Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tân Châu, tỉnh An Giang – 3
TT | Họ và tên | N.s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
200 | Hoàng Sĩ Lương | B.phó | F339 | Tân Kỳ, Kỳ Sơn, Nghệ Tỉnh | 16/06/1978 | |
201 | Trần Văn Lưu | Du kích | Xã Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc, Phú Châu | 0/0/1969 | |
202 | Ly | Chiến sĩ | D.512 An Giang | , , | 0/0/1976 | |
203 | Lâm Văn Mã | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/09/1964 | |
204 | Võ Văn Mai | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 0/12/1968 | |
205 | Nguyễn Văn Mài | B.1 | , , | 10/10/1970 | ||
206 | Nguyễn Minh Mẫn | Du kích | Xã Tân An | , , | 0/12/1967 | |
207 | Trần Văn Măng | B trưởng | Bộ đội Phú Châu | Thường Phước, Phú Châu | 30/11/1964 | |
208 | Trần Văn Mạnh | H.1 | Công an vũ trang | , , | 30/04/1977 | |
209 | Lê Văn Mây | Du kích | Xã Khánh An | , , | 0/12/1978 | |
210 | Nguyễn Văn Mây | Cán bộ | Bộ đội Phú Châu | , TT.Tân Châu Phú Châu | 19/05/1952 | |
211 | Nguyễn Văn Mềm | Du kích | Xã Phú Hữu | Phú Hữu, Phú Châu | 0/12/1969 | |
212 | Nguyễn Văn Mết | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 10/10/1978 | |
213 | Nguyễn Văn Mẹt | B.2 | D.8 | , , | 04/11/1986 | |
214 | Đỗ Văn Min | A.trưởng | Bộ đội Phú Châu | Châu Phong, , An Giang | 30/11/1964 | |
215 | Bùi Văn Minh | Chiến sĩ | D2,E9,F339 | , , | 25/06/1978 | |
216 | Lê Văn Minh | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/03/1978 | |
217 | Nguyễn văn Minh | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/12/1977 | |
218 | Mười | Chiến sĩ | C.1035 Phú Châu | , , | 0/0/1948 | |
219 | Đào Văn Năm | Du kích | Xã Tân An | , , | 0/02/1962 | |
220 | Lê Văn Năm | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 05/06/1968 | |
221 | Nguyễn trọng Năm | Chiến sĩ | F.339 | , , | 0/06/1978 | |
222 | Trương Văn Nết | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | Phú Hữu, Phú Châu | 30/11/1964 | |
223 | Trịnh Văn Ngại | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 0/04/1975 | |
224 | Phú Văn Ngạnh | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/03/1971 | |
225 | Huỳnh Văn Nghị | Du kích | Xã Nhơn Hội | , , | 0/0/1972 | |
226 | Nguyễn Hữu Nghị | Du kích | Xã Vĩnh Hậu | , , | 28/10/1978 | |
227 | Đào Văn Nghĩa | Trinh sát | Cục R Trung ương | , , | 18/04/1964 | |
228 | Nghĩa | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/06/1962 | ||
229 | Trần Văn Nghiệp | Tỉnh ủy viên Bí thư | Huyện ủy huyện Phú Châu | , , | 12/06/1962 | |
230 | Lê Văn Ngô | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/06/1962 | |
231 | Nguyễn Văn Ngọc | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/06/1962 | |
232 | Ngời | Chiến sĩ | C.1035 Phú Châu | , , | 0/0/1948 | |
233 | Trương Văn Ngọng | Cán bộ B.1 | Đa Phước, Phú Châu | 02/01/1988 | ||
234 | Ngọt | Chiến sĩ | Bộ đội An giang | , , | 31/01/1973 | |
235 | Trần Hoàng Ngọt | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 08/03/1978 | |
236 | Nguyễn Văn Nguyên | Chiến sĩ | Du kích xã Khánh Bình | , , | 28/12/1977 | |
237 | Nhã | Chiến sĩ | Bộ đội An giang | , , | 0/0/1964 | |
238 | Võ Thị Nhàn | CB giao liên | Huyện Phú Châu | , , | 14/09/1967 | |
239 | Lưu Văn Nhi | C.385 | Thái Sơn, , Thái Bình | 0/0/1968 | ||
240 | Huỳnh Văn Nhỏ | H.1 | Công an vũ trang | , , | 30/04/1977 | |
241 | Nguyễn Văn Nhỏ | H.3 | Bộ đội Phú Châu | Long Sơn, Phú Tân | 05/05/1968 | |
242 | Võ Văn Nhơn | Phó côngan | Xã Tân An | , , | 13/04/1961 | |
243 | Trần Văn Nhưng | A. phó | Bộ đội An Giang | Châu phong, Phú Châu | 05/05/1968 | |
244 | Hồ Văn Nhựt | Chiến sĩ giao liên | Huyện Phú Châu | , , | 24/10/1973 | |
245 | Nhựt | Chiến sĩ | Bộ đội An giang | , , | 0/0/1972 | |
246 | Nhựt | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | , , | 29/10/1972 | |
247 | Trần Văn No | T. đội trưởng | Du kích xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/01/1963 | |
248 | Nguyễn Văn Oánh | H.1 | Biên phòng An Giang | , , | 12/09/1977 | |
249 | Lê Văn Phái | Thường vụ huyện ủy | Huyện Phú Châu | , , Campuchia | 08/02/1957 | |
250 | Lê Văn Phấn | C. trưởng | D.512 | , , | 30/01/1968 | |
251 | Trần Văn Phăng | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 20/12/1969 | |
252 | Trần Văn Phong | B.1 | C3,D7 | Vĩnh Lộc, Phú Châu | 19/02/1987 | |
253 | Đoàn Minh Phóng | D.6 | , , | 0/0/1976 | ||
254 | Nguyễn Văn Phú | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 0/0/1970 | |
255 | Nguyễn Văn Phú | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/06/1962 | |
256 | Châu Văn Phúc | Chiến sĩ | Công an xã Phước Hưng | , , | 03/05/1978 | |
257 | Phúc | Y tá | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/0/1970 | |
258 | Đặng Văn Phước | Du kích | Xã Nhơn Hội | , , | 0/05/1977 | |
259 | Trần Văn Phước | A.trưởng | Công an xã Nhơn Hội | , , | 28/06/1978 | |
260 | Trần Văn Phước | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/03/1978 | |
261 | Nguyễn Hồng Phượng | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Xương, Phú Châu | 0/0/1969 | |
262 | Dương Tấn Quan | H.1 | D4,F339 | , , | 18/08/1978 | |
263 | Nguyễn Văn Quang | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/03/1978 | |
264 | Nguyễn Văn Quí | ### | Cán bộ cơ sở | Xã Tân An | , , | 21/04/1947 |
265 | Lê Cường Quốc | Cán bộ | Huyện đoàn Phú Châu | , , | 01/05/1977 | |
266 | Nguyễn Văn Quới | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/12/1978 | |
267 | Nguyễn Ngọc Rai | B.1 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/05/1978 | |
268 | Võ văn Rễ | F.330 | , , | 10/05/1987 | ||
269 | Lê Văn Reo | B.1 | Huyện đội Phú Châu | , , | 17/12/1978 | |
270 | Lê Văn Rết | H.1 | Công an vũ trang | , , | 30/04/1977 | |
271 | Rô | Chiến sĩ | Bộ đội An giang | , , | 0/0/1972 | |
272 | Trần Văn Rỏ | Cán bộ | Xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/0/1949 | |
273 | Nguyễn Văn Sắc | B.phó | Bộ đội Phú Châu | Long Thuận, Hồng Ngự, | 30/11/1964 | |
274 | Nguyễn Văn Sai | Công an vũ trang | H.1 | , , | 01/05/1977 | |
275 | Lâm Văn Sang | Chiến sĩ | Du kích xã Vĩnh Xương | , , | 25/11/1977 | |
276 | Đinh Văn Sáng | H3 | Công an Biên Phòng | , , | 09/03/1977 | |
277 | Đoàn Văn Sáng | H.3 | C.19,E.3 | , , | 15/03/1987 | |
278 | Sáng | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/0/1972 | |
279 | Trần Văn Sáng | Cán bộ | CA. Phú Châu | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 06/04/1973 | |
280 | Tống Thành Sao | B.phó | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Trường, , | 19/02/1965 | |
281 | Nguyễn Văn Sáu | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | , , | 30/0/1964 | |
282 | Sáu | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/0/1948 | |
283 | Trần Hữu Sấy | H.3 | , , | 0/12/1978 | ||
284 | Huỳnh Văn Sen | Dân công hoả tuyến Tân Châu | , , | 20/03/1978 | ||
285 | Nguyễn Văn Si | Cán bộ B.1 | D.9 | Khánh An, Phú Châu | 05/02/1986 | |
286 | Nguyễn Văn Sớm | Chiến sĩ | E9,F339 | , , | 09/06/1978 | |
287 | Đoàn Văn Sửa | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 03/04/1971 | |
288 | Thiều Công Tác | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/06/1969 | |
289 | Nguyễn Thanh Tâm | H.1 | Biệt động Tân Châu | , , | 04/09/1969 | |
290 | Nguyễn Văn Tâm | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 05/05/1968 | |
291 | Phan Văn Tâm | C.phó | Công an tỉnh An Giang | , , | 0/0/1972 | |
292 | Trương Văn Tấm | H3 | Bộ đội Phú Châu | Tân, Phú Châu, | 30/0/1962 | |
293 | Trần Hưng Tấn | H.3 | Công an vũ trang | , , | 30/04/1977 | |
294 | Tăng | H.2 | Bộ đội An giang | , , | 0/09/1972 | |
295 | Lê Văn Tánh | H.3 | D2,E9,F339 | , , | 17/05/1978 | |
296 | Phạm Văn Tạo | Y tá quân y | Huyện Phú Châu | Vĩnh Hậu, Phú Châu | 15/03/1967 | |
297 | Phạm Văn Tạo | A.trưởng | D4,E9,F339 | , , | 0/06/1978 | |
298 | Trần Văn Thả | Huyện ủy viên | Huyện Phú Châu | , , | 03/09/1972 | |
299 | Phạm Văn Thái | Chiến sĩ | E9,F339 | , , | 09/06/1978 | |
300 | Nguyễn Văn Thắm | B.2 | D8 | , , | 24/08/1986 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!