Danh sách các liệt sĩ quê Cao Bắc Lạng tại các NTLS tỉnh Long An
MỘ LIỆT SĨ QUÊ CAO BẮC LẠNG
TRÊN TẤT CẢ CÁC NTLS THUỘC TỈNH LONG AN
STT | Họ tên liệt sỹ | Năm Sinh |
Quê quán | Ngày HS | Tên NTLS |
1 | Tô Công ánh | 1953 | , Thông uông, Cao Bằng | 28/06/1978 | Mộc Hóa |
2 | Bé Viết Chảy | 1949 | Tân Yên, Văn Bảng, Lạng Sơn | 12/05/1970 | Tỉnh Long An |
3 | Đặng Văn Chính | Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn | 16/09/1967 | Tỉnh Long An | |
4 | Nông Thiên Cường | Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn | 0/03/1970 | Tỉnh Long An | |
5 | Chu Văn Đại | , , Lạng Sơn | 1972 | Tỉnh Long An | |
6 | Đổ Đình Danh | Bình Phúc, Văn Quán, Lạng Sơn | 11/05/1972 | Tỉnh Long An | |
7 | Ma Văn Định | Hùng Sơn, Tràng Định, Lạng Sơn | 16/09/1969 | Tỉnh Long An | |
8 | Bế ích Đổ | Quảng Hưng, Quảng Hà, Lạng Sơn | 28/01/1973 | Tỉnh Long An | |
9 | Phạm ích Đốc | , , Cao Bằng | 03/07/1972 | Mộc Hóa | |
10 | Phùng Văn Dung | Điến Nhắc, Văn Quán, Lạng Sơn | 0/04/1970 | Tỉnh Long An | |
11 | Triệu Văn Hảo | , , Cao Bằng | 05/07/1972 | Mộc Hóa | |
12 | Lê Ngọc Hòa | Chi Lăng, Tràng Định, Lạng Sơn | 0/06/1969 | Tỉnh Long An | |
13 | Nguyễn Thái Hòa | , , Lạng Sơn | 07/07/1972 | Mộc Hóa | |
14 | Hoàng Văn Hoán | 1953 | , Trùng Khánh, Cao Lạng | 01/04/1978 | Mộc Hóa |
15 | Trần Văn Hối | Đức Hồng, Trùng Khánh, Cao Bằng | 18/04/1975 | Tỉnh Long An | |
16 | Mai Trung Hơn | Hùng Sơn, Tràng Định, Lạng Sơn | 17/05/1970 | Tỉnh Long An | |
17 | Lương Thé Hùng | Quốc Việt, Tràng Định, Lạng Sơn | 0/10/1970 | Tỉnh Long An | |
18 | Hoàng Đức Kham | , An Hòa, Cao Bằng | 15/09/1976 | Tỉnh Long An | |
19 | Hoàng Văn Khánh | Yên Dũng, Hà Quảng, Cao Bằng | 0/07/1970 | Tỉnh Long An | |
20 | Nông Văn Lâm | 1952 | Trùng Phúc, Trùng Khánh , Cao Bằng | 19/12/1974 | Tỉnh Long An |
21 | Đoàn Hồng Lốm | 1948 | , T.Khánh, Cao Bằng | 15/06/1972 | Vĩnh Hưng |
22 | Hoàng Văn Long | Văn Thục, Bình Gia , Lạng Sơn | 12/12/1968 | Tỉnh Long An | |
23 | Hoàng Văn Mạ | , , Cao Bằng | 18/04/1975 | Tỉnh Long An | |
24 | Lý Văn Minh | Quang Sơn, Bình Giả, Lạng Sơn | 28/11/1970 | Tỉnh Long An | |
25 | Chu Hiền Nghi | 1949 | , Trung Định, Lạng Sơn | 01/06/1974 | Vĩnh Hưng |
26 | Trần Văn Nghi | Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn | 1968 | Tỉnh Long An | |
27 | Bế Văn Ngọc | Trùng Quán, Văn Quán, Lạng Sơn | 0/01/1973 | Tỉnh Long An | |
28 | Đỗ Văn Pháo | , , Lạng Sơn | 11/06/1972 | Mộc Hóa | |
29 | Hoàng Văn Phiên | Tánh Đoàn, Văn Quang, Lạng Sơn | 0/02/1968 | Tỉnh Long An | |
30 | Nông Văn Sậy | Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn | 23/07/1969 | Tỉnh Long An | |
31 | Nông Văn Sơn | , , Cao Lạng | 04/05/1978 | Mộc Hóa | |
32 | Nguyễn Văn Sơn | 1949 | HHồng Định, Quảng Hòa, Cao Bằng | 29/11/1970 | Đức Hòa |
33 | Lương Văn Sông | Lang Mật, Hà Quảng, Cao Bằng | 12/06/1969 | Tỉnh Long An | |
34 | Nông Văn Tân | Đức Hùng, Tràng Khánh, Cao Bằng | 12/10/1969 | Tỉnh Long An | |
35 | Vi Văn Thắm | 1950 | , , Lạng Sơn | 28/04/1975 | Tỉnh Long An |
36 | Hà Vi Thanh | Vườn Lam số sáu, Thị Xã, Lạng Sơn | 02/06/1970 | Tỉnh Long An | |
37 | Nguyễn Văn Thành | , Thị xã, Lạng Sơn | 0/05/1969 | Tỉnh Long An | |
38 | Nông Văn Thậy | Phú hải, Quảng Hóa, Lạng Sơn | 06/06/1970 | Tỉnh Long An | |
39 | Lương Chí Thiểu | Đại Đồnh, Tràng Định, Lạng Sơn | 16/09/1973 | Tỉnh Long An | |
40 | Nguyễn Văn Trấn | Quăng Lăng, Chi Lăng, Cao Bằng | 28/04/1975 | Tỉnh Long An | |
41 | Lương Văn Xá | 1950 | , Hoàng Hóa, Cao Lạng | 28/05/1978 | Mộc Hóa |
Nguồn : http://teacherho.vnweblogs.com