1967 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp