Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tịnh Biên, tỉnh An Giang – 2
TT | Họ và tên | N.s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
101 | Nguyễn Văn Hoanh | , , | ||||
102 | Trần Văn Hoanh | B Trưởng | Huyện đội Bảy Núi | Thới Sơn, Tịnh Biên | 12/07/1962 | |
103 | Trần Văn Hối | Cán bộ | Nông hội huyện Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 10/10/1972 | |
104 | Trương Văn Hội | Liên lạc xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 10/08/1946 | ||
105 | Chau Hol | D Trưởng | F 304 | An Phú, Tịnh Biên | 0/0/1969 | |
106 | Trần Văn Hồng | Cán bộ | Binh vận Tịnh Biên | Vĩnh Gia, Tịnh Biên | 17/03/1972 | |
107 | Lê Văn Hứa | H3 D512 An Giang | An Phú, Tịnh Biên | 01/04/1965 | ||
108 | Huẩn | , , | ||||
109 | Lê Văn Hùng | H 1 | C1, D512 Angiang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 01/01/1969 | |
110 | Trần Văn Huôl | Bí thư | xã An Nông | An Nông, Tịnh Biên | 23/09/1963 | |
111 | Huỳnh Thị Hường | Phó Bí thư | huyện Bảy Núi | Xuân Tô, Tịnh Biên | 26/06/1961 | |
112 | Nguyễn Văn Hường | xã Đội trưởng | xã Đội xã Cô Tô | Cô Tô, Tri Tôn, | 11/10/1966 | |
113 | Nguyễn Đắc Hưởng | H1 Đoàn 61 | Sầm Mưa, MiNal, | 10/06/1970 | ||
114 | Nguyễn Văn Hưởng | H2, C1 D512 An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 05/09/1962 | ||
115 | Đào Văn Hữu | B Trưởng | D512 An Giang | An Phú, Tịnh Biên | 10/04/1972 | |
116 | Hà Xuân Huy | H2 liên lạc D6 F4 | Xuân Tô, Tịnh Biên | 18/08/1979 | ||
117 | Huỳnh Văn Kết | Tỉnh đội An Giang | An Phú, Bảy Núi | 10/04/1974 | ||
118 | Nguyễn Văn Kết | H2 D512 An Giang | Xuân Tô, Tịnh Biên | 20/02/1961 | ||
119 | Trương Chí Khánh | H1,C7,D8,E 3, F330 | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 18/06/1986 | ||
120 | Trần Thị Khen | B1 Quân y Tịnh Biên | 10/12/1968 | |||
121 | Trần Văn Khén | H2 Quân y Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 14/03/1969 | ||
122 | Huỳnh Văn Khiến | H1 C385 Angiang | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 18/03/1969 | ||
123 | Nguyễn Văn Khoái | Du kích ấp Thới Thuận | Thới Sơn, Tịnh Biên | 29/01/1961 | ||
124 | Trần Văn Khỏe | Trưởng Ban | xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 16/07/1947 | |
125 | Lê Tấn Khởi | Du kích xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 24/02/1965 | ||
126 | Tống Văn Khuôl | B Trưởng | Công An Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 26/04/1971 | |
127 | Lê Văn Kia | Xã đội trưởng | Xã đội An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 13/01/1973 | |
128 | Lưu Hoàng Kiếm | B Trưởng | Bộ đội địa phương Angiang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 31/01/1968 | |
129 | Nguyễn Văn Kiến | H2 Quân y Tịnh Biên | An Nông, Tịnh Biên | 05/10/1972 | ||
130 | Hồ Kiệp | , , | ||||
131 | Kiệp | , , | ||||
132 | Lê Văn Kỉnh | Du kích ấp Thới Thuận | Thới Sơn, Tịnh Biên | 15/12/1963 | ||
133 | Trương Văn Kỉnh | H2 Bộ đội huyện Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 0/0/1964 | ||
134 | Từ Hồng Kỵ | A Phó | BCD CA E311 | An Phú, Tịnh Biên | 14/07/1949 | |
135 | Đinh Văn Lam | , , | ||||
136 | Bùi Lý Lâm | D Trưởng | E4, F4 QK9 | Kim Bôi, Hòa Bình | 24/11/1985 | |
137 | Huỳnh Văn Lâm | Chiến sĩ | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 13/07/1966 | |
138 | Nguyễn Văn Lâm | H3 Biệt động Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 10/11/1969 | ||
139 | Nguyễn Văn Lâm | Du kích xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 04/02/1969 | ||
140 | Trần Thị Lang | Y tá | huyện Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 19/07/1964 | |
141 | Lê Văn Lăng | Giao liên | Giao liên huyện Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 05/04/1971 | |
142 | Nguyễn Văn Lăng | Dân công hỏa tuyến Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 18/04/1968 | ||
143 | Lê Văn Lập | H3 Liên lạc D6 F4 | An Phú, Tịnh Biên | 31/01/1968 | ||
144 | Nguyễn Văn Lập | H2 D510 An Giang | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 21/08/1968 | ||
145 | Lê Thành Lê | Thường vụ | Huyện ủy Tịnh Biên | , , | ||
146 | Võ Văn Lễ | H2 QK9 | An Phú, Tịnh Biên | 28/03/1974 | ||
147 | Nguyễn Văn Lèo | Trưởng Ban TN | xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 0/07/1963 | |
148 | Liêm | , , | ||||
149 | Nguyễn Văn Liền | H2 C2 D512 An Giang | An Phú, Tịnh Biên | 19/05/1966 | ||
150 | Huỳnh Văn Liêu | H2 D512 An Giang | An Phú, Tịnh Biên | 10/04/1964 | ||
151 | Nguyễn Văn Lơ | Du kích xã Nhơn Hưng | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 0/02/1947 | ||
152 | Trần Văn Lộ | Chiến sĩ | B64 Đoàn 972 | , Tà Keo, CPC | 0/02/1975 | |
153 | Huỳnh Văn Lữa | H2 D512 An Giang | An Phú, Tịnh Biên | 10/04/1964 | ||
154 | Trần Văn Lùng | H3, Bộ đội huyện Bảy Núi | Thới Sơn, Tịnh Biên | 08/10/1976 | ||
155 | Bùi Văn Lước | Giao liên xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 05/07/1968 | ||
156 | Nguyễn Văn Luôn | B Phó | Địa phương quân Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 02/11/1960 | |
157 | Huỳnh Văn Mách | H3 Đội bảo vệ Huyện ủy Tịnh Biên | Xuân Tô, Tịnh Biên | 05/10/1970 | ||
158 | Lê Minh Mẩn | H2,D8,E3,F330 | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 04/11/1986 | ||
159 | Huỳnh Văn Mạnh | , , | ||||
160 | Nguyễn Văn Mậu | H2, D515 Angiang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 12/08/1965 | ||
161 | Đặng Văn Men | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 0/09/1978 | ||
162 | Nguyễn Văn Miên | Trưởng Ban | Ban An Ninh xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 25/06/1966 | |
163 | Phạm Văn Miên | B Trưởng | Nhơn Hưng, Bảy Núi | 18/03/1964 | ||
164 | Bùi Văn Minh | , , | ||||
165 | Đoàn Văn Minh | B1 Địa phương quân Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 0/12/1962 | ||
166 | Nguyễn Văn Minh | H2 Bộ đội Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 10/04/1974 | ||
167 | Nguyễn Văn Minh | H2 Bộ đội Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 10/04/1974 | ||
168 | Phạm Văn Minh | Cán bộ | Ty An ninh An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 02/07/1972 | |
169 | Nguyễn Văn Mít | Cán bộ | xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 26/10/1961 | |
170 | Nguyễn Văn Mới | B1 Bộ đội Bảy Núi | Xuân Tô, Tịnh Biên | 20/06/1969 | ||
171 | Huỳnh Văn Mộng | H1 QK9 | An Phú, Tịnh Biên | 23/06/1966 | ||
172 | Nguyễn Văn Mót | H2 Bộ đội huyện Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 0/0/1963 | ||
173 | Huỳnh Văn Mùa | xã Đội phó | xã Đội | Xuân Tô, Tịnh Biên | 11/12/1953 | |
174 | Lý Văn Mừng | Du kích xã An Nông | An Nông, Tịnh Biên | 17/01/1949 | ||
175 | Đỗ Văn Mười | , , | ||||
176 | Nguyễn Văn Nam | B Trưởng | Bộ đội Tịnh Biên | An Phú, Bảy Núi, An Giang | 27/05/1969 | |
177 | Phạm Văn Nản | H1 Bộ đội Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 24/03/1971 | ||
178 | Lê Văn Năng | Chiến sĩ | Dân y Tri Tôn | An Cư, Tịnh Biên, An Giang | 22/03/1968 | |
179 | Đinh Văn Nên | Cán bộ | Cơ sở xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 28/08/1945 | |
180 | Nguyễn Văn Nên | H2 Bộ đội địa phương Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 05/01/1968 | ||
181 | Trần Văn Nên | A Trưởng | Tự vệ Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên, An Giang | 16/07/1947 | |
182 | Trần Văn Ngãi | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 22/10/1962 | ||
183 | Ngây | , , | ||||
184 | Lê Minh Nghĩa | , , | ||||
185 | Nghĩa | , , | ||||
186 | Nghiệp | , , | ||||
187 | Nguyễn Hồng Ngoạt | H2 Bộ đội huyện Bảy Núi | An Nông, Tịnh Biên | 10/11/1969 | ||
188 | Trần Văn Ngoạt | H2 C3 D512 An Giang | An Phú, Tịnh Biên | 19/02/1965 | ||
189 | Đinh Văn Nhạc | H2 huyện Bảy Núi | Thới Sơn, Tịnh Biên | 23/09/1967 | ||
190 | Nguyễn Văn Nhạc | H2 bộ đội Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 14/06/1972 | ||
191 | Nguyễn Văn Nhan | , , | ||||
192 | Nhạn | , , | ||||
193 | Nhiên | , , | ||||
194 | Huỳnh Văn Nhiêu | H2 C 385 An Giang | Xuân Tô, Tịnh Biên | 16/07/1967 | ||
195 | Trần Văn Nhỏ | H2 C250 Phòng Thông tin QK8 | Xuân Tô, Tịnh Biên | 15/10/1970 | ||
196 | Trần Văn Nhơn | Trưởng Ban | Ban kinh tài xã Vĩnh Điều | Vĩnh Điều, Hà Tiên, Kiên Giang | 04/03/1973 | |
197 | Trương Văn Nhường | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 01/09/1961 | ||
198 | Trần Văn Niên | H3 | Đặc công tỉnh Long Châu Hà | Thới Sơn, Tịnh Biên | 08/05/1951 | |
199 | Trần Văn Niên | H3 Đặc công tỉnh Long Châu Hà | Thới Sơn, Tịnh Biêng | 08/05/1951 | ||
200 | Nú | , , |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!