Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tân Châu, tỉnh An Giang – 2
TT | Họ và tên l | N.s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
101 | Nguyễn Văn Em | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 30/04/1978 | |
102 | Trần Văn Bé Em | H.2 | C.2,D.7 | , , | 10/10/1985 | |
103 | Trần Văn Em | B. phó | Bộ đội An Giang | , , | 16/03/1973 | |
104 | Lê Văn Gia | H.2 | D512 .AG | , , | 19/06/1974 | |
105 | Nguyễn Văn Giá | Bí thư | Xã Khánh An | , , | 23/03/1957 | |
106 | Trần Văn Giai | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 03/04/1967 | |
107 | Phan Thanh Giản | Chiến sĩ | Công an huyện Phú Châu | , , | 06/10/1970 | |
108 | Chung Hoàng Giao | H.2 | D6,E9,F339 | , , | 05/07/1978 | |
109 | Võ Văn Giàu | Chiến sĩ | Biên phòng An Giang | , , | 12/09/1977 | |
110 | Phạm Thanh Giử | Chiến sĩ | D2,E9,F339 | , , | 20/05/1978 | |
111 | Trần Văn Giử | Chiến sĩ | C.1035.PC | , , | 0/0/1948 | |
112 | Bùi Văn Hà | Chiến sĩ | F339 | , , | 0/08/1978 | |
113 | Châu Văn Hai | Du kích | Xã Phú Hữu | , , | 24/06/1978 | |
114 | Phạm Văn Hai | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | , , | 05/05/1968 | |
115 | Trương Văn Hai | H.3 | Bộ đội An giang | , , | 06/05/1983 | |
116 | Phạm Trung Hải | H.3 | D5,E9,F339 | , , | 0/08/1978 | |
117 | Nguyễn Văn Hâm | Chính trị | Công an An Giang | , , | 0/0/1970 | |
118 | Phạm Văn Hảnh | B.phó | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Hội, Phú Châu | 17/01/1969 | |
119 | Phạm Văn Hạnh | B.1 | C.11,D.9 | Phú An, Phú Tân, | 12/04/1987 | |
120 | Phạm Văn Hào | Xã đội trưởng | Xã Vĩnh Xương | Thường Phước, Hồng Ngư, | 0/06/1965 | |
121 | Trần Thanh Hào | H.1 | D5,E157,F339 | , , | 24/07/1978 | |
122 | Nguyễn Văn Hạo | C11,D9 | , , | 30/11/1985 | ||
123 | Trương Bảo Hên | Cán bộ giao liên | Huyện Phú Châu | , , | 11/12/1962 | |
124 | Nguyễn Văn Hịch | Du kích | Xã Tân An | Vĩnh Hoà, , | 22/01/1969 | |
125 | Trần Văn Hiến | B.trưởng | Bộ đội Phú Châu | Đa Phước, Phú Châu | 0/0/1972 | |
126 | Mai Văn Hiền | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 29/12/1978 | |
127 | Phan Minh Hiền | Chiến sĩ | D4,E9,F339 | , , | 0/07/1978 | |
128 | Phan Thanh Hiền | H.2 | D.512 An Giang | , , | 0/10/1972 | |
129 | Trương Văn Hiền | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 29/12/1978 | |
130 | Nguyễn Văn Hít | Xã đội trưởng | Xã Tân An, Phú Châu | , , | 17/07/1968 | |
131 | Phan Văn Hố | Cứu thương | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/03/1970 | |
132 | Dũng Hồ | Tác huấn | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/0/1970 | |
133 | Hoá | , , | 0/0/1972 | |||
134 | Nguyễn Văn Hoá | B trưởng | Công an huyện Phú Châu | , , | 0/0/1969 | |
135 | Nguyễn Văn Hoá | H.1 | D.512 An Giang | , , | 0/10/1972 | |
136 | Mai Văn Hoà | Chiến sĩ | Du kích xã Khánh Bình | , , | 14/08/1975 | |
137 | Huỳnh Thanh Hoàng | Du kích | Xã Vĩnh Hoà | , , | 0/03/1978 | |
138 | Lê Văn Hoàng | Chiến sĩ | D2,E9,F339 | , , | 15/05/1978 | |
139 | Nguyễn Hồng Hoàng | Du kích | Xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/0/1969 | |
140 | Phan Thuận Hoàng | Cán bộ | Tỉnh đoàn An Giang | Tân Châu, Phú Châu | 27/01/1973 | |
141 | Sáu Hoàng | , , | ||||
142 | Nguyễn Văn Hoanh | H.2 | Biên phòng An Giang | , , | 0/0/1977 | |
143 | Đổ Văn Hoát | H.1 | D.512 | , , | 20/05/1965 | |
144 | Trần Đình Hoè | A.trưởng | F339 | , , | 0/06/1978 | |
145 | Lê Thái Hợi | Tài xế | Huyện ủy Phú Châu | , , | 0/05/1978 | |
146 | Lê Minh Hớn | H.3 | H.Đ.P.C | , , | 04/07/1978 | |
147 | Hồng | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/0/1970 | |
148 | Nguyễn Thanh Hồng | Chiến sĩ | Công an xã Tân An | , , | 0/03/1978 | |
149 | Trần Văn Hồng | Bộ đội Phú Châu | , , | |||
150 | Hà Huy Hợp | Chiến sĩ | E157,F339 | , , | 0/10/1978 | |
151 | Trần Thanh Hợp | H.2 | E9,F339 | , , | 09/06/1978 | |
152 | Hùm | Chiến sĩ | C.1035 Phú Châu | , , | 0/0/1948 | |
153 | Tôn Văn Hùm | Cán bộ | Xã Vĩnh Hoà | , , | 0/04/1978 | |
154 | Đào Văn Hùng | , , | ||||
155 | Hùng | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/0/1970 | ||
156 | Huỳnh Thanh Hùng | A. phó | Du kích xã Tân An | , , | 08/07/1978 | |
157 | Nguyễn Công Hùng | Chiến sĩ | D4,E9,F339 | , , | 17/08/1978 | |
158 | Nguyễn Văn Hùng | Xã đội trưởng | Xã Khánh An | , , | 01/02/1975 | |
159 | Nguyễn Văn Hùng | B.2 | C.18,E.9 | , , | 14/09/1986 | |
160 | Nguyễn Văn Hùng | Cán bộ B.1 | D.9 | Châu Phong, Phú Châu | 30/03/1978 | |
161 | Trần Văn Hùng | H.2 | C11,D9 | , , | 08/10/1986 | |
162 | Trần Văn Hùng | Trợ lý chính trị | Huyện đội Phú Châu | , , | 26/03/1966 | |
163 | Trần Bảo Hưng | B.phó | Bộ đội Phú Châu | Phú An, Phú Tân | 0/05/1965 | |
164 | Thái Xuân Hương | B. phó | Công an huyện Phú Châu | , , | 0/04/1972 | |
165 | Mai Trần Hỷ | H.1 | Công an vũ trang | , , | 30/04/1977 | |
166 | Võ Văn Hỷ | B. phó | Bộ đội Phú Châu | Tân An, Phú Châu, | 29/01/1973 | |
167 | Lê Văn Kệ | B.2 | C11,D9 | Vĩnh Lộc, Phú Châu | 11/03/1987 | |
168 | Ngô Văn Khách | Chi ủy viên | Xã Tân An | Long Phú, Phú Châu | 27/04/1962 | |
169 | Nguyễn Hữu Khân | B.1 | D.7 | Đa Phước, Phú Châu | 07/11/1986 | |
170 | Nguyễn Văn Kháng | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/09/1964 | |
171 | Nguyễn Văn Khê | Xã đội trưởng | Xã Châu phong | Châu phong, Phú Châu | 12/01/1962 | |
172 | Nguyễn Văn Khện | Bí thư chi bộ | Xã Khánh An | , , | 10/10/1963 | |
173 | Đỗ Văn Khía | Du kích | Xã Tân An | Vĩnh Hoà, , | 22/01/1969 | |
174 | Lê Văn Khiêm | Chiến sĩ | Bộ đội An giang | , , | 0/10/1972 | |
175 | Trương Văn Khoảnh | Chiến sĩ | D.512 An Giang | , , | 20/03/1973 | |
176 | Huỳnh Phuớc Khởi | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/04/1978 | |
177 | Lưu Văn Khương | Bí thư chi bộ | Xã Vĩnh Hậu | , , | 13/08/1976 | |
178 | Nguyễn Văn Kiệt | Phó bí thư | Xã Khánh Bình | , , | 13/03/1960 | |
179 | Đinh Văn Kịp | A trưởng | Bộ đội Phú Châu | Nhơn Hội, Phú Châu | 31/10/1972 | |
180 | Trần Tương Lai | H.3 | D2,F339 | , , | 08/05/1978 | |
181 | Nguyễn Văn Lặng | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 10/05/1962 | |
182 | Nguyễn văn Lành | Chiến sĩ | D.512 An giang | , , | 19/06/1974 | |
183 | Nguyễn Văn Lập | Chiến sĩ | Bộ đội An Giang | , , | 0/0/1977 | |
184 | Trương Văn Lập | Du kích | Xã Tân An | , , | 0/03/1975 | |
185 | Nguyễn Văn Lễ | TB. Nông hội | Xã Vĩnh Hoà | Long Phú, Phú Châu | 0/0/1949 | |
186 | Đào Thanh Liêm | Trinh sát | Cục R Trung ương | , , | 18/04/1964 | |
187 | Nguyễn Văn Loan | Chiến sĩ | D.512 An Giang | , , | 20/03/1973 | |
188 | Nguyễn Bá Lộc | H.1 | D2,E9,F339 | , , | 14/05/1978 | |
189 | Võ Văn Lôi | A. phó | Huyện đội Phú Châu | , , | 21/12/1977 | |
190 | Lê Văn Lới | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 25/05/1978 | |
191 | Hồ Văn lợi | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 05/11/175 | |
192 | Nguyễn Ngọc Lợi | Cán bộ | Giao liên .PC | Châu Phong, Châu Phú | 05/03/1969 | |
193 | Võ Văn Lợi | Chiến sĩ | Du kích xã Vĩnh Xương | , , | 25/05/1975 | |
194 | Trần Văn LOng | H.2 | Chuyên gia TK | Tân Châu, Phú Châu | 30/10/1985 | |
195 | Trần Văn Long | B trưởng | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/0/1969 | |
196 | Trần Văn Luận | H.2 | F339 | , , | 0/08/1978 | |
197 | Trần Văn Luận | Chiến sĩ | Du kích xã Vĩnh Hậu | , , | 05/07/1963 | |
198 | Nguyễn Văn Lực | Chiến sĩ | Du Kích xã Khánh Bình | , , | 10/02/1976 | |
199 | Huỳnh Văn Lượm | CH.vệ binh | , , | 0/0/1944 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!