Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tịnh Biên, tỉnh An Giang -3
TT | Họ và tên | N.s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
201 | Lâm Văn Nuôi | H2 Bộ đội Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 14/04/1962 | ||
202 | Trần Văn Nuôi | xã Đội phó | xã Đội | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 13/08/1978 | |
203 | Lý Thị Ny | Y tá | xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 08/09/1969 | |
204 | Mai Văn Nỹ | Giao liên | Giao liên tỉnh An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 15/12/1962 | |
205 | Nguyễn Văn Ô | A Trưởng | Bộ đội địa phương Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 30/05/1966 | |
206 | Lê Văn óc | H2, Bộ đội địa phương Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 09/05/1974 | ||
207 | Châu Văn On | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 28/03/1962 | ||
208 | Nguyễn Văn Phân | H2 Bộ đội Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 25/10/1968 | ||
209 | Huỳnh Văn Phấn | Đội viên Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 19/05/1965 | ||
210 | Nguyễn Văn Phấn | Du kích xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 04/01/1961 | ||
211 | Lê Văn Phát | B Trưởng | Địa phương quân Tịnh Biên | Xuân Tô, Tịnh Biên | 25/09/1967 | |
212 | Nguyễn Văn Phát | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 22/02/1964 | ||
213 | Võ Văn Phong | , , | ||||
214 | Trần Văn Phủ | Du kích xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 23/01/1962 | ||
215 | Nguyễn Văn Phúc | Công an xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 03/10/1963 | ||
216 | Đặng Văn Phùng | Bí thư | xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 15/07/1973 | |
217 | Bùi Văn Phước | Du kích xã Văn Giáo | Thới Sơn, Tịnh Biên | 09/03/1968 | ||
218 | Lê Văn Phước | H1,D6,E 2,F330 | An Hảo, Tịnh Biên | 14/12/1986 | ||
219 | Nguyễn Văn Phước | B Phó | C3, D512 An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 13/06/1973 | |
220 | Nguyễn Văn Quắn | xã Đội trưởng | xã Đội Văn Giáo | An Phú, Tịnh Biên | 13/07/1970 | |
221 | Nguyễn Văn Quận | C Trưởng | Trinh sát E 2 | Th.t Chi Lăng, Tịnh Biên | 07/10/1978 | |
222 | Huỳnh Minh Quang | Du kích xã An Nông | An Nông, Tịnh Biên | 14/06/1975 | ||
223 | Nguyễn Văn Quang | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 26/10/1961 | ||
224 | Nguyễn Văn Quang | H3 Bộ đội huyện Bảy Núi | An Nông, Tịnh Biên | 15/07/1963 | ||
225 | Quế | , , | ||||
226 | Trần Văn Quốc | , , | ||||
227 | Nguyễn Văn Quy | Giao Bưu | Giao bưu tỉnh An Giang | Vĩnh Trung, Tịnh Biên | 18/06/1964 | |
228 | Chau Sa Ra | A Trưởng | H3,C5,D8,E3,F330 | Tân Lợi, Tịnh Biên | 05/01/1987 | |
229 | Nguyễn Văn Rẫy | H2 Công trường Tịnh Biên | Xuân Tô, Tịnh Biên | 28/07/1972 | ||
230 | Đỗ Văn Sang | , , | ||||
231 | Biện Văn Sáng | Huyện ủy viên | xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 13/01/1972 | |
232 | Nguyễn Văn Sanh | Giao liên | Giao liên tỉnh An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 15/12/1962 | |
233 | Mai Văn Sáu | H3 bộ đội địa phương Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 06/07/1966 | ||
234 | Trần Văn Sáu | Phó Chủ tịch | xã Nhơn Hưng | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 21/01/1947 | |
235 | Nguyễn Văn Sẫy | Phó ban | Nông hội Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 12/01/1971 | |
236 | Trần Văn Sểnh | , , | ||||
237 | Nguyễn Văn Sĩ | Cán bộ | Ban An ninh, Angiang | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 13/04/1970 | |
238 | Chau Sinh | B1,C7,D8,E3,F330 | An Hảo, Tịnh Biên | 25/01/1986 | ||
239 | Võ Văn Sinh | , , | ||||
240 | Trần Văn Sính | Bí thư | xã Trác Quan | Thới Sơn, Tịnh Biên | 17/12/1969 | |
241 | Lê Văn Sỉnh | Xã đội trưởng | xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 17/03/1954 | |
242 | Nguyễn Văn Sóc | Huyện đội Bảy Núi | Tà Đảnh, Bảy Núi | 26/10/1978 | ||
243 | Huỳnh Văn Sơn | Du kích xã An Nông | An Nông, Tịnh Biên | 0/03/1964 | ||
244 | Phạm Văn Sơn | B1 C5 D2 E2 | , , CamPuChia | 17/10/1977 | ||
245 | Sơn | , , | ||||
246 | Trần Văn Sơn | Trưởng Văn phòng | Công An huyện Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 02/10/1947 | |
247 | Võ Văn Sơn | Chiến sĩ | B1 Vệ binh An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 08/10/1976 | |
248 | Phan Văn Sót | A Phó | D512 An Giang | An Phú, Tịnh Biên | 31/01/1968 | |
249 | Ngô Văn Sũng | H3 Bộ đội biện động Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 17/05/1968 | ||
250 | Văn Công Ta | Du kích xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 25/04/1978 | ||
251 | Tâm | , , | ||||
252 | Trần Hữu Tâm | Huyên ủy viên | huyện Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 10/10/1972 | |
253 | Nguyễn Văn Tấn | C Phó | D3097, QK2 | Xuân Tô, Tịnh Biên | 26/06/1970 | |
254 | Trần Văn Tấn | xã Đội xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 16/10/1968 | ||
255 | Nguyễn Văn Tảo | Huyện ủy viên | huyện Tri Tôn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 10/08/1968 | |
256 | Lê Thành Tây | C Phó | C 2, D512 AnGiang | An Phú, Tịnh Biên | 10/12/1965 | |
257 | Trần Văn Thâm | Du kích xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 03/06/1968 | ||
258 | Thậm | , , | ||||
259 | Nguyễn Văn Thắng | Cán bộ | xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 06/06/1948 | |
260 | Trần Văn Thắng | B2 đội xe tăng, Phòng Tham mưu tỉnh An Giang | Tú Tề, Tịnh Biên | 07/04/1978 | ||
261 | Bùi Văn Thanh | Du kích xã Thới Sơn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 16/04/1968 | ||
262 | Lương Văn Thanh | A Trưởng | Huyện đội huyện Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 13/12/1965 | |
263 | Phạm Văn Thanh | Trung đội trưởng | Thới Sơn, Tịnh Biên | 11/09/1970 | ||
264 | Lê Văn Thành | D2 E162 | An Phú, Tịnh Biên | 23/12/1978 | ||
265 | Nguyễn Văn Thành | B1,C5,D8,E3, F330 | Thới Sơn, Tịnh Biên | 06/04/1986 | ||
266 | Thành | , , | ||||
267 | Lê Văn Thảnh | H1 C1 D512 Angiang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 08/04/1964 | ||
268 | Bùi Văn Thạnh | An ninh Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 21/08/1972 | ||
269 | Nguyễn Văn Thạnh | Y tá | Du kích xã Vĩnh Trung | Vĩnh Trung, Tịnh Biên | 01/09/1967 | |
270 | Nguyễn Văn Thạnh | H2 Bộ đội địa phương Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 02/06/1965 | ||
271 | Trần Thị The | Hội phó | Phụ nữ huyện Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 23/03/1971 | |
272 | Nguyễn Văn Thêm | H3 Đặc công Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 20/04/1969 | ||
273 | Lê Văn Thiện | H2 Huyện đội huyện Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 18/06/1972 | ||
274 | Lương Văn Thiết | B Phó | C 2, D512 An Giang | Xuân Tô, Tịnh Biên | 11/04/1970 | |
275 | Lê Văn Thiệu | H2 Hậu cần, huyện đội Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 18/06/1972 | ||
276 | Nguyễn Văn Thình | giao liên xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 22/11/1965 | ||
277 | Nguyễn Văn Tho | H3 C1 D512 An Giang | Thới Sơn, Tịnh Biên | 30/08/1964 | ||
278 | Nguyễn Văn Thoại | Huyện đội trưởng | Huyện đội Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 06/03/1969 | |
279 | Võ Văn Thoàn | Bí thư Chi bộ | xã Nhơn Hưng | Nhơn Hưng, Tịnh Biên | 07/02/1970 | |
280 | Nguyễn Văn Thữa | Y tá | xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 20/01/1966 | |
281 | Trần Văn Thuận | B1 Bộ đội địa phương | Khánh Hòa, Châu Phú | 09/04/1975 | ||
282 | Võ Văn Thuận | A phó | Du kích xã Vĩnh Trung | Vĩnh Trung, Tịnh Biên | 13/07/1961 | |
283 | Nguyễn Văn Tích | , , | ||||
284 | Bùi Huy Tiệm | , , | ||||
285 | Trần Văn Tiền | Huyện ủy Tịnh Biên | Thới Sơn, Tịnh Biên | 19/08/1974 | ||
286 | Huỳnh Văn Tiển | Phó Ban | Ban kinh tài huyện Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 0/04/1969 | |
287 | Lâm Văn Tiếp | H3 Quân báo Tịnh Biên | Xuân Tô, Tịnh Biên | 07/01/1950 | ||
288 | Đặng Văn Tỏ | Du kích xã Thới Sơn | 05/08/1950 | |||
289 | Đào Văn Tôn | H2 Bộ đội Tịnh Biên | An Phú, Tịnh Biên | 09/07/1969 | ||
290 | Lê Văn Tôn | H3 C1092 D306 | Ba Chúc, Tri Tôn | 29/09/1949 | ||
291 | Đặng Văn Tồn | B Phó | Địa phương quân Tịnh Biên | Mỹ hòa, , An Giang | 24/03/1969 | |
292 | Lê Văn Tong | B Phó | Du Kích ấp Phú Hòa | An Phú, Tịnh Biên | 23/01/1961 | |
293 | Đặng Văn Trắng | Du kích xã Xuân Tô | Xuân Tô, Tịnh Biên | 30/10/1965 | ||
294 | Đinh Văn Trắng | , , | ||||
295 | Lê Văn Trắng | H2 Bộ đội địa phương Bảy Núi | An Cư, Tịnh Biên | 31/07/1977 | ||
296 | Nguyễn Văn Trắng | H2 D512 An Giang | Xuân Tô, Tịnh Biên | 25/06/1964 | ||
297 | Lê Văn Trệt | H3 Bộ đội biệt động Tịnh Biên | An Nông, Tịnh Biên | 01/03/1971 | ||
298 | Nguyễn Văn Trì | , , | ||||
299 | Tống Văn Triển | B Phó | Huyện đội huyện Tri Tôn | Thới Sơn, Tịnh Biên | 16/03/1966 | |
300 | Phan Văn Trinh | Du kích xã An Phú | An Phú, Tịnh Biên | 17/03/1966 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!