Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tân Châu, tỉnh An Giang – 4
TT | Họ và tên | N.s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
301 | Trần Văn Thắm | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Xương, , | 05/05/1968 | |
302 | Khương Văn Thắng | Bí thư chi bộ | Xã Vĩnh Lộc | , , | 23/10/1979 | |
303 | Lê Hồng Thắng | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 02/02/1978 | |
304 | Nguyễn Văn Thắng | , , | 31/10/1972 | |||
305 | Nguyễn Văn Thắng | B1 | D5,E157,F339 | , , | 0/07/1978 | |
306 | Nguyễn Hữu Thanh | Chiến sĩ | D6,E9,F339 | , , | 05/07/1978 | |
307 | Nguyễn Ngọc Thanh | Chiến sĩ | D6,E9,F339 | , , | 0/07/1978 | |
308 | Phạm Văn Thanh | B.2 | C.3,D.7 | , , | 23/10/1986 | |
309 | Nguyễn Văn Thành | , Phú Tân, An Giang | 13/06/1978 | |||
310 | Lê Văn Thạnh | H.3 | D2,E9,F339 | , , | 05/06/1978 | |
311 | Nguyễn Văn The | A . trưởng | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/01/1979 | |
312 | Võ Văn Thê | Chiến sĩ | H.Đ.P.C | , , | 0/12/1978 | |
313 | Nguyễn Văn Thế | H.2 | D17,C3 | Phú Hội, Phú Châu | 03/05/1986 | |
314 | Nguyễn Văn Thêm | Cán bộ | CA. Phú Châu | , , Campchia | 24/05/1968 | |
315 | Nguyễn Văn Thi | B.1 | Biệt động Tân Châu | , , | 21/05/1970 | |
316 | Dương Chí Thiện | B. phó | Bộ đội An Giang | Tân An, Phú Châu | 0/05/1969 | |
317 | Huỳnh Văn Thiệt | Cán bộ B.1 | D.9 | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 21/03/1978 | |
318 | Bao Văn Thiều | H.1 | D2,F339 | , , | 08/05/1978 | |
319 | Trần Đức Thìn | A. phó | F339 | , , | 0/07/1978 | |
320 | Đỗ Xuân Thịn | Chiến sĩ | D4,E9,F339 | , , | 18/07/1978 | |
321 | Văng Hoàn Thơ | Chiến sĩ Công an | Phú Châu | Vĩnh Xương, Phú Châu | 0/0/1970 | |
322 | Trần Văn Thọ | Xã đội phó | Xã Nhơn Hội | , , | 11/03/1979 | |
323 | Đặng Văn Thơi | H.2 | C.11,D9 | Phú Lộc, Phú Châu | 19/02/1987 | |
324 | Trần Văn Thuần | Xã đội trưởng | Xã Châu Phong | Châu Phong, Châu Phú | 28/08/1962 | |
325 | Nguyễn Văn Thượt | Cán bộ H.2 | 161.AG | , , | 12/09/1973 | |
326 | Nguyễn văn Tiển | H.3 | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 0/09/1956 | |
327 | Thái Văn Tiếp | Chiến sĩ | Thị đội Tân Châu | , , | 23/01/1979 | |
328 | Tiếp | C. phó | D.512 An Giang | , , | 0/0/1970 | |
329 | Lê Văn Tính | B.2 | D.8 | Phước Hưng, Phú Châu | 27/02/1987 | |
330 | Nguyễn Văn Toàn | A.trưởng | DK.xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/10/1962 | |
331 | Nguyễn Văn Tốt | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 17/04/1973 | |
332 | Trần Thanh Trà | Chiến sĩ | D2,E9,F339 | , , | 10/05/1978 | |
333 | Phan Văn Trận | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 13/05/1963 | |
334 | Trần Văn Trắng | A.trưởng | DK.xã Tân An | Phú Châu, Tân Châu | 0/02/1962 | |
335 | Búi Văn Trí | CB binh vận | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/03/1978 | |
336 | Huỳnh Văn Trí | C.phó | C3,D6,E9,F339 | , , | 0/05/1978 | |
337 | Nguyễn Văn Trị | Xã đội trưởng | Xã Tân An | , , | 10/10/1972 | |
338 | Đinh Minh Triết | Cán bộ | Ban binh vận An giang | Long Thuận, Hồng Ngự, | 27/01/1973 | |
339 | Lương Văn Triết | Chiến sĩ | DK.xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/04/1961 | |
340 | Nguyễn Văn Triết | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 05/05/1968 | ||
341 | Nguyễn Văn Trò | Chiến sĩ | Du kích xã Khánh Bình | , , | 16/03/1976 | |
342 | Dương Minh Trỏ | TN.T huấn | Huyện Phú Châu | Long Phú, Phú Châu | 29/12/1961 | |
343 | Thái Văn Trợ | H.1 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/05/1972 | |
344 | Nguyễn Văn Trọng | Phó bí thư | Xã Khánh Bình | , , | 13/12/1966 | |
345 | Huỳnh Thanh Trung | H.2 | D2,F339 | , , | 08/05/1978 | |
346 | Huỳnh Văn Trung | B.trưởng | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/06/1978 | |
347 | Trung | Xã đội trưởng | Xã Khánh An | , , | 0/08/1973 | |
348 | Trung | C.trưởng | Bộ đội An Giang | , , | 0/0/1972 | |
349 | Nguyễn Văn Trương | Bộ đội Phú Châu | Tân An, Phú Châu | 0/12/1959 | ||
350 | Hồ Anh Tuấn | H.1 | Biệt động Tân Châu | , , | 14/03/1970 | |
351 | Lê Văn Tuấn | H.3 | D6,E9,F339 | , , | 07/06/1978 | |
352 | Hoàng Tùng | , , | ||||
353 | Lê Đức Tùng | Chiến sĩ | Công an Phú Châu | , , Quảng Nam | 0/0/1969 | |
354 | Trần Văn Tuôi | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/06/1962 | |
355 | Nguyễn Hồng Tươi | H.1 | D5,E157,F339 | , , | 25/07/1978 | |
356 | Nguyễn Văn Tướng | Chiến sĩ | C.1035 | , , | 0/0/1947 | |
357 | Trần văn Ưng | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 06/05/1978 | |
358 | Lưu Văn Ứng | B1 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/03/1961 | |
359 | Nguyễn Ngọc Ứng | H.2 | Quân y, Phú Châu | Châu Phong, Phú Châu | 10/06/1966 | |
360 | Trần Văn Ứng | Thanh niên Tiền phong | Xã Vĩnh Lộc | , , | 0/08/1954 | |
361 | Hà Văn Út | Chiến sĩ | Thị đội Tân Châu | , , | 22/05/1978 | |
362 | Nguyễn Văn Út | C .phó | Bộ đội An Giang | Thường Phuớc, Hồng Ngự, | 0/0/1969 | |
363 | Nguyễn Thanh Vân | H.2 | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/12/1978 | |
364 | Nguyễn Văn Việt | , , | 31/10/1199 | |||
365 | Vinh | Cán bộ | Huyện Phú Châu | , , | 0/0/1970 | |
366 | Lê Văn Xem | Du kích xã Phú Hội | , , | 0/08/1978 | ||
367 | Nguyễn văn Xu | Bí thư | Xã Vĩnh Hậu | , , | 12/11/1972 | |
368 | Nguyễn Thị Xuân | Huyện ủy viên | Huyện Phú Châu | , , | 0/0/1965 | |
369 | Dương Thái Xung | A.trưởng | F339 | , , | 0/08/1978 | |
370 | Nguyễn Văn Y | Chiến sĩ | D5,E9,F339 | , , | 0/08/1978 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!