Danh sách liệt sĩ tại NTLS Dốc Bà Đắc – 2
TT | Họ và tên | N. s | Chức vụ | Đ.vị lúc hy sinh | Quê quán | Ngày hi sinh |
101 | Nguyễn Văn Bảy | D20 BMT 979 | , , | 05/01/1983 | ||
102 | Nguyễn Văn Bảy | E 9 F339 | , , | 22/01/1979 | ||
103 | Trần Văn Bảy | , , | ||||
104 | Cao Văn Bé | C2,D1,F8 | , , | |||
105 | Huỳnh Văn Bé | , , | ||||
106 | Lê Văn Bé | , , An Giang | ||||
107 | Lê Văn Bé | , , | ||||
108 | Ngô Bé | , , An Giang | ||||
109 | Nguyễn Văn Bé | , , AG | ||||
110 | Nguyễn Văn Bé | , Trà Ôn, Cửu Long | ||||
111 | Nguyễn Văn Bé | , , An Giang | ||||
112 | Phạm Văn Bé | F330 | , Lan Thanh, Nghệ Tĩnh | 18/12/1981 | ||
113 | Trần Văn Bé | , , Tiền Giang | ||||
114 | Trần Văn Bé | F339 | , , | |||
115 | Trịnh Văn Bé | , , | ||||
116 | Võ Văn Bé | , , Phía Bắc | ||||
117 | Đỗ Văn Bê | F 330 | , , | |||
118 | Lê Đình Bê | , , Thanh Hóa | ||||
119 | Nguyễn Văn Bê | F 339 | , , | |||
120 | Nguyễn Võ Bều | , , | ||||
121 | Mai Văn Bi | , , Đồng Tháp | ||||
122 | Nguyễn Văn Bi | C2 D1 E 156 | Phú Lâm, Phú Tân, An Giang | |||
123 | Huỳnh Bé Bì | , , | ||||
124 | Võ Hữu Bì | , , | ||||
125 | Cao Quốc Biền | , , Nghệ Tĩnh | ||||
126 | Ngô Văn Biển | C2 D7 F330 | , Thanh Sơn, Thanh Hóa | 20/01/1981 | ||
127 | Nguyễn Văn Biện | E 113 Đặc công E 119 | , Ký Sơn, Hà Sơn Bình | 29/04/1978 | ||
128 | Nguyễn Văn Biết | F 4 | , Tam Bình, Cửu Long | |||
129 | Phạm Bá Biết | , Kiến Xương, Thái Bình | 04/09/1978 | |||
130 | Bin | , , | ||||
131 | Hứa Văn Binh | C2 D 9 E 113 | , Ba Vì, Hà Sơn Bình | 06/05/1978 | ||
132 | Nguyễn Văn Binh | F4 | , An Thụy, Hải Phòng | 19/12/1978 | ||
133 | Vũ Văn Binh | , , | ||||
134 | Vũ Xuân Bính | C7 D7 E 2 AG | , An Hải, Hải Phòng | 10/08/1983 | ||
135 | Bùi Văn Bình | C10,E1,F8 | , , | |||
136 | Bùi Văn Bình | E9 F339 | , , | |||
137 | Cao Xuân Bình | D4 E 2 F8 | , Anh Sơn, Nghệ Tĩnh | 19/12/1978 | ||
138 | Đặng Thái Bình | , , | ||||
139 | Đặng Văn Bình | , , PB | ||||
140 | Đặng Văn Bình | , Lý Nhân, Hà Nam Ninh | 28/12/1977 | |||
141 | Đinh Tuấn Bình | , , | ||||
142 | Đinh Văn Bình | , Huỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh | 31/12/1978 | |||
143 | Đỗ Xuân Bình | C9 Đ E 3 | , Triệu Sơn, Thanh Hóa | 19/01/1978 | ||
144 | Đoàn Văn Bình | E 64 F320 | , , | 28/02/1979 | ||
145 | Hoàng Thái Bình | , , | ||||
146 | Kiều Văn Bình | C Hỏa lực E 113 | , Quốc Oai, Hà Sơn Bình | |||
147 | Lê Thanh Bình | C9 D 9 E 3 | , Kim Bản, Hà Nam Ninh | 19/01/1978 | ||
148 | Lê Thanh Bình | Đoàn 2 Hương Giang | , Lệ Ninh, Bình Trị Thiên | 03/02/1979 | ||
149 | Lê Văn Bình | E 20 F4 | , , | |||
150 | Lương Xuân Bình | , Thanh Liêm, Hà Nam Ninh | 15/12/1977 | |||
151 | Lưu Văn Bình | , Vụ Bản, Hà Nam Ninh | 20/12/1978 | |||
152 | Lưu Văn Bình | , Vụ Bản, Hà Nam Ninh | 19/12/1978 | |||
153 | Ngô Quốc Bình | , Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 07/01/1979 | |||
154 | Nguyễn Chiên Bình | , , Nghệ Tỉnh | ||||
155 | Nguyễn Minh Bình | , , | ||||
156 | Nguyễn Thanh Bình | , , | ||||
157 | Nguyễn Thanh Bình | , Tuyên Hóa, Bình Trị Thiên | 02/01/1979 | |||
158 | Nguyễn Tiến Bình | D 198 E 113 ĐC | , Thanh Oai, Hà Sơn Bình | 04/05/1979 | ||
159 | Nguyễn Tuấn Bình | E 20 F4 | , , | 01/02/1979 | ||
160 | Nguyễn Văn Bình | , , | ||||
161 | Nguyễn Xuân T. Bình | E 20 F4 | , , | 01/02/1979 | ||
162 | Phạm Thanh Bình | D220 E 14 | , Hải Hậu, Hà Nam Ninh | 09/06/1980 | ||
163 | Phan Văn Bình | , , | ||||
164 | Trịnh Thanh Bình | , , | ||||
165 | Võ Văn Bình | , , Hải Hưng | ||||
166 | Nguyễn Văn Bò | , , | ||||
167 | Đoàn Thế Bộ | E 10 F339 | , , | |||
168 | Trần Trung Bộ | C11 D 9 F330 | , Phong Châu, Vĩnh Phú | 17/02/1979 | ||
169 | Nguyễn Văn Bời | , , | ||||
170 | Đinh Văn Mười Bốn | , , | ||||
171 | Nguyễn Trọng Bổn | E 2 F330 | , , | |||
172 | Bồng | E 4 F330 | , , | 18/12/1982 | ||
173 | Tây Lọt Bùi | E 20 F4 | , , | 06/01/1979 | ||
174 | Nguyễn Thanh Bường | , , | ||||
175 | Trần Văn Bút | E 64 F320 | , , | 28/02/1979 | ||
176 | Đoàn Ngọc Bửu | Công an Biên phòng | , Phú Châu, An Giang | 01/05/1977 | ||
177 | Nguyễn Văn Bửu | D3,E8,F339 | , , | |||
178 | Nguyễn Văn Bửu | E 10 F339 | , , | |||
179 | Nguyễn Văn Cách | , , | ||||
180 | Phạm Văn Cái | , , | ||||
181 | Nguyễn Văn Cam | E 8 F339 | , , | |||
182 | Bùi Xuân Câm | , Lệ Ninh, Bình Trị Thiên | 07/01/1979 | |||
183 | Lê Bá Cầm | F 339 | , , | |||
184 | Lê Văn Cẩm | E8 F339 | , , | |||
185 | Nguyễn Văn Cẩm | E 20 F4 | , , | |||
186 | Nguyễn Văn Cân | , , | 11/01/1978 | |||
187 | Thái Văn Cân | C6 D5 F330 | , Yên Thành, Nghệ Tĩnh | 01/03/1982 | ||
188 | Bùi Văn Căn | , , | 15/01/1978 | |||
189 | Hồ Văn Cần | D 2 E 1 | , Tỉnh Gia, Thanh Hóa | 28/03/1978 | ||
190 | Lê Tiền Cần | , Gia Lộc, Hải Hưng | 05/01/1979 | |||
191 | Phạm Văn Cần | C10 D 9 E 3 | , Phong Châu, Vĩnh Phú | 29/04/1978 | ||
192 | Võ Văn Cần | Đoàn 1 Hương Giang | , Triệu Hải, Bình Trị Thiên | 28/01/1979 | ||
193 | Lâm Văn Cẩn | , , Thái Bình | ||||
194 | Nguyễn Văn Cẩn | E 1 F330 | , , | |||
195 | Trần Công Cẩn | D7 E 3 | , Yên Định, Thanh Hóa | 27/02/1978 | ||
196 | Canh | E 30 F4 | , , | 18/01/1979 | ||
197 | Lê Thế Canh | , , Thanh Hóa | ||||
198 | Lý Quốc Canh | , Lạng Giang, Hà Bắc | 31/12/1978 | |||
199 | Phùng Văn Canh | , Yên Khánh, Hà Nam Ninh | 28/12/1977 | |||
200 | Nguyễn Văn Cánh | E 3 F339 | , , | 26/02/1979 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!