Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang – 3
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
201 | Mười Sĩ | , , | 0/0/1966 | |||
202 | Dương Thị Sinh | , , | Cán bộ | Đoàn thể | 29/04/1977 | |
203 | Chau Sóc | , , | ||||
204 | Chau Som | Lê Trì, , | ||||
205 | Nguyễn Minh Sơn | 1944 | Lương Phi, , | Trung đội trưởng | ||
206 | Nguyễn Văn Sơn | , , | Đặc công tỉnh | |||
207 | Trần Thanh Sơn | , , | 07/10/1964 | |||
208 | Huỳnh Văn Sương | , , | xã Đội trưởng | 0/02/1968 | ||
209 | Võ Minh Tâm | 1953 | Tri Tôn, , | Thượng sĩ | Địa phương quân | 0/0/1969 |
210 | Trương Văn Tân | 1941 | , , | Trung đội trưởng | Đặc công | 0/0/1961 |
211 | Chau Thăng | Núi Tô, , | ||||
212 | Phạm Văn Thắng | 1945 | Lương phi, , | Thượng sĩ | Địa bàn tỉnh | 0/0/1967 |
213 | Bùi Văn Thạng | 1941 | , , | Du kích xã Núi Tô | ||
214 | Mai Văn Thanh | Cô Tô, , | Trung đội trưởng | 08/04/1969 | ||
215 | Thành | , , | ||||
216 | Trương Văn Thành | Ba Chúc, , | ||||
217 | Tám Theo | Cô Tô, , | Tiểu đội trưởng | Địa phương quân huyện | ||
218 | Tho | Cô Tô, , | Đội viên du kích | 0/0/1960 | ||
219 | Huỳnh Văn Thoại | , , | Du kích xã | 0/02/1968 | ||
220 | Thôn | , , | ||||
221 | Thông | , , | D512 An Giang | 0/03/1965 | ||
222 | Thống | , , | Bộ đội huyện Tịnh Biên | |||
223 | Đặng Văn Thu | , , | Trung úy | An ninh | 0/0/1971 | |
224 | Thu | , , | Bộ đội tỉnh | |||
225 | Nguyễn Văn Thuân | , , | Trung đội trưởng | Đoàn 6 | 16/06/1973 | |
226 | Phùng Văn Thuận | , , | Trung đội trưởng | Đặc công huyện | 0/07/1968 | |
227 | Tiến | , , | Địa bàn tỉnh | 0/0/1966 | ||
228 | Nguyễn Văn Tịnh | 1947 | , , | Cán sự | ||
229 | Chau Tốc | , , | ||||
230 | Hà Văn Tôn | , , | Bí thư xã | |||
231 | Đỗ Văn Triều | , , | ||||
232 | Phạm Văn Trực | , , | Địa phương quân huyện | 28/02/1975 | ||
233 | Trung | , , | Tiểu đoàn 2005 | 0/0/1949 | ||
234 | Văn Trung | , , | Huyện ủy viên | Huyện ủy | ||
235 | Nguyễn Văn Tư | , , | xã ĐộiThoại Giang | 26/06/1971 | ||
236 | Nguyễn Văn Tư | , , | 06/04/1968 | |||
237 | Trần Văn Tưởng | , , | Du kích | xã Lương Phi | 13/01/1964 | |
238 | Cao Văn Ty | , , | ||||
239 | Trần Văn Tỷ | Núi Tô, , | ||||
240 | Chau Un | Ba Chúc, , | ||||
241 | Anh Út | , , | Du kích huyện | |||
242 | Chau Quang Vinh | , , | ||||
243 | Võng | , , | ||||
244 | Chau Vung | , , | xã Đội chánh | 22/02/1977 | ||
245 | út Xuân | , , | D519 Cơ động | |||
246 | Nguyễn Văn Xuyên | , , | Tiểu đội trưởng | Du kích | 0/02/1968 | |
247 | Nguyễn Văn Ý | , , | Cán bộ | Đoàn thể | 29/04/1977 | |
248 | Lê Văn Yếu | 1949 | Trung sĩ | D512 An Giang | 0/03/1965 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!